Thành viên:Uzumakisasuke123/Nháp
Chinh phục Quảng Trị 2016 sửa
Chinh phục Quảng Trị 2016, là năm thứ 4 của chương trình Chinh Phục được phát sóng trên QRTV.
- Những thay thế
- Luật chơi
- Giải thưởng
- Ghi hình và lên sóng
- Kỉ lục Chinh phục 2016
- Chi tiết các trận đấu
- Tổng kết
Những thay thế sửa
Kể từ năm nay, chương trình Chinh phục đã có một sự thay đổi lớn trong hình thức thi đấu. Lần đầu tiên, các thí sinh sẽ phải thi đơn, không thi theo cặp như những năm trước nữa.
Số lượng thí sinh giới hạn là 60.
Luật chơi sửa
Xuất phát
- Phần thi này là một bộ 6 câu hỏi theo hình thức trắc nghiệm.
- Gồm 3 câu 10 điểm, 2 câu 20 điểm, 1 câu 30 điểm.
- Thời gian suy nghĩ và trả lời mỗi câu hỏi là 20 giây.
- Trả lời đúng được cộng số điểm tương ứng.
- Trả lời sai không bị trừ điểm.
Thử thách
- Trong phần thi này, mỗi thí sinh có 2 phút để trả lời bộ gồm 6 câu hỏi.
- Trả lời đúng 1 câu hỏi được 20 điểm.
- Trả lời sai không bị trừ điểm.
- Trong quá trình thi, thí sinh có quyền bỏ qua những câu hỏi chưa có đáp án và quay trở lại nếu còn thời gian.
Tăng tốc
- Phần thi này là một hình ảnh gồm 8 câu hỏi mảnh ghép.
- Trong đó có 6 câu hỏi 20 điểm và 2 câu hỏi 40 điểm.
- Thí sinh lựa chọn mảnh ghép và suy nghĩ trả lời trong vòng 20 giây.
- Trả lời đúng được cộng số điểm tương ứng, trả lời sai không bị trừ điểm.
- Nếu hết thời gian mà thí sinh không đưa ra được đáp án đúng thì cơ hội dành cho 2 trong 3 thí sinh còn lại.
- Trả lời đúng được cộng điểm, trả lời sai bị trừ 10 điểm.
- Khi có một mảnh ghép được mở, thí sinh có quyền bấm chuông trả lời hình nền.
- Trả lời đúng được 50 điểm, trả lời sai mất quyền thi tiếp vòng này.
- Sau 5 câu hỏi, hình nền sẽ được gợi ý đáp án và chỉ còn 30 điêm.
Chinh phục
- Phần thi này gồm 6 câu hỏi, thời gian suy nghĩ và trả lời là 20 giây.
- Sau khi người dẫn chương trình công bố hiệu lệnh, 2 thí sinh bấm chuông nhanh hơn sẽ giành được quyền trả lời.
- Thí sinh đầu tiên trả lời đúng được 30 điểm, trả lời sai bị trừ 10 điểm.
- Thí sinh thứ hai trả lời đúng được 20 điểm, trả lời sai bị cũng trừ 10 điểm.
Giải thưởng sửa
Giải thưởng được trao cho cả 4 thí sinh tham dự chương trình. Có ba giải là Nhất - Nhì - Ba. Giải thưởng cho thí sinh là tiền mặt. Nếu có thí sinh nào về Nhất sẽ nhận thêm quà của nhà tài trợ VNPT và Vietcombank. Dưới đây là danh sách cụ thể:
Vòng thi | Giải Nhất | Giải Nhì | Giải Ba |
---|---|---|---|
Vòng bảng | 1.000.000 VNĐ + Quà | 700.000 VNĐ | 500.000 VNĐ |
Tứ kết | 1.500.000 VNĐ + Quà | 1.000.000 VNĐ | 700.000 VNĐ |
Chung kết | 10.000.000 VNĐ + Quà | 6.000.000 VNĐ + Quà | 4.000.000 VNĐ + Quà |
Ghi hình và lên sóng sửa
Muốn tham gia chương trình, mỗi thí sinh trước đó phải nộp một bản đăng ký có đầy đủ dấu xác nhận của nhà trường tới ban biên tập chương trình. (Số lượng thí sinh các trường được SGD-ĐT giới hạn dựa theo chất lượng giáo dục của từng trường).
