Supha Sangaworawong

vận động viên bơi lội, diễn viên Thái Lan

Supha Sangaworawong (tiếng Thái: ศุภ สงวรวงศ์, sinh ngày 19 tháng 05 năm 2001) là một diễn viên, vận động viên bơi lội người Thái Lan trực thuộc GMMTV. Anh bắt đầu được biết đến qua vai Gonhin trong phim Love by Chance 2: A Chance to Love năm 2020, một bộ phim truyền hình được sản xuất bởi Wabi Sabi.

Supha Sangaworawong
ศุภ สงวรวงศ์
Sinh19 tháng 5, 2001 (22 tuổi)
Thái Lan
Quốc tịch Thái Lan
Tên khácEst (เอส)
Trường lớpĐại học Chulalongkorn
Nghề nghiệp
Người đại diệnGMMTV
Nổi tiếng vì
Chiều cao180 cm (5 ft 11 in)[1]
Cân nặng72 kg (159 lb)[1]
Tiếng Thái Lan
Tiếng Tháiศุภ สงวรวงศ์
Hệ thống Chuyển tự Tiếng Thái Hoàng giasup songwonwong
IPA[sùp sǒŋ wɔːn woŋ]
Supha Sangaworawong
Thông tin cá nhân
Biệt danhEst (เอส)
Quốc tịch Thái Lan
Thể thao
Môn thể thaoBơi
Câu lạc bộBangkok Elite Swim Team
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Thái Lan
Bơi lội nam
Đại hội Thể thao Đông Nam Á
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Năm 2021 4×100 m tiếp sức tự do

Tiểu sử sửa

Supha Sangaworawong sinh tại Thái Lan. Sau khi học hoàn thành tại trung học phổ thông tại Bangkok Christian College, anh hiện đang theo học ngành Khoa nghệ thuật truyền thông tại trường Đại học Chulalongkorn. Anh bước vào làng giải trí Thái Lan từ năm 2020 và là diễn viên thuộc Công ty sản xuất chương trình truyền hình GMMTV từ năm 2023.

Chương trình tham gia sửa

Phim truyền hình sửa

Năm Tên Phim Vai Đài Ghi chú Nguồn
2020 Love by Chance 2: A Chance to Love Gonhi WeTV Vai phụ
2023 Get Rich Bom ViuTV
Naughty Babe On One 31, iQiyi [2]
2020 Beauty Newbie Note GMM 25 [3]
High School Frenemy Thiu [4]

Chương trình thực tế sửa

Năm Tên chương trình Vai trò Đài Ghi chú Nguồn
2021 Talk with ToeyS Khách mời GMM 25 Tập 143
2022 Super Match One 31 Đội B, tập 10 [5]

