Giải vô địch Carom 3 băng thế giới UMB

Giải vô địch Carom 3 băng thế giới UMB là một giải đấu bi-a carom 3 băng chuyên nghiệp, được tổ chức hàng năm bởi Union Mondiale de Billard. Cho đến năm 1953 nó được tổ chức bởi UIFAB (Hiệp hội các Liên đoàn bila nghiệp dư). Trong một cuộc tranh chấp giữa UMB và BWA (Hiệp hội Billiards Thế giới), UMB đã quyết định không tổ chức chức vô địch giữa năm 1988-1991. Thay vào đó, người chiến thắng chung cuộc của World Cup đã được công bố là nhà vô địch thế giới.[1]:p785

Giải vô địch Carom 3 băng thế giới
Henk Robijns của Hà Lan với một số cú đánh tại World Cup 1933 tại Cairo.
Thông tin giải đấu
Giải đấu:Weltmeisterschaft
Thể thức giải đấu:Vòng tròn 1 lượt, Đấu loại trực tiếp
Liên đoàn/Chủ nhà:UMB
Chi tiết giải đấu
Địa điểm tổ chức:wechselnd
Thời gian:Khởi đầu năm 1928
Đương kim vô địch: Bỉ Frédéric Caudron
Kỷ lục
Cơ thủ thắng nhiều nhất: 21
 Bỉ Raymond Ceulemans
GA tốt nhất: 2,123
Việt Nam Mã Minh Cẩm (2017 –  Bolivia Santa Cruz)
SA tốt nhất: 5,714
 Hàn Quốc Kang Dong-koong (2013 –  Bỉ Antwerpen)
Số điểm đạt được nhiều nhất trong 1 cơ (HR): 19
 Ai Cập Sameh Sidhom (2015 –  Pháp Bordeaux)
Các địa điểm trên bản đồ
Do số lượng địa điểm không được hiển thị ở đây.
Tuy nhiên, bạn có thể truy cập thông qua liên kết
ở trên cùng bên phải.

Từ năm 1928 đến năm 1958 và từ năm 1985 đến năm 1987, các trận đấu được chơi như một thể thức đơn với thi đấu đến 50 điểm (hoặc 60 điểm giữa năm 1960 và năm 1984). Từ năm 1994 đến năm 2011 giải đấu đã được chơi trong một hệ thống set, người chiến thắng đạt được chiến thắng 3 trên 5. Từ năm 2012 nó đã được thay đổi trở lại một thể thức duy nhất với chạy đến 40 điểm.

Tiền thưởng và điểm xếp hạng

sửa
 
Lễ trao giải thưởng 2013.
Ludo Dielis hands over the diamant-cue to the winner Frederic Caudron.
From Left to right: Vice world champion Filippos Kasidokostas, Caudron, Bronce medal winners Alexander Salazar and Dick Jaspers.

Nguồn:[2][3]

Hạng Tiền thưởng Điểm xếp
hạng
Vô địch 20.000 € x 1 120
Á quân 12.000 € x 1 081
Hạng 3 & 4 7.000 € x 2 057
Hạng 5 – 8 4.000 € x 4 039
Hạng 9 – 16 2.000 € x 8 024
Hạng 17 – 32 1.500 € x 16 012
Hạng 33 – 48 1.000 € x 16 08
Tổng số 118.000 €

Kỷ lục giải đấu (dòng thời gian)

