Vòng bảng UEFA Europa League 2016–17

Vòng bảng UEFA Europa League 2016–17 bắt đầu vào ngày 15 tháng 9 và kết thúc vào ngày 9 tháng 12 năm 2016. Có tổng cộng 48 đội bóng tham dự vòng bảng để chọn ra 24 đội bóng tham dự vòng knockout của UEFA Europa League 2016–17.[1]

Lễ bốc thăm sửa

Lễ bốc thăm vòng bảng được tổ chức vào ngày 26 tháng 8 năm 2016, 13:00 CEST, ở Grimaldi Forum tại Monaco.[2][3][4][5]

Vào ngày 17 tháng 7 năm 2014, UEFA ra công điện khẩn với nội dung: "Các câu lạc bộ UkrainaNga không cùng nằm chung một bảng vì vấn đề chính trị".[6] Trường hợp, Câu lạc bộ Shakhtar Donetsk (Nhánh 1) và Zorya Luhansk (Nhánh 4) của Ukraina và Câu lạc bộ Zenit Saint Petersburg (Nhánh 1) và Krasnodar (Nhánh 3) của Nga could không cùng nằm chung một bảng.

Các đội bóng sửa

Dưới đây là các đội bóng tham gia (Dựa vào Hệ số UEFA năm 2016),[3][4] grouped by their seeding pot.[7] Chúng bao gồm 16 đội bóng tham gia trực tiếp, 22 đội bóng thắng vòng play-off và 10 đội bóng thất bại ở Vòng Play-off Champions League.

Giải thích màu sắc
Đội đứng đầu và đứng thứ nhì trong mỗi bảng được vào vòng 32 đội
Nhánh 1
Đội bóng Coeff
  Schalke 04 96.035
  Zenit Saint Petersburg 93.216
  Manchester United 82.256
  Shakhtar Donetsk[†] 81.976
  Athletic Bilbao 75.142
  Olympiacos[†] 70.940
  Villarreal[CL] 60.142
  Ajax[CL] 58.112
  Internazionale 58.087
  Fiorentina 57.087
  Anderlecht[†] 54.000
  Viktoria Plzeň[CL] 44.585
Nhánh 2
Đội bóng Coeff
  AZ[†] 43.612
  Braga 43.116
  Red Bull Salzburg[CL] 42.520
  Roma[CL] 41.587
  Fenerbahçe[†] 40.920
  Sparta Prague[†] 40.585
  PAOK[†] 37.440
  Steaua București[CL] 36.576
  Genk[†] 36.000
  APOEL[CL] 35.935
  Standard Liège 27.500
  Saint-Étienne[†] 26.049
Nhánh 3
Đội bóng Coeff
  Gent[†] 25.000
  Young Boys[CL] 24.755
  Krasnodar[†] 24.216
  Rapid Wien[†] 23.520
  Slovan Liberec[†] 22.085
  Celta Vigo 21.142
  Maccabi Tel Aviv[†] 20.225
  Feyenoord 19.112
  Austria Wien[†] 19.020
  Mainz 05 18.035
  Zürich 17.755
  Southampton 16.756
Nhánh 4
Đội bóng Coeff
  Panathinaikos[†] 14.940
  Sassuolo[†] 14.087
  Qarabağ[†] 13.475
  Astana[†] 12.575
  Nice 12.049
  Zorya Luhansk 11.976
  Astra Giurgiu[†] 11.076
  Konyaspor 6.920
  Osmanlıspor[†] 6.920
  Gabala[†] 5.225
  Hapoel Be'er Sheva[CL] 4.725
  Dundalk[CL] 2.590
Ghi chú
  1. Đội thắng ở vòng play-off.
  2. CL Đội bóng thất bại ở Vòng Play-off Champions League.

