Stenanthemum là một chi thực vật có hoa thuộc họ Táo (Rhamnaceae). Chi này được Siegfried Reissek mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1858 với 4 loài là S. leucophractum, S. pomaderroides, S. coronatumS. tridentatum được chuyển sang từ chi Cryptandra;[1] nhưng hiện nay S. leucophractumS. coronatum vẫn được coi là thuộc về chi Cryptandra.

Stenanthemum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Rhamnaceae
Phân họ (subfamilia)Ziziphoideae
Tông (tribus)Pomaderreae
Chi (genus)Stenanthemum
Reissek, 1858[1]
Loài điển hình
Không chỉ định
Các loài
Khoảng 29 loài. Xem văn bản
Danh pháp đồng nghĩa
  • Solenandra (Reissek) Kuntze, 1891

Từ nguyên sửa

Danh từ giống trung Stenanthemum có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp στενός (stenos) nghĩa là hẹp và ἄνθος (anthos) nghĩa là hoa; ở đây là để đề cập tới hình dáng hoa hẹp của chi này.[1]

Phân bố sửa

Các loài trong chi này là đặc hữu Australia (gồm cả đảo Tasmania) nhưng chưa thấy ghi nhận tại New South WalesVictoria ở đông nam Australia.[2]

Các loài sửa

Danh sách 29 loài lấy theo Plants of the Wirld Online:[2]

Mô tả sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ a b c Siegfried Reissek, 1858. 5. Plantae Muellerianae Australasicae – Celatrineae R. Br.: Stenanthemum. Linnaea; Ein Journal für die Botanik in ihrem ganzen Umfange 29: 295.
  2. ^ a b Stenanthemum trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 03-9-2021.