Thảo luận:Chỉ số dân chủ

Bình luận mới nhất: 6 năm trước bởi Mai Ngọc Xuân trong đề tài Tham khảo

Cái gì thế này!

Cám ơn các bạn đã khôi phục lại.

Quan San (thảo luận) 18:46, ngày 12 tháng 4 năm 2008 (UTC)Trả lời

Yêu cầu sửa đổi trang bị nửa khóa ngày 20 tháng 2 năm 2016 sửa

 
Chỉ số dân chủ ở các quốc gia 2014.
Màu xanh lá cây đại diện cho các quốc gia dân chủ.
  Chưa cập nhật

Tạp chí The EconomistAnh đã khảo sát tình trạng dân chủ ở 167 quốc gia và cố gắng định lượng chỉ số dân chủ (DI) do bộ phận Economist Intelligence Unit Index of Democracy tiến hành dựa trên năm phân loại chung là:

  1. Việc tiến hành bầu cử công bằng và tự do
  2. Các quyền tự do của công dân
  3. Sự hoạt động của chính quyền
  4. Việc tham gia chính trị
  5. Văn hóa chính trị.

Na Uy có tổng điểm số cao nhất là 9,98 trên thang số 10, ngược lại, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên cuối bảng với số điểm 1,08.[1][2] Dân chủ đầy đủ, Dân chủ khiếm khuyết, và Thể chế hỗn hợp được xem là dân chủ và Chính thể chuyên chế được xem là độc tài.

Phương pháp đánh giá sửa

Như được mô tả trong bản báo cáo, chỉ số dân chủ được tính theo cách tính bình quân trọng lượng dựa trên trả lời của 60 câu hỏi, mỗi câu có từ hai đến ba lựa chọn để trả lời. Hầu hết các câu hỏi được các chuyên gia đánh giá; tuy nhiên, báo cáo đó không cho biết chuyên gia ngành nào, cũng như số lượng chuyên gia, hay các chuyên gia có phải là nhân viên của Tạp chí đó hay không.

Một cách sơ lược, các câu hỏi được phân bổ vào năm loại chính. Mỗi câu trả lời được cho điểm là 0 hoặc 1, hoặc có thêm 0,5 điểm đối với ba lựa chọn. Tổng số điểm được cộng dồn vào cho từng loại, nhân với mười, rồi chia cho tổng số câu hỏi của từng loại đó.

Ví dụ:

  1. Các cuộc bầu cử trong nước có tự do và công bằng hay không";
  2. An toàn của cử tri";
  3. Sự ảnh hưởng của thế lực bên ngoài đến chính quyền nước đó";
  4. Khả năng của công chức trong việc thực thi chính trị.

Trung bình cộng của các chỉ số từng loại đó được làm tròn cho ta kết quả chỉ số dân chủ cho từng quốc gia.

  1. Dân chủ đầy đủ— có điểm từ 8 - 10.
  2. Dân chủ khiếm khuyết — từ 6 - 7,9.
  3. Thể chế hỗn hợp— từ 4 - 5,9.
  4. Chính thể chuyên chế— dưới 4.

Bảng xếp hạng 2015 sửa

Nguồn Economist Intelligence Unit EIU, xếp hạng 2015.[3]