Các bảng sửa

Tất cả các trận đấu diễn ra vào các ngày 15 tháng 9, 29 tháng 9 năm 20 tháng 10, 3 tháng 11, 24 tháng 11 và 8 tháng 12 năm 2016.[8][9][10]

Bảng A sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự FEN MU FEY ZOR
1   Fenerbahçe 6 4 1 1 8 6 +2 13 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp 2–1 1–0 2–0
2   Manchester United 6 4 0 2 12 4 +8 12 4–1 4–0 1–0
3   Feyenoord 6 2 1 3 3 7 −4 7 0–1 1–0 1–0
4   Zorya Luhansk 6 0 2 4 2 8 −6 2 1–1 0–2 1–1
Nguồn: UEFA
Feyenoord  1–0  Manchester United
Vilhena   79' Chi tiết
Khán giả: 31,000[11]
Trọng tài: Jesús Gil Manzano (Spain)
Zorya Luhansk  1–1  Fenerbahçe
Hrechyshkin   52' Chi tiết Kjær   90+5'

Fenerbahçe  1–0  Feyenoord
Emenike   18' Chi tiết
Manchester United  1–0  Zorya Luhansk
Ibrahimović   69' Chi tiết
Khán giả: 58,179[14]
Trọng tài: Orel Grinfeeld (Israel)

Manchester United  4–1  Fenerbahçe
Pogba   31' (ph.đ.)45+1'
Martial   34' (ph.đ.)
Lingard   48'
Chi tiết Van Persie   83'
Khán giả: 73,063[15]
Trọng tài: Benoît Bastien (France)
Feyenoord  1–0  Zorya Luhansk
Jørgensen   55' Chi tiết
Khán giả: 35,000[16]
Trọng tài: Andris Treimanis (Latvia)

Fenerbahçe  2–1  Manchester United
Sow   2'
Lens   59'
Chi tiết Rooney   89'
Zorya Luhansk  1–1  Feyenoord
Forster   44' Chi tiết Jørgensen   15'
Khán giả: 16,855[18]
Trọng tài: Jakob Kehlet (Denmark)

Fenerbahçe  2–0  Zorya Luhansk
Stoch   59'
Kjær   67'
Chi tiết
Manchester United  4–0  Feyenoord
Rooney   35'
Mata   69'
Jones   75' (l.n.)
Lingard   90+2'
Chi tiết
Khán giả: 64,628[20]
Trọng tài: Manuel Gräfe (Germany)

Feyenoord  0–1  Fenerbahçe
Chi tiết Sow   22'
Khán giả: 32,000[21]
Zorya Luhansk  0–2  Manchester United
Chi tiết Mkhitaryan   48'
Ibrahimović   88'

Bảng B sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự APO OLY YB AST
1   APOEL 6 4 0 2 8 6 +2 12 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp 2–0 1–0 2–1
2   Olympiacos 6 2 2 2 7 6 +1 8 0–1 1–1 4–1
3   Young Boys 6 2 2 2 7 4 +3 8 3–1 0–1 3–0
4   Astana 6 1 2 3 5 11 −6 5 2–1 1–1 0–0
Nguồn: UEFA
Young Boys  0–1  Olympiacos
Chi tiết Cambiasso   42'
Khán giả: 11,132[23]
Trọng tài: Serhiy Boyko (Ukraine)
APOEL  2–1  Astana
Vinícius   75'
de Camargo   87'
Chi tiết Maksimović   45+1'
Khán giả: 12,008[24]

Astana  0–0  Young Boys
Chi tiết
Khán giả: 21,328[25]
Trọng tài: Simon Lee Evans (Wales)
Olympiacos  0–1  APOEL
Chi tiết Sotiriou   10'
Khán giả: 24,378[26]
Trọng tài: Paweł Gil (Poland)

Olympiacos  4–1  Astana
Figueiras   25'
Elyounoussi   33'
Sebá   34'65'
Chi tiết Kabananga   54'
Khán giả: 21,480[27]
Trọng tài: Tobias Stieler (Germany)
Young Boys  3–1  APOEL
Hoarau   18'52'82' (ph.đ.) Chi tiết Efrem   14'
Khán giả: 9,553[28]
Trọng tài: Tobias Welz (Germany)

Astana  1–1  Olympiacos
Despotović   8' Chi tiết Sebá   30'
Khán giả: 12,158[29]
Trọng tài: Orel Grinfeeld (Israel)
APOEL  1–0  Young Boys
Sotiriou   69' Chi tiết
Khán giả: 12,761[30]

Astana  2–1  APOEL
Aničić   59'
Despotović   84'
Chi tiết Efrem   31'
Khán giả: 9,143[31]
Trọng tài: Kevin Blom (Netherlands)
Olympiacos  1–1  Young Boys
Fortounis   48' Chi tiết Hoarau   58'