Thành tích sửa

Năm Giải đấu Địa điểm Hạng mục Thứ hạng Thời gian Tham khảo
2023 Đại hội Thể thao châu Á 2022 Hàng Châu, Trung Quốc Bơi bướm nam 50m 25 25,17 [6][7]
Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 Phnôm Pênh, Campuchia 4×100 m tiếp sức tự do 4 3:21,69 [8]
Bơi bướm nam 50 m 9 24,87
4×200 m tiếp sức tự do 4 7:30,83
Tự do nam 50 m 6 23,33
Thailand Age Group Swimming Championships 2023 Thái Lan Tự do nam 50 m 27 -
Tự do nam 200 m 29 -
Bơi bướm nam 50 m 29 -
Tự do nam 100 m 5 52,38
2022 Major Games Qualifier 2023 Singapore Tự do nam 50 m 8 23,47
Tự do nam 200 m 5 1:53,07
Bơi bướm nam 50 m 7 25,26
Tự do nam 100 m 5 51,32
TSA Swim Trials #2 2022 Thái Lan Tự do nam 200 m 1 1:53,23
Tự do nam 50 m 1 23,51
Tự do nam 100 m 1 52,06
47th Thailand National Games Sisaket, Thái Lan Tự do nam 200 m 1 1:53,69
Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 Hà Nội, Việt Nam 4×100 m tiếp sức tự do 3 3:24,28 [9][10][11][12]
Tự do nam 50 m 8 23,58
Tự do nam 200 m 8 1:52,40
4×200 m tiếp sức tự do 4 7:35,77
Tự do nam 100 m 10 52,03
Thailand Age Group Swimming Championships 2022 Thái Lan Tự do nam 50 m 1 23,57
Bơi bướm nam 50 m 2 25,18
Tự do nam 200 m 1 1:52,32
Tự do nam 100 m 1 51,36
Tự do nam 400 m 1 4:03,26
TSA Swim Trials #1 2022 Tự do nam 200 m 11 -
Tự do nam 50 m 1 23,72
Tự do nam 100 m 2 52,13
2021 2021 FINA World Swimming Championships (25 m) Abu Dhabi, UAE Tự do nam 100 m 55 50,20
4×50 m tiếp sức tự do 12 1:36,58
Tự do nam 200 m 42 1:50,25
4×50 m tiếp sức tự do 12 1:36,58
Thailand Age Group Swimming Championships 2021 Thái Lan Bơi bướm nam 50 m 5 25,38
Tự do nam 400 m 4 4:08,54
Tự do nam 200 m 2 1:52,80
Tự do nam 50 m 1 23,59
Tự do nam 100 m 2 51,46
TSA - AIMG Swim Trials #3 Thái Lan Bơi bướm nam 50 m 1 24,45
Tự do nam 100 m 1 49,72
Tự do nam 50 m 1 22,76
TSA - AIMG Time Trials #2 Thái Lan Tự do nam 200 m 1 1:48,23
Bơi bướm nam 50 m 3 24,66
Tự do nam 100 m 1 50,28
Tự do nam 50 m 1 22,88
2020 TSA Swim Trials #1 2020 Thái Lan Tự do nam 100 m 1 49,91
Hỗn hợp nam 100 m 3 57,17
Tự do nam 50 m 1 23,10
Tự do nam 200 m 1 1:49,12
Thailand Age Group Swimming Championships 2020 Thái Lan Tự do nam 50 m 1 23,52
Tự do nam 100 m 1 51,09
Tự do nam 200 m 1 1:51,86
2019 FINA Swimming World Cup 2019 Singapore Tự do nam 100 m 8 51,33
Tự do nam 200 m 7 1:54,21
Tự do nam 50 m 9 23,39
35th Thailand National Youth Games Buriram, Thái Lan 1
Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019 Philippines Tự do nam 200 m 8 1:53,22 [13]
Tự do nam 50 m 6 23,53
4×100 m tiếp sức tự do 5 3:24,50
4×200 m tiếp sức tự do 4 7:32,75
Tự do nam 400 m 9 4:04,80
Thailand Age Group Swimming Championships 2019 Thái Lan Bơi bướm nam 50 m 8 28,43
Tự do nam 100 m 1 51,42
4×200 m tiếp sức hỗn hợp 7 4:18,24
4×100 m tiếp sức tự do 2 3:54,53
Tự do nam 400 m 1 4:04,87
Tự do nam 50 m 1 23,78
4×100 m tiếp sức hỗn hợp 5 4:31,01
Tự do nam 200 m 1 1:53,55
4×100 m tiếp sức tự do 4 3:50,29
50th Singapore National Age Group - Seniors Singapore Tự do nam 50 m 7 23,89
Bơi bướm nam 50 m 13 25,92
Tự do nam 200 m 4 1:54,25
Tự do nam 400 m 4 4:05,98
Tự do nam 100 m 11 52,25
2015 8th Asian Age Group Championships 2015 Thái Lan Tự do nam 800 m 4 9:12,62
Tự do nam 50 m 11 25,92
4×200 m tiếp sức tự do 4 8:28,46
4×100 m tiếp sức tự do 1 3:41,05
Tự do nam 400 m 12 4:45,19
Tự do nam 200 m 5 2:01,27
Tự do nam 100 m 6 55,10
4×100 m tiếp sức tự do 4 3:57,21
4×100 m tiếp sức hỗn hợp 2 4:10,26