Quá trình ghi hình chương trình được chia làm nhiều đợt. (Từ 26/11/2016 – 30/03/2017).
Cuộc thi Chinh phục Quảng Trị 2016 được phát sóng từ ngày 27 tháng 11 năm 2016 đến ngày 2 tháng 4 năm 2017. Khung giờ cố định của chương trình là Chủ Nhật hàng tuần vào các khung giờ: 6h30, 13h30, 20h30 (Mỗi trận thi đấu chiếu 3 lần) trên sóng QRTV của Đài Phát thanh – Truyền hình Quảng Trị.
Kỉ lục Chinh phục 2016 sửa
Trong trận thi số 15 (Vòng bảng), thí sinh Nguyễn Quang Nghĩa (THPT Chuyên Lê Quý Đôn) đã giành được số điểm 380. Đây cũng là kỉ lục điểm số của chương trình năm nay.
Chi tiết các trận đấu sửa
Màu sắc sử dụng trong các bảng kết quả |
Thí sinh đạt giải nhất và trực tiếp lọt vào vòng trong |
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất |
Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết |
CHINH PHỤC QUẢNG TRỊ 2016
Vô địch: Nguyễn Quang Nghĩa - THPT Chuyên Lê Quý Đôn
Chung kết: Ma Quang Thịnh
Phan Thanh Long
Nguyễn Quang Nghĩa
Tôn Nữ Xuân Hồng
VÒNG BẢNG
Trận 1 – Vòng bảng Phát sóng: 27/11/2016
Họ và tên thí sinh | Trường | Xuất phát | Thử thách | Tăng tốc | Chinh phục | Tổng |
Nguyễn Thành Đông | THPT Vĩnh Linh | 90 | 40 | 0 | 0 | 130 |
Nguyễn Ngọc Quỳnh Châu | THPT Hải Lăng | 60 | 60 | 20 | 30 | 170 |
Hoàng Ân Nghĩa | THPT Đông Hà | 50 | 40 | 0 | 30 | 120 |
Nguyễn Chơn Trọng Nhân | THPT Vĩnh Định | 60 | 20 | 50 | 30 | 160 |
Trận 2 – Vòng bảng Phát sóng: 27/11/2016
Họ và tên thí sinh | Trường | Xuất phát | Thử thách | Tăng tốc | Chinh phục | Tổng |
Nguyễn Khánh Nguyên | THPT Nguyễn Huệ | 70 | 60 | 0 | 0 | 130 |
Trần Việt Dũng | THPT Đông Hà | 50 | 40 | 10 | 0 | 100 |
Lê Quang Nhật | THPT Lê Lợi | 50 | 40 | 20 | -10 | 100 |
Trần Văn Hoài Đức | THPT Tân Lâm | 50 | 40 | 60 | 20 | 170 |
Trận 3 – Vòng bảng Phát sóng: 27/11/2016
Họ và tên thí sinh | Trường | Xuất phát | Thử thách | Tăng tốc | Chinh phục | Tổng |
Nguyễn Hải Phúc | THPT Chế Lan Viên | 40 | 20 | 20 | 20 | 100 |
Hồ Thị Xa Li | THPT A Túc | 50 | 0 | -10 | -10 | 30 |
Nguyễn Văn Đăng | THPT Nguyễn Du | 60 | 40 | -10 | 0 | 90 |
Nguyễn Văn Thi | THPT Chu Văn An | 40 | 20 | -10 | -20 | 30 |
Trận 4 – Vòng bảng Phát sóng: 27/11/2016
Họ và tên thí sinh | Trường | Xuất phát | Thử thách | Tăng tốc | Chinh phục | Tổng |
Trần Thị Giao | THPT Số 2 Dakrong | 10 | 20 | 0 | 0 | 30 |
Nguyễn Thị Hải Lý | THPT Cửa Tùng | 10 | 60 | 40 | 0 | 110 |
Võ Xuân Hưng | THPT Vĩnh Linh | 40 | 40 | 0 | 40 | 120 |
Lê Minh Thắng | THPT Chuyên LQĐ | 40 | 80 | 20 | 30 | 170 |
Trận 5 – Vòng bảng Phát sóng: 27/11/2016
