Spirama helicina là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.[1][2] Loài này được tìm thấy ở Nga (Đông Nam Siberia, Ussuri, Primorye), Trung Quốc (Tứ Xuyên, Vân Nam), Đài Loan, Triều Tiên, Nhật Bản (Honshu, Kyushu), Ấn Độ (Assam, Meghalaya, Tây Bengal), Nepal, Thái Lan, Malaysia, Lào, Việt Nam, Sri Lanka, Philippines (Negros), Java, SumatraSulawesi.[3][4][5] Sải cánh dài 60–70 mm. Giống như nhiều loài thuộc chi Spirama, mô hình trên cánh khi con bướm đang nghỉ ngơi trông giống như khuôn mặt của một con rắn có miệng hơi mở.

Spirama helicina
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Chi (genus)Spirama
Loài (species)S. helicina
Danh pháp hai phần
Spirama helicina
(Hübner, 1831)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Speiredonia helicina Hübner, 1831
  • Spirama japponica Guenée, 1852
  • Spirama japonica
  • Spirama aegrota Butler, 1881

Hình ảnh sửa

Chú thích sửa

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).
  3. ^ “nkis.info”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018.
  4. ^ “Spirama helicina (Hubner) ハグルマトモエ,Cat.4245”. Moths of Thailand. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2016.
  5. ^ “ハグルマトモエ Spirama helicina (Hübner, [1831])”. jpmoth. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2016.

Liên kết ngoài sửa