Streptocaulon parviflorum
loài thực vật
Streptocaulon parviflorum là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Jean Louis Marie Poiret miêu tả khoa học đầu tiên năm 1804 dưới danh pháp Periploca parviflora. Năm 1837 George Don chuyển nó sang chi Streptocaulon.[1]
Streptocaulon parviflorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Streptocaulon |
Loài (species) | S. parviflorum |
Danh pháp hai phần | |
Streptocaulon parviflorum (Poir.) G. Don, 1837 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Periploca parviflora Poir., 1804 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Streptocaulon parviflorum”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Streptocaulon parviflorum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Streptocaulon parviflorum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Streptocaulon parviflorum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.