Họ và tên thí sinh | Trường | Xuất phát | Thử thách | Tăng tốc | Chinh phục | Tổng |
Hoàng Công Sơn | THPT Thị xã Quảng Trị | 100 | 60 | 70 | 20 | 250 |
Nguyễn Văn Phong | THPT Bến Hải | 40 | 60 | 40 | 80 | 220 |
Nguyễn Công Minh | THPT Lê Thế Hiếu | 70 | 20 | 0 | 0 | 90 |
Lê Phước Trung | THPT Lê Lợi | 30 | 40 | 20 | 20 | 110 |
Trận 6 – Vòng bảng Phát sóng: 27/11/2016
Họ và tên thí sinh | Trường | Xuất phát | Thử thách | Tăng tốc | Chinh phục | Tổng |
Phan Thanh Long | THPT Chuyên LQĐ | 50 | 80 | 150 | 50 | 330 |
Hồ Thanh Nhã Uyên | THPT Hướng Hóa | 80 | 60 | 20 | -30 | 130 |
Lê Khánh Trình | THPT Bến Quan | 40 | 0 | -10 | -10 | 20 |
Bùi Nguyễn Minh Quang | THPT Hải Lăng | 60 | 60 | -10 | -30 | 80 |
Trận 7 – Vòng bảng Phát sóng: 27/11/2016
Họ và tên thí sinh | Trường | Xuất phát | Thử thách | Tăng tốc | Chinh phục | Tổng |
Hoàng Thị Thu Luyến | THPT Cửa Tùng | 10 | 40 | 60 | 0 | 110 |
Nguyễn Hữu Quốc | THPT Vĩnh Linh | 70 | 80 | 30 | 50 | 230 |
Nguyễn Thanh Phong | THPT Gio Linh | 60 | 60 | 20 | -10 | 130 |
Lê Thanh Tân Nhật | THPT Thị xã Quảng Trị | 60 | 60 | -10 | 30 | 140 |
Trận 8 – Vòng bảng Phát sóng: 27/11/2016
Họ và tên thí sinh | Trường | Xuất phát | Thử thách | Tăng tốc | Chinh phục | Tổng |
Nguyễn Văn Anh | THPT Hướng Phùng | 10 | 0 | 60 | -10 | 60 |
Võ Xuân Cương | THPT Lê Lợi | 10 | 60 | 30 | 70 | 170 |
Hoàng Lê Tuấn Hùng | THPT Bùi Dục Tài | 30 | 80 | 0 | 0 | 110 |
Trương Thị Lan Anh | THPT Triệu Phong | 70 | 20 | 0 | -10 | 80 |
Trận 9 – Vòng bảng Phát sóng: 27/11/2016
Họ và tên thí sinh | Trường | Xuất phát | Thử thách | Tăng tốc | Chinh phục | Tổng |
Võ Thị Hoài Phương | THPT Lao Bảo | 90 | 40 | 20 | 0 | 150 |
Võ Thanh Long | THPT Chuyên LQĐ | 30 | 80 | 20 | 60 | 190 |
Nguyễn Thị Huyền | THPT Vĩnh Định | 60 | 60 | 0 | 30 | 150 |
Hồ Phan Hoàng Anh | THPT Thị xã Quảng Trị | 40 | 80 | 10 | 60 | 190 |
Trận 10 – Vòng bảng Phát sóng: 27/11/2016
Họ và tên thí sinh | Trường | Xuất phát | Thử thách | Tăng tốc | Chinh phục | Tổng |
Cao Văn Hoàng | THPT Chu Văn An | 70 | 40 | -10 | 20 | 120 |
Trần Thị Kiều My | THPT Cam Lộ | 50 | 60 | 10 | 20 | 140 |
Ma Quang Thịnh | THPT Cửa Tùng | 70 | 60 | 40 | 30 | 200 |
Lê Hoàng Trâm Anh | THPT Hải Lăng | 100 | 80 | -20 | -20 | 140 |
Trận 11 – Vòng bảng Phát sóng: 27/11/2016
Họ và tên thí sinh | Trường | Xuất phát | Thử thách | Tăng tốc | Chinh phục | Tổng |
Nguyễn Văn Hải | THPT Triệu Phong | 40 | 80 | 50 | -10 | 160 |
Hoàng Ngọc Tuấn | THPT Đông Hà | 50 | 40 | 20 | -10 | 100 |
Nguyễn Thanh Thiên | THPT Lê Thế Hiếu | 60 | 40 | 40 | -10 | 130 |