sửa
Tổng trung bình (GA)[1]
GA Tên Năm
0,552   Edmond Soussa 1928
0,720   Emile Zaman 1929
0,755   Claudio Puigvert 1935
0,859   Edward L. Lee 1936
0,884   Augusto Vergez 1938
0,922   José Bonomo 1948
1,070   Pedro Leopoldo Carrera 1952
1,089   René Vingerhoedt 1958
1,307   Raymond Ceulemans 1963
1,345   Raymond Ceulemans 1966
1,478   Raymond Ceulemans 1973
1,500   Raymond Ceulemans 1976
1,679   Raymond Ceulemans 1978
1,745   Raymond Ceulemans 1986
2,015   Torbjörn Blomdahl 1997
2,122   Torbjörn Blomdahl 2010
2,123   Mã Minh Cẩm 2017
Trung bình đặc biệt (SA)[1]
SA Tên Năm
0,746   Emile Zaman 1928
0,961   Emile Zaman 1929
1,136   Claudio Puigvert 1932
1,162   Augusto Vergez 1938
1,562   Alfredo Fuentes 1948
1,612   René Vingerhoedt 1952
  August Tiedtke 1958
2,068   Raymond Ceulemans 1963
2,500   Raymond Ceulemans 1966
2,631   Raymond Ceulemans 1986
2,812   Nobuaki Kobayashi 1988
  Torbjörn Blomdahl 1991
  Torbjörn Blomdahl 1997
  Torbjörn Blomdahl 2001
3,461   Daniel Sánchez 2005
4,500   Dick Jaspers 2011
5,714   Kang Dong-koong 2013
Số điểm cao nhất (HR)[1]
HR Tên Năm
09   Edmond Soussa 1928
10   Enrique Miró 1931
  Claudio Puigvert 1932
12   Edmond Soussa 1933
  Alfred Lagache 1938
  Alfredo Fuentes 1948
  Bernard Siguret 1952
  August Tiedtke 1953
13   Johann Scherz 1958
14   Raymond Steylaerts 1964
  Raymond Ceulemans 1974
15   Raymond Ceulemans 1975
  Raymond Ceulemans 1980
  Rini van Bracht 1982
  Avelino Rico 1986
  Torbjörn Blomdahl 1991
  Jozef Philipoom 1995
  Marco Zanetti 1997
  Daniel Sánchez 1998
  Raimond Burgman 1998
  Sang Chun Lee 1999
  Marco Zanetti 2000
  Eddy Merckx 2010
17   Frédéric Caudron 2012
  Frédéric Caudron 2013
18   Pedro Piedrabuena 2014
19   Sameh Sidhom 2015

Danh sách các giải vô địch

sửa

Đây là danh sách giải vô địch bi-a Carom 3 băng thế giới UMB, từ năm 1928 đến nay.[1]:pp 799–853[4][5]