Young Boys  3–0  Astana
Frey   63'
Hoarau   66'
Schick   71'
Chi tiết
Khán giả: 7,616[33]
Trọng tài: Clayton Pisani (Malta)
APOEL  2–0  Olympiacos
da Costa   19' (l.n.)
de Camargo   83'
Chi tiết
Khán giả: 14,779[34]

Bảng C sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự STE AND MAI GAB
1   Saint-Étienne 6 3 3 0 8 5 +3 12 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp 1–1 0–0 1–0
2   Anderlecht 6 3 2 1 16 8 +8 11 2–3 6–1 3–1
3   Mainz 05 6 2 3 1 8 10 −2 9 1–1 1–1 2–0
4   Gabala 6 0 0 6 5 14 −9 0 1–2 1–3 2–3
Nguồn: UEFA
Mainz 05  1–1  Saint-Étienne
Bungert   57' Chi tiết Berić   88'
Khán giả: 20,275[35]
Trọng tài: Svein Oddvar Moen (Norway)
Anderlecht  3–1  Gabala
Teodorczyk   14'
Rafael   41' (l.n.)
Capel   77'
Chi tiết Dabo   20'

Gabala  2–3  Mainz 05
Qurbanov   57' (ph.đ.)
Zenjov   62'
Chi tiết Muto   41'
Córdoba   68'
Öztunalı   78'
Saint-Étienne  1–1  Anderlecht
Roux   90+4' Chi tiết Tielemans   62' (ph.đ.)

Saint-Étienne  1–0  Gabala
Ricardinho   70' (l.n.) Chi tiết
Khán giả: 22,855[40]
Trọng tài: Ali Palabıyık (Turkey)
Mainz 05  1–1  Anderlecht
Mallı   10' (ph.đ.) Chi tiết Teodorczyk   65'
Khán giả: 21,317[41]
Trọng tài: Jesús Gil Manzano (Spain)

Gabala  1–2  Saint-Étienne
Qurbanov   39' Chi tiết Tannane   45+1'
Berić   53'
Anderlecht  6–1  Mainz 05
Stanciu   9'41'
Tielemans   62'
Teodorczyk   89'90+4' (ph.đ.)
Bruno   90+2'
Chi tiết De Blasis   15'

Gabala  1–3  Anderlecht
Ricardinho   15' (ph.đ.) Chi tiết Tielemans   11'
Bruno   90'
Teodorczyk   90+4'
Khán giả: 4,500[44]
Trọng tài: Yevhen Aranovsky (Ukraine)
Saint-Étienne  0–0  Mainz 05
Chi tiết

Mainz 05  2–0  Gabala
Hack   30'
De Blasis   40'
Chi tiết
Khán giả: 12,860[46]
Trọng tài: Simon Lee Evans (Wales)
Anderlecht  2–3  Saint-Étienne
Chipciu   21'
Stanciu   31'
Chi tiết Søderlund   62'67'
Monnet-Paquet   74'

Bảng D sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự ZEN AZ MTA DUN
1   Zenit Saint Petersburg 6 5 0 1 17 8 +9 15 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp 5–0 2–0 2–1
2   AZ 6 2 2 2 6 10 −4 8 3–2 1–2 1–1
3   Maccabi Tel Aviv 6 2 1 3 7 9 −2 7 3–4 0–0 2–1
4   Dundalk 6 1 1 4 5 8 −3 4 1–2 0–1 1–0
Nguồn: UEFA
AZ  1–1  Dundalk
Wuytens   61' Chi tiết Kilduff   89'
Khán giả: 10,003[48]
Trọng tài: Clayton Pisani (Malta)
Maccabi Tel Aviv  3–4  Zenit Saint Petersburg
Medunjanin   26'70'
Kjartansson   50'
Chi tiết Kokorin   77'
Maurício   84'
Giuliano   86'
Đorđević   90+2'
Khán giả: 10,855[49]
Trọng tài: Ivan Kružliak (Slovakia)

Zenit Saint Petersburg  5–0  AZ
Kokorin   26'59'
Giuliano   48'
Criscito   66' (ph.đ.)
Shatov   80'
Chi tiết
Dundalk  1–0  Maccabi Tel Aviv
Kilduff   72' Chi tiết