Nguyễn Tuấn Hiệp | THPT Gio Linh | 60 | 60 | 0 | 20 | 140 |
Trận 12 – Vòng bảng Phát sóng: 27/11/2016
Họ và tên thí sinh | Trường | Xuất phát | Thử thách | Tăng tốc | Chinh phục | Tổng |
Trần Long Nhật | THPT Cam Lộ | 90 | 60 | 0 | 30 | 180 |
Lê Đức Hướng | THPT Cồn Tiên | 40 | 80 | 40 | 20 | 180 |
Nguyễn Thị Thu Hiền | THPT Chế Lan Viên | 30 | 60 | 0 | -10 | 80 |
Phan Việt Anh | THPT Hướng Hóa | 50 | 40 | 50 | 0 | 140 |
Trận 13 – Vòng bảng Phát sóng: 27/11/2016
Họ và tên thí sinh | Trường | Xuất phát | Thử thách | Tăng tốc | Chinh phục | Tổng |
Nguyễn Đình Thắng | THPT Vĩnh Linh | 60 | 60 | 0 | 30 | 150 |
Nguyễn Phúc Hạnh | THPT Trần Thị Tâm | 70 | 0 | 0 | 30 | 100 |
Lê Đức Minh | THPT Bến Hải | 80 | 60 | 0 | 20 | 160 |
Trần Khánh Linh | THPT Đông Hà | 100 | 40 | 70 | 0 | 210 |
Trận 14 – Vòng bảng Phát sóng: 27/11/2016
Họ và tên thí sinh | Trường | Xuất phát | Thử thách | Tăng tốc | Chinh phục | Tổng |
Lê Công Cường | THPT Dakrong | 70 | 40 | 30 | 30 | 170 |
Trần Bảo Nhân | THPT Cam Lộ | 70 | 80 | -10 | 10 | 150 |
Tôn Nữ Xuân Hồng | THPT Lao Bảo | 40 | 80 | 60 | 30 | 210 |
Lê Thị Hồng Nhung | THPT Gio Linh | 60 | 40 | -10 | 10 | 100 |
Trận 15 – Vòng bảng Phát sóng: 27/11/2016
Họ và tên thí sinh | Trường | Xuất phát | Thử thách | Tăng tốc | Chinh phục | Tổng |
Trần Hạnh Dung | THPT Thị xã Quảng Trị | 70 | 60 | 20 | 30 | 180 |
Nguyễn Quang Nghĩa | THPT Chuyên LQĐ | 100 | 100 | 70 | 110 | 380 |
Hồ Sỹ Vinh | THPT Cồn Tiên | 20 | 40 | 0 | 0 | 60 |
Nguyễn Thị Ngọc Nhi | THPT Bùi Dục Tài | 20 | 0 | 20 | 0 | 40 |
TỨ KẾT
Trận 16 – Tứ kết 1 Phát sóng: 27/11/2016
Họ và tên thí sinh | Trường | Xuất phát | Thử thách | Tăng tốc | Chinh phục | Tổng |
Võ Xuân Cương | THPT Lê Lợi | 80 | 60 | 0 | -10 | 130 |
Nguyễn Ngọc Quỳnh Châu | THPT Hải Lăng | 80 | 60 | 20 | 20 | 180 |
Nguyễn Hữu Quốc | THPT Vĩnh Linh | 60 | 80 | 0 | 20 | 160 |
Ma Quang Thịnh | THPT Cửa Tùng | 80 | 40 | 10 | 60 | 190 |
Trận 17 – Tứ kết 2 Phát sóng: 27/11/2016
Họ và tên thí sinh | Trường | Xuất phát | Thử thách | Tăng tốc | Chinh phục | Tổng |
Trần Văn Hoài Đức | THPT Tân Lâm | 40 | 40 | 0 | -10 | 70 |
Nguyễn Hải Phúc | THPT Chế Lan Viên | 30 | 20 | 0 | -20 | 30 |
Võ Thanh Long | THPT Chuyên LQĐ | 40 | 40 | 40 | -10 | 110 |
Nguyễn Quang Nghĩa | THPT Chuyên LQĐ | 50 | 40 | 40 | 60 | 190 |
Trận 18 – Tứ kết 3 Phát sóng: 27/11/2016
Họ và tên thí sinh | Trường | Xuất phát | Thử thách | Tăng tốc | Chinh phục | Tổng |
Nguyễn Văn Phong | THPT Bến Hải | 60 | 40 | 50 | -20 | 130 |