Hạng Quốc gia Điểm Phân loại
1   Na Uy 9.93 Dân chủ đầy đủ
2   Iceland 9.58 Dân chủ đầy đủ
3   Thụy Điển 9.45 Dân chủ đầy đủ
4   New Zealand 9.26 Dân chủ đầy đủ
5   Đan Mạch 9.11 Dân chủ đầy đủ
6   Thụy Sĩ 9.09 Dân chủ đầy đủ
7   Canada 9.08 Dân chủ đầy đủ
8   Phần Lan 9.03 Dân chủ đầy đủ
9   Úc 9.01 Dân chủ đầy đủ
10   Hà Lan 8.92 Dân chủ đầy đủ
11   Luxembourg 8.88 Dân chủ đầy đủ
12   Ireland 8.85 Dân chủ đầy đủ
13   Đức 8.64 Dân chủ đầy đủ
14   Áo 8.54 Dân chủ đầy đủ
15   Malta 8.39 Dân chủ đầy đủ
16   Vương quốc Anh 8.31 Dân chủ đầy đủ
17   Tây Ban Nha 8.30 Dân chủ đầy đủ
18   Mauritius 8.27 Dân chủ đầy đủ
19   Uruguay 8.17 Dân chủ đầy đủ
20   Hoa Kỳ 8.05 Dân chủ đầy đủ
21   Ý 7.98 Dân chủ khiếm khuyết
22   Hàn Quốc 7.97 Dân chủ khiếm khuyết
=23   Costa Rica 7.96 Dân chủ khiếm khuyết
=23   Nhật Bản 7.96 Dân chủ khiếm khuyết
25   Cộng hòa Séc 7.94 Dân chủ khiếm khuyết
26   Bỉ 7.93 Dân chủ khiếm khuyết
27   Pháp 7.92 Dân chủ khiếm khuyết
28   Botswana 7.87 Dân chủ khiếm khuyết
29   Estonia 7.85 Dân chủ khiếm khuyết
30   Chile 7.84 Dân chủ khiếm khuyết
31   Đài Loan 7.83 Dân chủ khiếm khuyết
32   Cabo Verde 7.81 Dân chủ khiếm khuyết
33   Bồ Đào Nha 7.79 Dân chủ khiếm khuyết
34   Israel 7.77 Dân chủ khiếm khuyết
35   Ấn Độ 7.74 Dân chủ khiếm khuyết
36   Slovenia 7.57 Dân chủ khiếm khuyết
37   Nam Phi 7.56 Dân chủ khiếm khuyết
38   Litva 7.54 Dân chủ khiếm khuyết
39   Síp 7.53 Dân chủ khiếm khuyết
40   Hy Lạp 7.45 Dân chủ khiếm khuyết
41   Jamaica 7.39 Dân chủ khiếm khuyết
42   Latvia 7.37 Dân chủ khiếm khuyết
43   Slovakia 7.29 Dân chủ khiếm khuyết
44   Timor-Leste 7.24 Dân chủ khiếm khuyết
45   Panama 7.19 Dân chủ khiếm khuyết
46   Bulgaria 7.14 Dân chủ khiếm khuyết
47   Trinidad và Tobago 7.10 Dân chủ khiếm khuyết
48   Ba Lan 7.09 Dân chủ khiếm khuyết
49   Indonesia 7.03 Dân chủ khiếm khuyết
50   Argentina 7.02 Dân chủ khiếm khuyết
51   Brazil 6.96 Dân chủ khiếm khuyết
52   Croatia 6.93 Dân chủ khiếm khuyết
53   Ghana 6.86 Dân chủ khiếm khuyết
=54   Philippines 6.84 Dân chủ khiếm khuyết
=54   Hungary 6.84 Dân chủ khiếm khuyết
56   Suriname 6.77 Dân chủ khiếm khuyết
57   Tunisia 6.72 Dân chủ khiếm khuyết
58   Serbia 6.71 Dân chủ khiếm khuyết
59   România 6.68 Dân chủ khiếm khuyết
60   Cộng hòa Dominica 6.67 Dân chủ khiếm khuyết
61   El Salvador 6.64 Dân chủ khiếm khuyết
=62   Colombia 6.62 Dân chủ khiếm khuyết
=62   Mông Cổ 6.62 Dân chủ khiếm khuyết
64   Lesotho 6.59 Dân chủ khiếm khuyết
65   Peru 6.58 Dân chủ khiếm khuyết
66   Mexico 6.55 Dân chủ khiếm khuyết
67   Hồng Kông 6.50 Dân chủ khiếm khuyết
68   Malaysia 6.43 Dân chủ khiếm khuyết
69   Sri Lanka 6.42 Dân chủ khiếm khuyết
70   Moldova 6.35 Dân chủ khiếm khuyết
71   Paraguay 6.33 Dân chủ khiếm khuyết
72   Namibia 6.31 Dân chủ khiếm khuyết
73   Zambia 6.28 Dân chủ khiếm khuyết
74   Singapore 6.14 Dân chủ khiếm khuyết
75   Senegal 6.08 Dân chủ khiếm khuyết
76   Guyana 6.05 Dân chủ khiếm khuyết
77   Papua New Guinea 6.03 Dân chủ khiếm khuyết
78   Macedonia 6.02 Dân chủ khiếm khuyết
79   Montenegro 6.01 Dân chủ khiếm khuyết
80   Guatemala 5.92 Thể chế hỗn hợp
81   Albania 5.91 Thể chế hỗn hợp
82   Gruzia 5.88 Thể chế hỗn hợp
83   Ecuador 5.87 Thể chế hỗn hợp
84   Honduras 5.84 Thể chế hỗn hợp
85   Bolivia 5.75 Thể chế hỗn hợp
86   Bangladesh 5.73 Thể chế hỗn hợp
87   Benin 5.72 Thể chế hỗn hợp
=88   Ukraina 5.70 Thể chế hỗn hợp