Dundalk  1–2  Zenit Saint Petersburg
Benson   52' Chi tiết Mak   71'
Giuliano   77'
AZ  1–2  Maccabi Tel Aviv
Mühren   72' Chi tiết Scarione   24'
Golasa   82'
Khán giả: 12,016[53]
Trọng tài: István Kovács (Romania)

Zenit Saint Petersburg  2–1  Dundalk
Giuliano   42'78' Chi tiết Horgan   52'
Khán giả: 17,723[54]
Trọng tài: Luca Banti (Italy)
Maccabi Tel Aviv  0–0  AZ
Chi tiết
Khán giả: 11,356[55]
Trọng tài: Davide Massa (Italy)

Zenit Saint Petersburg  2–0  Maccabi Tel Aviv
Kokorin   44'
A. Kerzhakov   90+1'
Chi tiết
Dundalk  0–1  AZ
Chi tiết Weghorst   9'
Khán giả: 5,500[57]
Trọng tài: István Vad (Hungary)

AZ  3–2  Zenit Saint Petersburg
Rienstra   7'
Haps   43'
Tanković   68'
Chi tiết Giuliano   58'
Wuytens   80' (l.n.)
Khán giả: 13,713[58]
Trọng tài: Svein Oddvar Moen (Norway)
Maccabi Tel Aviv  2–1  Dundalk
Ben Haim II   21' (ph.đ.)
Micha   38'
Chi tiết Dasa   27' (l.n.)

Bảng E sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự ASR AST VPL AWI
1   Roma 6 3 3 0 16 7 +9 12 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp 4–0 4–1 3–3
2   Astra Giurgiu 6 2 2 2 7 10 −3 8 0–0 1–1 2–3
3   Viktoria Plzeň 6 1 3 2 7 10 −3 6 1–1 1–2 3–2
4   Austria Wien 6 1 2 3 11 14 −3 5 2–4 1–2 0–0
Nguồn: UEFA
Viktoria Plzeň  1–1  Roma
Bakoš   11' Chi tiết Perotti   4' (ph.đ.)
Khán giả: 10,326[60]
Trọng tài: Ruddy Buquet (France)
Astra Giurgiu  2–3  Austria Wien
Alibec   18'
Săpunaru   74'
Chi tiết Holzhauser   16' (ph.đ.)
Friesenbichler   33'
Grünwald   58'

Austria Wien  0–0  Viktoria Plzeň
Chi tiết
Roma  4–0  Astra Giurgiu
Strootman   15'
Fazio   45+2'
Fabrício   47' (l.n.)
Salah   55'
Chi tiết
Khán giả: 13,509[63]
Trọng tài: Aliyar Aghayev (Azerbaijan)

Roma  3–3  Austria Wien
El Shaarawy   19'34'
Florenzi   69'
Chi tiết Holzhauser   16'
Prokop   82'
Kayode   84'
Khán giả: 16,478[64]
Viktoria Plzeň  1–2  Astra Giurgiu
Hořava   86' Chi tiết Alibec   41'
Hořava   64' (l.n.)
Khán giả: 9,440[65]
Trọng tài: Aleksei Eskov (Russia)

Austria Wien  2–4  Roma
Kayode   2'
Grünwald   89'
Chi tiết Džeko   5'65'
De Rossi   15'
Nainggolan   78'
Astra Giurgiu  1–1  Viktoria Plzeň
Stan   19' Chi tiết Krmenčík   25'
Khán giả: 1,450[67]
Trọng tài: Alon Yefet (Israel)

Roma  4–1  Viktoria Plzeň
Džeko   10'61'88'
Matějů   82' (l.n.)
Chi tiết Zeman   18'
Khán giả: 13,789[68]
Trọng tài: Tobias Stieler (Germany)
Austria Wien  1–2  Astra Giurgiu
Rotpuller   57' Chi tiết Florea   79'
Budescu   88' (ph.đ.)

