Tuyến Bình Đông (tiếng Trung: 屏東線; bính âm: Píngdōng Xiàn; Bạch thoại tự: Pîn-tong Soàⁿ) à một tuyến của Tuyến Bờ Tây Cục Đường sắt Đài LoanĐài Loan. Nó dài 61,3 km, trong đó 36,1 km là đường đôi.[1]

Tuyến Bình Đông
Thông tin chung
Tiếng địa phương屏東線
KiểuHeavy rail
Ga đầuCao Hùng
Ga cuốiPhương Liêu
Nhà ga21
Hoạt động
Hoạt động15 tháng 12 năm 1941
Sở hữuCục quản lý Đường sắt Đài Loan
Điều hànhCục quản lý Đường sắt Đài Loan
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến6,3 km (3,9 mi)
Số đường ray2 (Cao Hùng đến Chaozhou), 1 (Chaozhou to Fangliao)
Khổ đường sắt3 ft 6 in (1.067 mm)
Điện khí hóa25 kV/60 Hz Catenary (đoạn Cao HùngTriều Châu)
Tốc độ150 km/h (93 mph)
Bản đồ hành trình

km Station
(Up arrow Tuyến Bờ Tây)
(Left arrow  R  Right arrow)
0.0 Cao Hùng
1.4 Dân Tộc
2.4 bảo tàng khoa học và công nghệ
4.2 Chính Nghĩa
5.8 Phượng Sơn
9.5 Hậu Trang
13.8 Cửu Khúc Đường
18.8 Lục Khối Thố
21.0 Bình Đông
23.6 Quy Lại
25.9 Lân Lạc
28.3 Tây Thế
32.0 Trúc Điền
36.1 Triều Châu Kết thúc đường ray đôi
Đường ray đơn
40.9 Khám Đính
Đường ray đơn
43.3 Nam Châu
Đường ray đơn
46.9 Trấn An
Đường ray đơn
50.1 Lâm Biên
Đường ray đơn
54.1 Giai Đông
Đường ray đơn
57.2 Đông Hải
Đường ray đơn
61.3 Phương Liêu
Đường ray đơn
(Down arrow Tuyến liên kết Nam)

Lịch sử sửa

Tuyến được hoàn thành vào năm 1941. Nó được điện khí hóa (25 kV) với hai đường ray từ Cao Hùng đến Triều Châu. Hầu hết các chuyến tàu bắt đầu hoặc kết thúc từ Tân Tả Doanh, Bình Đông hoặc Triều Châu. Một số chuyến tàu tiếp tục đến Phương Liêu để chấm dứt hoặc đi xa hơn trên Tuyến phía Nam.

Ga sửa

Tên ga Tiếng Trung Tiếng Đài Loan Tiếng Khách Gia Chuyển đổi Vị trí
Cao Hùng 高雄 Ko-hiông Kô-hiùng   Tuyến Bờ Tây
  Hệ thống giao thông nhanh Cao Hùng R  Cao Hùng
Tam Dân Cao Hùng
Dân Tộc 民族 Bîn-cho̍k Mìn-chhu̍k
Bảo tàng khoa học
và công nghệ
科工館 Kho-kang-koán Khô-kûng-kón
Chính Nghĩa 正義 Chèng-gī Chang-ngi
Phượng Sơn 鳳山 Hōng-soaⁿ Fung-sân Phượng Sơn
Hậu Trang 後庄 Āu-chng Heu-chông Đại Liêu
Cửu Khúc Đường 九曲堂 Kiú-khiok-tông Kiú-khiuk-thòng Đại Thụ
Lục Khối Thố 六塊厝 La̍k-tè-chhù Liuk-khoài-chhṳ̀ Bình Đông Huyện
Bình Đông
Bình Đông 屏東 Pîn-tong Phìn-tûng
Quy Lại 歸來 Kui-lâi Kûi-lòi
Lân Lạc 麟洛 Lîn-lo̍k Lìm-lo̍k Lân Lạc
Tây Thế 西勢 Sai-sì Sî-sṳ Trúc Điền
Trúc Điền 竹田 Tek-chhân Chuk-thièn
Triều Châu 潮州 Tiô-chiu Chheù-chû Triều Châu
Khám Đính 崁頂 Khàm-téng Kham-táng Khám Đính
Nam Châu 南州 Lâm-chiu Nàm-chû Nam Châu
Trấn An 鎮安 Tìn-an Chṳ́n-ôn Lâm Biên
Lâm Biên 林邊 Nâ-piⁿ Lìm-piên
Giai Đông 佳冬 Ka-tang Kâ-tûng Giai Đông
Đông Hải 東海 Tang-hái Tûng-hói Phương Liêu
Phương Liêu 枋寮 Pang-liâu Piông-liàu   Tuyến liên kết Nam

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ “Taiwan Railways Administration”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2019.