STT Năm Địa điểm Vô địch Trung bình Á quân Trung bình Hạng ba Trung bình
01 1928   Reims   Edmond Soussa 0,552   Carel Koopman 0,493   Otto Unshelm 0,489
02 1929   Bruxelles   Edmond Soussa 0,604   Emile Zaman 0,720   Arnoud Sengers 0,542
03 1930   Amsterdam   Hendrik J. Robijns 0,587   Edmond Soussa 0,541   Arnoud Sengers 0,542
04 1931   Barcelona   Enrique Miró 0,551   Edmond Soussa 0,632   Arnoud Sengers 0,571
05 1932   Vichy   Hendrik J. Robijns 0,679   Claudio Puigvert 0,698   Franz Aeberhard 0,557
06 1933   Cairo   Hendrik J. Robijns 0,628   Edmond Soussa 0,593   Claudio Puigvert 0,547
07 1934   Barcelona   Claudio Puigvert 0,695   Jacques Davin 0,590   Jean Albert 0,508
08 1935   Algiers   Alfred Lagache 0,656   Claudio Puigvert 0,755   Emile Zaman 0,643
09 1936   New York   Edward L. Lee 0,859   Eugene Deardorff 0,665   Edmond Soussa 0,631
10 1937   Köln   Alfred Lagache 0,696   August Tiedtke 0,680   Arnoud Sengers 0,603
11 1938   Buenos Aires   Augusto Vergez 0,884   Jean Fransisco Vergez 0,677   Alfred Lagache 0,745
Năm 1939 đến năm 1947: không tổ chức
12 1948   Buenos Aires   Rene Vingerhoedt 0,877   Jose Bonomo 0,922   Augusto Vergez 0,819
Năm 1949 đến năm 1951: không tổ chức
13 1952   Buenos Aires   Pedro L. Carrera 1,070   August Tiedtke 0,961   Carlos Friedenthal 0,943
14 1953   Antwerpen   Enrique Navarra 0,937   Rene Vingerhoedt 1,001   Pedro L. Carrera 0,921
Năm 1954 đến năm 1957: không tổ chức
15 1958   Barcelona   Enrique Navarra 0,913   Rene Vingerhoedt 1,089   August Tiedtke 0,921
Năm 1959: không tổ chức
16 1960   Buenos Aires   Rene Vingerhoedt 0,961   Carlos Monestier 0,811   José Bonomo 0,887
17 1961   Amsterdam   Adolfo Suarez 0,997   Egidio Vieira 0,801   Bernard Siguret 0,905
Năm 1962: không tổ chức
18 1963   Neuss   Raymond Ceulemans 1,307   Johann Scherz 1,077   Enrique Navarra 0,817
19 1964   Oostende   Raymond Ceulemans 1,231   Marcelo Lopez 1,040   Roger Hanoun 0,939
20 1965   Hilversum   Raymond Ceulemans 1,290   Johann Scherz 1,152   Ogata Koya 1,127
21 1966   Buenos Aires   Raymond Ceulemans 1,191   Enrique Navarra 1,006   Alfonso González 0,878
22 1967   Lima   Raymond Ceulemans 1,345   Humberto Suguimizu 0,957   Kubo Keizo 1,003
23 1968   Düren   Raymond Ceulemans 1,227   Ogata Koya 0,910   Johann Scherz 1,009
24 1969   Tokyo   Raymond Ceulemans 1,276   Ogata Koya 0,992   Diego Martínez 0,906
25 1970   Las Vegas   Raymond Ceulemans 1,164   Kobayashi Nobuaki 0,998   Johann Scherz 0,876
26 1971   Groningen   Raymond Ceulemans 1,266   Rini van Bracht 0,865   Henny de Ruyter 0,814
27 1972   Buenos Aires   Raymond Ceulemans 1,315   Kobayashi Nobuaki 1,025   Peter Thøgersen 0,902
28 1973   Cairo   Raymond Ceulemans 1,478   Kobayashi Nobuaki 0,966   Humberto Suguimizu 0,811
29 1974   Antwerpen   Kobayashi Nobuaki 1,312   Raymond Ceulemans 1,325   Yoshihara Yoshio 1,130
30 1975   La Paz   Raymond Ceulemans 1,308   Rini van Bracht 0,922   Kobayashi Nobuaki 1,206
31 1976   Oostende   Raymond Ceulemans 1,500   Kobayashi Nobuaki 1,305   Komori Junichi 1,238
32 1977   Tokyo   Raymond Ceulemans 1,372   Kobayashi Nobuaki 1,187   Yoshihara Yoshio 1,176
33 1978   Las Vegas   Raymond Ceulemans 1,679   Kobayashi Nobuaki 1,205   Komori Junichi 1,067
34 1979   Lima   Raymond Ceulemans 1,384   Kobayashi Nobuaki 1,135   Yoshihara Yoshio 1,067
35 1980   Buenos Aires   Raymond Ceulemans 1,460   Yoshihara Yohio 1,217   Kobayashi Nobuaki 1,192
36 1981   Cairo   Ludo Dielis 1,222   Kobayashi Nobuaki 1,426   Johann Scherz 1,271
37 1982   Guayaquil   Rini van Bracht 1,043   Yoshihara Yohio 1,146   Carlos Hallon 1,086
38 1983   Aix-les-Bains   Raymond Ceulemans 1,447   Richard Bitalis 1,332   Kobayashi Nobuaki 1,258
39 1984   Krefeld   Kobayashi Nobuaki 1,388   Ludo Dielis 1,278   Raymond Ceulemans 1,151
40 1985   Heeswijk-Dinther   Raymond Ceulemans 1,541   Kobayashi Nobuaki 1,364   Komori Junichi 1,071
41 1986   Las Vegas   Avelino Rico 1,010   Torbjörn Blomdahl 1,205   Raymond Ceulemans 1,745
42 1987   Cairo   Torbjörn Blomdahl 1,099   Frank Torres 0,933   Arturo Bone 0,778
43 1988 6 x Cúp Thế giới   Torbjörn Blomdahl 1,594   Kobayashi Nobuaki 1,224   Raymond Ceulemans 1,293
44 1989 5 x Cúp Thế giới   Ludo Dielis 1,342   Torbjörn Blomdahl 1,389   Raymond Ceulemans 1,312