Viktoria Plzeň  3–2  Austria Wien
Hořava   44'
Ďuriš   72'84'
Chi tiết Holzhauser   19' (ph.đ.)
Rotpuller   40'
Khán giả: 9,117[70]
Trọng tài: Serhiy Boyko (Ukraine)
Astra Giurgiu  0–0  Roma
Chi tiết
Khán giả: 7,100[71]
Trọng tài: Hüseyin Göçek (Turkey)

Bảng F sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự GNK ATH RWI SAS
1   Genk 6 4 0 2 13 9 +4 12 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp 2–0 1–0 3–1
2   Athletic Bilbao 6 3 1 2 10 11 −1 10 5–3 1–0 3–2
3   Rapid Wien 6 1 3 2 7 8 −1 6 3–2 1–1 1–1
4   Sassuolo 6 1 2 3 9 11 −2 5 0–2 3–0 2–2
Nguồn: UEFA
Rapid Wien  3–2  Genk
Schwab   51'
Joelinton   59'
Colley   60' (l.n.)
Chi tiết Bailey   29'90' (ph.đ.)
Khán giả: 21,800[72]
Trọng tài: Kevin Blom (Netherlands)
Sassuolo  3–0  Athletic Bilbao
Lirola   60'
Defrel   75'
Politano   82'
Chi tiết

Athletic Bilbao  1–0  Rapid Wien
Beñat   59' Chi tiết
Khán giả: 34,039[74]
Trọng tài: Tony Chapron (France)
Genk  3–1  Sassuolo
Karelis   8'
Bailey   25'
Buffel   61'
Chi tiết Politano   65'
Khán giả: 9,130[75]
Trọng tài: Liran Liany (Israel)

Genk  2–0  Athletic Bilbao
Brabec   40'
Ndidi   83'
Chi tiết
Khán giả: 9,530[76]
Trọng tài: Stefan Johannesson (Sweden)
Rapid Wien  1–1  Sassuolo
Schaub   7' Chi tiết Schrammel   66' (l.n.)
Khán giả: 22,200[77]
Trọng tài: Hugo Miguel (Portugal)

Athletic Bilbao  5–3  Genk
Aduriz   8'24' (ph.đ.)44' (ph.đ.)74'90+4' (ph.đ.) Chi tiết Bailey   28'
Ndidi   51'
Sušić   80'
Khán giả: 33,417[78]
Trọng tài: Martin Atkinson (England)
Sassuolo  2–2  Rapid Wien
Defrel   34'
Pellegrini   45+2'
Chi tiết Jelić   86'
Kvilitaia   90'

Genk  1–0  Rapid Wien
Karelis   11' Chi tiết
Khán giả: 9,406[80]
Trọng tài: Ivan Kružliak (Slovakia)
Athletic Bilbao  3–2  Sassuolo
García   10'
Aduriz   58'
Lekue   79'
Chi tiết Balenziaga   2' (l.n.)
Ragusa   83'
Khán giả: 37,806[81]
Trọng tài: Viktor Kassai (Hungary)

Rapid Wien  1–1  Athletic Bilbao
Joelinton   72' Chi tiết Saborit   84'
Khán giả: 21,500[82]
Sassuolo  0–2  Genk
Chi tiết Heynen   58'
Trossard   80'

Bảng G sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự AJX CEL STA PAT
1   Ajax 6 4 2 0 11 6 +5 14 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp 3–2 1–0 2–0
2   Celta Vigo 6 2 3 1 10 7 +3 9 2–2 1–1 2–0
3   Standard Liège 6 1 4 1 8 6 +2 7 1–1 1–1 2–2
4   Panathinaikos 6 0 1 5 3 13 −10 1 1–2 0–2 0–3
Nguồn: UEFA
Standard Liège  1–1  Celta Vigo
Dossevi   3' Chi tiết Rossi   13'
Khán giả: 10,723[85]
Trọng tài: Hüseyin Göçek (Turkey)
Panathinaikos  1–2  Ajax
Berg   5' Chi tiết Traoré   33'
Riedewald   67'

Ajax  1–0  Standard Liège
Dolberg   28' Chi tiết
Khán giả: 31,352[87]
Trọng tài: Paolo Mazzoleni (Italy)
Celta Vigo  2–0  Panathinaikos
Guidetti   84'
Wass   89'
Chi tiết
Khán giả: 15,726[88]
Trọng tài: Luca Banti (Italy)

Celta Vigo  2–2  Ajax
Fontàs   29'
Orellana   82'
Chi tiết Ziyech   22'
Younes   71'
Khán giả: 18,397[89]
Trọng tài: Ivan Kružliak (Slovakia)
Standard Liège  2–2  Panathinaikos
Edmilson   45+1' (ph.đ.)
Belfodil   82'
Chi tiết Ibarbo   12'36'
Khán giả: 14,463[90]
Trọng tài: Daniel Stefański (Poland)