=88   Mali 5.70 Thể chế hỗn hợp
90   Fiji 5.69 Thể chế hỗn hợp
91   Tanzania 5.58 Thể chế hỗn hợp
92   Malawi 5.55 Thể chế hỗn hợp
=93   Kyrgyzstan 5.33 Thể chế hỗn hợp
=93   Kenya 5.33 Thể chế hỗn hợp
95   Nicaragua 5.26 Thể chế hỗn hợp
96   Uganda 5.22 Thể chế hỗn hợp
97   Thổ Nhĩ Kỳ 5.12 Thể chế hỗn hợp
98   Thái Lan 5.09 Thể chế hỗn hợp
99   Venezuela 5.00 Thể chế hỗn hợp
100   Liberia 4.95 Thể chế hỗn hợp
101   Bhutan 4.93 Thể chế hỗn hợp
102   Liban 4.86 Thể chế hỗn hợp
103   Madagascar 4.85 Thể chế hỗn hợp
104   Bosna và Hercegovina 4.83 Thể chế hỗn hợp
105     Nepal 4.77 Thể chế hỗn hợp
106   Burkina Faso 4.70 Thể chế hỗn hợp
107   Maroc 4.66 Thể chế hỗn hợp
108   Nigeria 4.62 Thể chế hỗn hợp
109   Mozambique 4.60 Thể chế hỗn hợp
110   Palestine 4.57 Thể chế hỗn hợp
111   Sierra Leone 4.55 Thể chế hỗn hợp
112   Pakistan 4.40 Thể chế hỗn hợp
113   Campuchia 4.27 Thể chế hỗn hợp
114   Myanmar 4.14 Thể chế hỗn hợp
115   Iraq 4.08 Thể chế hỗn hợp
116   Armenia 4.00 Thể chế hỗn hợp
117   Mauritania 3.96 Chính phủ chuyên chế
118   Algérie 3.95 Chính phủ chuyên chế
119   Haiti 3.94 Chính phủ chuyên chế
120   Jordan 3.86 Chính phủ chuyên chế
=121   Kuwait 3.85 Chính phủ chuyên chế
=121   Niger 3.85 Chính phủ chuyên chế
123   Ethiopia 3.83 Chính phủ chuyên chế
124   Gabon 3.76 Chính phủ chuyên chế
125   Comoros 3.71 Chính phủ chuyên chế
126   Cameroon 3.66 Chính phủ chuyên chế
127   Belarus 3.62 Chính phủ chuyên chế
128   Việt Nam 3.53 Chính phủ chuyên chế
129   Cuba 3.52 Chính phủ chuyên chế
130   Togo 3.41 Chính phủ chuyên chế
131   Angola 3.35 Chính phủ chuyên chế
=132   Bờ Biển Ngà 3.31 Chính phủ chuyên chế
=132   Nga 3.31 Chính phủ chuyên chế
=134   Qatar 3.18 Chính phủ chuyên chế
=134   Ai Cập 3.18 Chính phủ chuyên chế
=136   Trung Quốc 3.14 Chính phủ chuyên chế
=136   Guinée 3.14 Chính phủ chuyên chế
138   Swaziland 3.09 Chính phủ chuyên chế
139   Rwanda 3.07 Chính phủ chuyên chế
140   Kazakhstan 3.06 Chính phủ chuyên chế
141   Zimbabwe 3.05 Chính phủ chuyên chế
142   Oman 3.04 Chính phủ chuyên chế
143   Gambia 2.97 Chính phủ chuyên chế
144   Cộng hòa Congo 2.91 Chính phủ chuyên chế
145   Djibouti 2.90 Chính phủ chuyên chế
146   Bahrain 2.79 Chính phủ chuyên chế
147   Afghanistan 2.77 Chính phủ chuyên chế
148   UAE 2.75 Chính phủ chuyên chế
149   Azerbaijan 2.71 Chính phủ chuyên chế
150   Burundi 2.49 Chính phủ chuyên chế
=151   Sudan 2.37 Chính phủ chuyên chế
=151   Eritrea 2.37 Chính phủ chuyên chế
153   Libya 2.25 Chính phủ chuyên chế
154   Yemen 2.24 Chính phủ chuyên chế
155   Lào 2.21 Chính phủ chuyên chế
156   Iran 2.16 Chính phủ chuyên chế
157   CHDC Congo 2.11 Chính phủ chuyên chế
=158   Uzbekistan 1.95 Chính phủ chuyên chế
=158   Tajikistan 1.95 Chính phủ chuyên chế
=160   Ả Rập Saudi 1.93 Chính phủ chuyên chế
=160   Guiné-Bissau 1.93 Chính phủ chuyên chế
162   Turkmenistan 1.83 Chính phủ chuyên chế
163   Guinea Xích Đạo 1.77 Chính phủ chuyên chế
164   Cộng hòa Trung Phi 1.57 Chính phủ chuyên chế
165   Tchad 1.50 Chính phủ chuyên chế
166   Syria 1.43 Chính phủ chuyên chế
167   CHDCND Triều Tiên 1.08 Chính phủ chuyên chế

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

42.113.95.231 (thảo luận) 12:43, ngày 20 tháng 2 năm 2016 (UTC)Trả lời

 N không rõ yêu cầu. Xuân (thảo luận) 16:40, ngày 7 tháng 5 năm 2018 (UTC)Trả lời
Quay lại trang “Chỉ số dân chủ”.