Trang được tạo ra nhằm mục đích lưu trữ các bài viết về các thành viên trong Hololive Production.

Thành viên

sửa

Tại Nhật Bản

sửa

Hololive

sửa

Không thuộc một thế hệ nào (Thế hệ 0)

Thế hệ thứ nhất

  • Yozora Mel [ja] (夜空メル?)
  • Aki Rosenthal [ja] (アキ・ローゼンタール?)
  • Akai Haato [ja] (赤井はあと?)
  • Shirakami Fubuki [ja] (白上フブキ?)
  • Natsuiro Matsuri [ja] (夏色まつり?)
  • ‡ Hitomi Chris (人見クリス?)

Thế hệ thứ 2

  • Minato Aqua [ja] (湊あくあ?)
  • Murasaki Shion [ja] (紫咲シオン?)
  • Nakiri Ayame [ja] (百鬼あやめ?)
  • Yuzuki Choco [ja] (癒月ちょこ?)
  • Oozora Subaru [ja] (大空スバル?)

Hololive Gamers

  • Shirakami Fubuki [ja] (白上フブキ?)
  • Ookami Mio [ja] (大神ミオ?)
  • Nekomata Okayu [ja] (猫又おかゆ?)
  • Inugami Korone [ja] (戌神ころね?)

Thế hệ thứ ba (Hololive Fantasy)

  • Usada Pekora [ja] (兎田ぺこら?)
  • Uruha Rushia [ja] (潤羽るしあ?)
  • Shiranui Flare [ja] (不知火フレア?)
  • Shirogane Noel [ja] (白銀ノエル?)
  • Houshou Marine [ja] (宝鐘マリン?)

Thế hệ thứ 4

  • Amane Kanata [ja] (天音かなた?)
  • ‡ Kiryu Coco [ja] (桐生ココ?)
  • Tsunomaki Watame [ja] (角巻わため?)
  • Tokoyami Towa [ja] (常闇トワ?)
  • Himemori Luna [ja] (姫森ルーナ?)

Thế hệ thứ năm

  • Yukihana Lamy [ja] (雪花ラミィ?)
  • Momosuzu Nene [ja] (桃鈴ねね?)
  • Shishiro Botan [ja] (獅白ぼたん?)
  • ‡ Mano Aloe (魔乃アロエ?)
  • Omaru Polka [ja] (尾丸ポルカ?)

Thế hệ thứ sáu (holoX)

  • La+ Darknesss (ラプラス・ダークネス?)
  • Takane Lui (鷹嶺ルイ?)
  • Hakui Koyori (博衣こより?)
  • Sakamata Chloe (沙花叉クロヱ?)
  • Kazama Iroha (風真いろは?)

INoNaKa Music (INNK Music)

sửa
  • AZKi

Holostars

sửa

Thế hệ thứ nhất

  • Hanasaki Miyabi (花咲みやび?)
  • ‡ Kagami Kira (鏡見キラ?)
  • Kanade Izuru (奏手イヅル?)
  • ‡ Yakushiji Suzaku (薬師寺朱雀?)
  • Arurandeisu (アルランディス?)
  • Rikka (律可?)

Thế hệ thứ hai

  • Astel Leda (アステル・レダ?)
  • Kishido Temma (岸堂天真?)
  • Yukoku Roberu (夕刻ロベル?)

Thế hệ thứ ba

  • ‡ Tsukishita Kaoru (月下カオル?)
  • Kageyama Shien (影山シエン?)
  • Aragami Oga (荒咬オウガ?)

Ngoài Nhật Bản

sửa

Hololive China

sửa

Thế hệ thứ nhất

  • ‡ Yogiri (夜霧)
  • ‡ Civia (希薇娅)
  • ‡ Spade Echo (黑桃影)

Thế hệ thứ hai

  • ‡ Doris (朵莉丝)
  • ‡ Rosalyn (罗莎琳)
  • ‡ Artia (阿媂娅)

Hololive Indonesia

sửa

Thế hệ thứ nhất

  • Ayunda Risu (アユンダ・リス?)
  • Moona Hoshinova (ムーナ・ホシノヴァ?)
  • Airani Iofifteen (アイラニ・イオフィフティーン?)

Thế hệ thứ 2

  • Kureiji Ollie (クレイジー・オリー?)
  • Anya Melfissa (アーニャ・メルフィッサ?)
  • Pavolia Reine (パヴォリア・レイネ?)

Hololive English

sửa

Hololive Myth

  • Mori Calliope (森カリオペ?)
  • Takanashi Kiara (小鳥遊キアラ?)
  • Ninomae Ina'nis (一伊那尓栖?)
  • Gawr Gura (がうる・ぐら?)
  • Watson Amelia (ワトソン・アメリア?)

Project: HOPE

  • IRyS (アイリス?)

Hololive Council

  • Tsukumo Sana (九十九佐命?)
  • Ceres Fauna (セレス・ファウナ?)
  • Ouro Kronii (オーロ・クロニー?)
  • Nanashi Mumei (七詩ムメイ?)
  • Hakos Baelz (ハコス・ベールズ?)

Những người đã tốt nghiệp được đánh dấu bằng ký hiệu (‡)