Ajax  3–2  Celta Vigo
Dolberg   41'
Ziyech   68'
Younes   71'
Chi tiết Guidetti   79'
Aspas   86'
Khán giả: 44,545[91]
Trọng tài: Paweł Raczkowski (Poland)
Panathinaikos  0–3  Standard Liège
Chi tiết Cissé   62'
Belfodil   76'90+3'
Khán giả: 10,837[92]
Trọng tài: Serhiy Boyko (Ukraine)

Celta Vigo  1–1  Standard Liège
Aspas   8' Chi tiết Laifis   81'
Khán giả: 16,470[93]
Trọng tài: Benoît Bastien (France)
Ajax  2–0  Panathinaikos
Schöne   40'
Tete   50'
Chi tiết
Khán giả: 41,011[94]
Trọng tài: Aleksei Eskov (Russia)

Standard Liège  1–1  Ajax
Raman   85' Chi tiết El Ghazi   27'
Khán giả: 20,344[95]
Trọng tài: Bobby Madden (Scotland)
Panathinaikos  0–2  Celta Vigo
Chi tiết Guidetti   4'
Orellana   76' (ph.đ.)

Bảng H sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự SHK GNT BRA KON
1   Shakhtar Donetsk 6 6 0 0 21 5 +16 18 Lọt vào vòng knock-out 5–0 2–0 4–0
2   Gent 6 2 2 2 9 13 −4 8 3–5 2–2 2–0
3   Braga 6 1 3 2 9 11 −2 6 2–4 1–1 3–1
4   Konyaspor 6 0 1 5 2 12 −10 1 0–1 0–1 1–1
Nguồn: UEFA
Konyaspor  0–1  Shakhtar Donetsk
Chi tiết Ferreyra   75'
Khán giả: 26,860[97]
Braga  1–1  Gent
Pinto   24' Chi tiết Milićević   6'
Khán giả: 8,903[98]
Trọng tài: Benoît Bastien (France)

Gent  2–0  Konyaspor
Sayef   17'
Neto   33'
Chi tiết
Khán giả: 15,870[99]
Trọng tài: István Vad (Hungary)
Shakhtar Donetsk  2–0  Braga
Stepanenko   5'
Kovalenko   56'
Chi tiết
Khán giả: 11,938[100]
Trọng tài: Tobias Stieler (Germany)

Shakhtar Donetsk  5–0  Gent
Kovalenko   12'
Ferreyra   30'
Bernard   46'
Taison   75'
Malyshev   85'
Chi tiết
Khán giả: 10,505[101]
Trọng tài: Anthony Taylor (England)
Konyaspor  1–1  Braga
Milošević   9' Chi tiết Hassan   55'
Khán giả: 24,968[102]
Trọng tài: Aliyar Aghayev (Azerbaijan)

Gent  3–5  Shakhtar Donetsk
Coulibaly   1'
Perbet   83'
Milićević   89'
Chi tiết Marlos   36' (ph.đ.)
Taison   41'
Stepanenko   45+3'
Fred   68'
Ferreyra   87'
Khán giả: 14,526[103]
Trọng tài: Aleksei Kulbakov (Belarus)
Braga  3–1  Konyaspor
Velázquez   34'
Eduardo   45+1'
Horta   90+7'
Chi tiết Rangelov   30'
Khán giả: 7,729[104]
Trọng tài: Alexandru Tudor (Romania)

Shakhtar Donetsk  4–0  Konyaspor
Bardakcı   11' (l.n.)
Dentinho   36'
Eduardo   66'
Bernard   74'
Chi tiết
Khán giả: 10,021[105]
Trọng tài: Kevin Clancy (Scotland)
Gent  2–2  Braga
Coulibaly   32'
Milićević   40'
Chi tiết Stojiljković   14'
Hassan   36'
Khán giả: 19,650[106]

Konyaspor  0–1  Gent
Chi tiết Coulibaly   90+4'
Khán giả: 10,720[107]
Trọng tài: Jakob Kehlet (Denmark)
Braga  2–4  Shakhtar Donetsk
Stojiljković   43'
Vukčević   89'
Chi tiết Kryvtsov   22'62'
Taison   39'66'
Khán giả: 15,084[108]
Trọng tài: Ali Palabıyık (Turkey)