45 1990 6 x Cúp Thế giới   Raymond Ceulemans 1,527   Torbjörn Blomdahl 1,619   Ludo Dielis 1,300
46 1991 5 x Cúp Thế giới   Torbjörn Blomdahl 1,504   Raymond Ceulemans 1,518   Dick Jaspers 1,498
Năm 1992 và 1993: không tổ chức
47 1994   Aalborg   Rini van Bracht 1,149   Edgar Bettzieche 1,038   Brian Knudsen 1,194
48 1995   Grubbenvorst   Jozef Philipoom 1,494   John Tijssens 1,210   Kobayashi Nobuaki 1,345
49 1996   Hattingen   Christian Rudolph 1,025   Daniel Sánchez 1,277   Gerhard Kostistansky 0,982
50 1997   Grubbenvorst   Torbjörn Blomdahl 2,015   Raimund Burgman 1,453   Marco Zanetti 1,684
51 1998   Rezé   Daniel Sánchez 1,594   Torbjörn Blomdahl 1,797   Christian Rudolph 1,155
52 1999   Bogotá   Frédéric Caudron 1,538   Torbjörn Blomdahl 1,769   Dick Jaspers 1,614
53 2000   Saint-Étienne   Dick Jaspers 1,773   Tonny Carlsen 1,502   Marco Zanetti 1,590
54 2001   Luxembourg   Raymond Ceulemans 1,696   Marco Zanetti 1,866   Luis Miguel Ávila 1,260
STT Năm Địa điểm Vô địch Trung bình Trận chung kết Trung bình Trận bán kết Trung bình
55 2002   Randers   Marco Zanetti 1,732   Dion Nelin 1,519   Dick Jaspers 1,687
  Ramón Rodríguez 1,453
56 2003   Valladolid   Semih Saygıner 1,868   Filippos Kasidokostas 1,268   Torbjörn Blomdahl 1,833
  Marco Zanetti 1,211
57 2004   Rotterdam   Dick Jaspers 1,907   Filippos Kasidokostas 1,399   Nikos Polychronopoulos 1,437
  Jacob Haack-Sørensen 1,442
58 2005   Lugo   Daniel Sánchez 1,838   Jean Paul de Bruijn 1,566   Eddy Leppens 1,551
  Peter de Backer 1,367
59 2006   Sankt Wendel   Eddy Merckx 1,767   Nikos Polychronopoulos 1,456   Peter de Backer 1,577
  Dick Jaspers 1,783
60 2007   Cuenca   Umeda Ryuuji 1,426   Daniel Sánchez 1,805   Dick Jaspers 1,484
  Ramón Rodríguez 1,091
61 2008   Sankt Wendel   Marco Zanetti 1,871   Torbjörn Blomdahl 1,631   Peter de Backer 1,481
  Jérémy Bury 1,478
62 2009   Lausanne   Filippos Kasidokostas 1,869   Eddy Merckx 1,703   Eddy Leppens 1,598
  Marco Zanetti 1,612
63 2010   Sluiskil   Daniel Sánchez 1,715   Eddy Leppens 1,678   Choi Sung-won 1,718
  Javier Palazon 1,375
64 2011   Lima   Dick Jaspers 1,917   Marco Zanetti 1,551   Javier Palazón 1,454
  Daniel Sánchez 1,808
65 2012   Porto   Eddy Merckx 1,983   Choi Sung-won 1,365   Frédéric Caudron 1,711
  Marco Zanetti 1,515
66 2013   Antwerpen   Frédéric Caudron 1,951   Filippos Kasidokostas 1,923   Alexander Salazar 1,433
  Dick Jaspers 1,822
67 2014   Seoul   Choi Sung-won 2,000   Torbjörn Blomdahl 1,850   Seo Hyun-min 1,350
  Jean Paul de Bruijn 1,269
68 2015   Bordeaux   Torbjörn Blomdahl 1,764   Kang Dong-koong 1,621   Eddy Merckx 1,940
  Dani Sánchez 1,817
69 2016   Bordeaux   Daniel Sánchez 1,983   Kim Haeng-jik 2,043   Semih Saygıner 1,618
  Eddy Leppens 1,792
70 2017   Santa Cruz   Frédéric Caudron 2,089   Eddy Merckx 1,828   Mã Minh Cẩm 2,123
  Marco Zanetti 1,673
71 2018   Cairo   Dick Jaspers 2,352   Jérémy Bury 2,022   Nguyễn Quốc Nguyên 1,629
  Semih Saygıner 1,568
72 2019   Randers   Torbjörn Blomdahl 2,121   Nguyễn Đức Anh Chiến 1,606   Sameh Sidhom 1,535
  Semih Saygıner 1,934
Năm 2020: không tổ chức do đại dịch Covid-19
73 2021   Sharm el-Sheikh   Dick Jaspers 1,864   Murat Naci Çoklu 1,826   Marco Zanetti 2,051
  Martin Horn 1,949
74 2022   Donghae   Tayfun Taşdemir 2,244   Ruben Legazpi 1,638   Eddy Merckx 1,841
  Dick Jaspers 1,859
75 2023   Ankara   Bao Phương Vinh 1,594   Trần Quyết Chiến 1,635   Tayfun Taşdemir 1,556
  Cho Myung-Woo 1,561

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b c d e Haase, Dieter; Weingartner, Heinrich (2009). Enzyklopädie des Billardsports. Wien: Verlag Heinrich Weingartner. ISBN 978-3-200-01489-3.
  2. ^ “Official Rules and Reglementation for 3-Cushion World Championship Singles” (PDF). Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 8 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2013.
  3. ^ “General Information” (PDF). Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 28 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2012.
  4. ^ “World Three-cushion Championships”. Artistik Billard Sportunion Austria. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2013.[liên kết hỏng] (liên kết hỏng)
  5. ^ Tournament Statistics[liên kết hỏng] (liên kết hỏng)

Bản mẫu:Main world championships