Phan Thanh Long | THPT Chuyên LQĐ | 80 | 60 | 30 | 20 | 190 |
Nguyễn Văn Hải | THPT Triệu Phong | 30 | 40 | 0 | 0 | 70 |
Lê Minh Thắng | THPT Chuyên LQĐ | 50 | 40 | -10 | 20 | 100 |
Trận 19 – Tứ kết 4 Phát sóng: 27/11/2016
Họ và tên thí sinh | Trường | Xuất phát | Thử thách | Tăng tốc | Chinh phục | Tổng |
Hoàng Công Sơn | THPT Thị xã Quảng Trị | 60 | 60 | 0 | 20 | 140 |
Tôn Nữ Xuân Hồng | THPT Lao Bảo | 70 | 40 | 70 | -20 | 160 |
Trần Long Nhật | THPT Cam Lộ | 60 | 20 | 40 | 20 | 140 |
Trần Khánh Linh | THPT Đông Hà | 60 | 100 | -10 | 10 | 160 |
CHUNG KẾT
Trận 20 – Chung kết Phát sóng: 27/11/2016
Họ và tên thí sinh | Trường | Xuất phát | Thử thách | Tăng tốc | Chinh phục | Tổng |
Ma Quang Thịnh | THPT Cửa Tùng | 40 | 20 | 0 | 20 | 80 |
Tôn Nữ Xuân Hồng | THPT Lao Bảo | 70 | 60 | 40 | 30 | 200 |
Nguyễn Quang Nghĩa | THPT Chuyên LQĐ | 90 | 80 | 0 | 70 | 240 |
Phan Thanh Long | THPT Chuyên LQĐ | 90 | 60 | 50 | 0 | 200 |
Tổng kết sửa
Dưới đây là thống kê các điểm số cao của các phần thi và trận đấu mà mỗi thí sinh giành được. Số liệu được lấy từ thống kê chi tiết các trận đấu phía trên.
TỔNG ĐIỂM | |||
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm |
Nguyễn Quang Nghĩa | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 15 | 380 |
Phan Thanh Long | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 6 | 330 |
Hoàng Công Sơn | THPT Thị xã Quảng Trị | 5 | 250 |
Nguyễn Hữu Quốc | THPT Vĩnh Linh | 7 | 230 |
Nguyễn Văn Phong | THPT Bến Hải | 5 | 220 |
Trần Khánh Linh | THPT Đông Hà | 13 | 210 |
Tôn Nữ Xuân Hồng | THPT Lao Bảo | 14 | |
XUẤT PHÁT | |||
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm |
Hoàng Công Sơn | THPT Thị xã Quảng Trị | 5 | 100 |
Lê Hoàng Trâm Anh | THPT Hải Lăng | 10 | 100 |
Trần Khánh Linh | THPT Đông Hà | 13 | 100 |
Nguyễn Quang Nghĩa | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 15 | 100 |
THỬ THÁCH | |||
Nguyễn Quang Nghĩa | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 15 | 100 |
Trần Khánh Linh | THPT Đông Hà | 19 | 100 |
TĂNG TỐC | |||
Phan Thanh Long | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 6 | 150 |
Hoàng Công Sơn | THPT Thị xã Quảng Trị | 5 | 70 |
Trần Khánh Linh | THPT Đông Hà | 13 | 70 |
Nguyễn Quang Nghĩa | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 15 | 70 |
Tôn Nữ Xuân Hồng | THPT Lao Bảo | 14 | 70 |
CHINH PHỤC | |||
Nguyễn Quang Nghĩa | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 15 | 110 |
Nguyễn Văn Phong | THPT Bến Hải | 5 | 80 |
Võ Xuân Cương | THPT Lê Lợi | 8 | 70 |