Bảng I sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự S04 KRA RBS NIC
1   Schalke 04 6 5 0 1 9 3 +6 15 Lọt vào vòng knock-out 2–0 3–1 2–0
2   Krasnodar 6 2 1 3 8 8 0 7 0–1 1–1 5–2
3   Red Bull Salzburg 6 2 1 3 6 6 0 7 2–0 0–1 0–1
4   Nice 6 2 0 4 5 11 −6 6 0–1 2–1 0–2
Nguồn: UEFA
Red Bull Salzburg  0–1  Krasnodar
Chi tiết Joãozinho   37'
Nice  0–1  Schalke 04
Chi tiết Rahman   75'
Khán giả: 21,378[110]

Schalke 04  3–1  Red Bull Salzburg
Goretzka   15'
Ćaleta-Car   47' (l.n.)
Höwedes   58'
Chi tiết Soriano   72'
Krasnodar  5–2  Nice
Smolov   22'
Joãozinho   33'65' (ph.đ.)
Ari   86'90+3'
Chi tiết Balotelli   43'
Cyprien   71'
Khán giả: 10,750[112]
Trọng tài: Ivan Bebek (Croatia)

Krasnodar  0–1  Schalke 04
Chi tiết Konoplyanka   11'
Khán giả: 33,550[113]
Trọng tài: Mark Clattenburg (England)
Red Bull Salzburg  0–1  Nice
Chi tiết Pléa   13'

Schalke 04  2–0  Krasnodar
Caiçara   25'
Bentaleb   28'
Chi tiết
Khán giả: 42,210[115]
Trọng tài: Slavko Vinčić (Slovenia)
Nice  0–2  Red Bull Salzburg
Chi tiết Hwang Hee-chan   72'73'
Khán giả: 17,582[116]
Trọng tài: Hüseyin Göçek (Turkey)

Krasnodar  1–1  Red Bull Salzburg
Smolov   85' Chi tiết Dabour   37'
Khán giả: 19,150[117]
Trọng tài: Liran Liany (Israel)
Schalke 04  2–0  Nice
Konoplyanka   14'
Aogo   80' (ph.đ.)
Chi tiết
Khán giả: 51,504[118]
Trọng tài: Aliyar Aghayev (Azerbaijan)

Red Bull Salzburg  2–0  Schalke 04
Schlager   22'
Radošević   90+4'
Chi tiết
Khán giả: 23,133[119]
Trọng tài: Radu Petrescu (Romania)
Nice  2–1  Krasnodar
Bosetti   64' (ph.đ.)
Le Marchand   77'
Chi tiết Smolov   52'
Khán giả: 12,722[120]

Bảng J sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự FIO PAOK QAR LIB
1   Fiorentina 6 4 1 1 15 6 +9 13 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp 2–3 5–1 3–0
2   PAOK 6 3 1 2 7 6 +1 10 0–0 0–1 2–0
3   Qarabağ 6 2 1 3 7 12 −5 7 1–2 2–0 2–2
4   Slovan Liberec 6 1 1 4 7 12 −5 4 1–3 1–2 3–0
Nguồn: UEFA
Qarabağ  2–2  Slovan Liberec
Míchel   7'
Sadygov   90+4'
Chi tiết Sýkora   1'
Baroš   68'
Khán giả: 6,200[121]
PAOK  0–0  Fiorentina
Chi tiết
Khán giả: 20,904[122]
Trọng tài: Slavko Vinčić (Slovenia)

Fiorentina  5–1  Qarabağ
Babacar   39'45+2'
Kalinić   43'
Zárate   63'78'
Chi tiết Ndlovu   90+2'
Khán giả: 14,145[123]
Trọng tài: Oliver Drachta (Austria)
Slovan Liberec  1–2  PAOK
Komlichenko   1' Chi tiết Athanasiadis   10' (ph.đ.)82'
Khán giả: 8,880[124]
Trọng tài: Tamás Bognár (Hungary)

Slovan Liberec  1–3  Fiorentina
Ševčík   58' Chi tiết Kalinić   8'23'
Babacar   70'
Qarabağ  2–0  PAOK
Quintana   56'
Amirguliyev   87'
Chi tiết

Fiorentina  3–0  Slovan Liberec
Iličić   30' (ph.đ.)
Kalinić   43'
Cristóforo   73'
Chi tiết
PAOK  0–1  Qarabağ
Chi tiết Míchel   69'
Khán giả: 11,476[128]
Trọng tài: John Beaton (Scotland)