Nguồn: Tham khảo tại worldaquatics.com

Tham khảo sửa

  1. ^ a b “Thông tin nhân vật Supha Sangaworawong”. gmm-tv.com (bằng tiếng Anh). GMMTV. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2024.
  2. ^ “OFFICIAL TRAILER | ดื้อเฮียก็หาว่าซน | NAUGHTY BABE SERIES”. youtube.com (bằng tiếng Thái). Mandee Channel. ngày 15 tháng 8 năm 2023. Truy cập Ngày 30 tháng 3 năm 2024.
  3. ^ “[Official Trailer] Beauty Newbie หัวใจไม่มีปลอม”. youtube.com (bằng tiếng Thái). GMMTV OFFICIAL. ngày 5 tháng 2 năm 2024. Truy cập Ngày 30 tháng 3 năm 2024.
  4. ^ “High School Frenemy มิตรภาพ คราบศัตรู | GMMTV 2024 PART 1”. youtube.com (bằng tiếng Thái). GMMTV OFFICIAL. ngày 17 tháng 10 năm 2023. Truy cập Ngày 30 tháng 3 năm 2024.
  5. ^ “SUPER MATCH | EP.10 (FULL EP) | 13 ส.ค. 65 | one31”. youtube.com (bằng tiếng Thái). ช่อง one31. ngày 14 tháng 8 năm 2023. Truy cập Ngày 30 tháng 3 năm 2024.
  6. ^ “VĐV bơi lội Thái Lan "gây sốt" với cơ bụng 6 múi ở Asiad 19”. dantri.com.vn. Ngày 9 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2023.
  7. ^ “Thai athletes you need to know at Hangzhou's Asian Games 2023” (bằng tiếng Anh). Ngày 26 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2023.
  8. ^ “หลังจบซีเกมส์ 2023 "ฉลามเอส" เผยจุดที่ต้องแก้ไข เป้าหมายต่อไปใน "เอเชียนเกมส์-โอลิมปิก". thairath.co.th (bằng tiếng Thái). Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2023.
  9. ^ “12 นักกีฬาหล่อบอกต่อ ซีเกมส์ ครั้งที่ 31 SEA GAMES Hanoi 2021 หล่อกระแทกใจ มีใครกันบ้าง”. sport.trueid.net (bằng tiếng Thái). Truy cập Ngày 30 tháng 3 năm 2024.
  10. ^ “นิสิตนักกีฬาจุฬาฯ และนักเรียนสาธิตจุฬาฯ คว้า 15 เหรียญรางวัล การแข่งขันกีฬาซีเกมส์ 2021 ที่เวียดนาม”. chula.ac.th (bằng tiếng Thái). Truy cập Ngày 30 tháng 3 năm 2024.
  11. ^ “Diễn viên Thái Lan trong 'Love By Chance 2' dự SEA Games 31”. znews.vn. ngày 15 tháng 5 năm 2022. Truy cập Ngày 30 tháng 3 năm 2024.
  12. ^ “VĐV tuyển bơi Thái Lan gây sốt tại SEA Games với vẻ ngoài như "hotboy". doisongphapluat.com.vn. ngày 21 tháng 5 năm 2022. Truy cập Ngày 30 tháng 3 năm 2024.
  13. ^ “กระหึ่มสระ! 'เจมส์บอนด์' ผงาดคว้าทองแรกให้ทัพว่ายน้ำไทยในศึกซีเกมส์2019” (bằng tiếng Thái). Truy cập Ngày 30 tháng 3 năm 2024.

Liên kết ngoài sửa