Slovan Liberec  3–0  Qarabağ
Vůch   11'
Komlichenko   57' (ph.đ.)63'
Chi tiết
Khán giả: 4,942[129]
Trọng tài: Stefan Johannesson (Sweden)
Fiorentina  2–3  PAOK
Bernardeschi   33'
Babacar   50'
Chi tiết Shakhov   5'
Djalma   26'
Rodrigues   90+3'

Qarabağ  1–2  Fiorentina
Reynaldo   73' Chi tiết Vecino   60'
Chiesa   76'
PAOK  2–0  Slovan Liberec
Rodrigues   29'
Pelkas   67'
Chi tiết
Khán giả: 11,463[132]
Trọng tài: Andre Marriner (England)

Bảng K sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự SPA HBS SOU INT
1   Sparta Prague 6 4 0 2 8 6 +2 12 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp 2–0 1–0 3–1
2   Hapoel Be'er Sheva 6 2 2 2 6 6 0 8 0–1 0–0 3–2
3   Southampton 6 2 2 2 6 4 +2 8 3–0 1–1 2–1
4   Internazionale 6 2 0 4 7 11 −4 6 2–1 0–2 1–0
Nguồn: UEFA
Internazionale  0–2  Hapoel Be'er Sheva
Chi tiết Vítor   54'
Buzaglo   69'
Khán giả: 16,778[133]
Trọng tài: Jakob Kehlet (Denmark)
Southampton  3–0  Sparta Prague
Austin   5' (ph.đ.)27'
Rodriguez   90+2'
Chi tiết
Khán giả: 25,125[134]
Trọng tài: Manuel Gräfe (Germany)

Sparta Prague  3–1  Internazionale
V. Kadlec   7'25'
Holek   76'
Chi tiết Palacio   71'
Khán giả: 14,651[135]
Trọng tài: Artur Soares Dias (Portugal)
Hapoel Be'er Sheva  0–0  Southampton
Chi tiết
Khán giả: 16,138[136]
Trọng tài: Stefan Johannesson (Sweden)

Hapoel Be'er Sheva  0–1  Sparta Prague
Chi tiết Pulkrab   71'
Khán giả: 15,607[137]
Trọng tài: Ivan Bebek (Croatia)
Internazionale  1–0  Southampton
Candreva   67' Chi tiết
Khán giả: 26,719[138]

Sparta Prague  2–0  Hapoel Be'er Sheva
B. Bitton   23' (l.n.)
Lafata   38'
Chi tiết
Khán giả: 12,891[139]
Trọng tài: István Vad (Hungary)
Southampton  2–1  Internazionale
Van Dijk   64'
Nagatomo   70' (l.n.)
Chi tiết Icardi   33'
Khán giả: 30,389[140]
Trọng tài: Paweł Gil (Poland)

Hapoel Be'er Sheva  3–2  Internazionale
Maranhão   58'
Nwakaeme   71' (ph.đ.)
Sahar   90+3'
Chi tiết Icardi   13'
Brozović   25'
Sparta Prague  1–0  Southampton
Costa   11' Chi tiết
Khán giả: 17,429[142]
Trọng tài: Jesús Gil Manzano (Spain)

Internazionale  2–1  Sparta Prague
Éder   23'90' Chi tiết Mareček   54'
Khán giả: 6,449[143]
Trọng tài: Bart Vertenten (Belgium)
Southampton  1–1  Hapoel Be'er Sheva
Van Dijk   90+1' Chi tiết Buzaglo   79'
Khán giả: 30,416[144]
Trọng tài: Paolo Tagliavento (Italy)

Bảng L sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự OSM VIL ZUR STE
1   Osmanlıspor 6 3 1 2 10 7 +3 10 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp 2–2 2–0 2–0
2   Villarreal 6 2 3 1 9 8 +1 9 1–2 2–1 2–1
3   Zürich 6 1 3 2 5 7 −2 6 2–1 1–1 0–0
4   Steaua București 6 1 3 2 5 7 −2 6 2–1 1–1 1–1
Nguồn: UEFA
Osmanlıspor  2–0  Steaua București
Diabaté   64' (ph.đ.)
Umar   74'
Chi tiết
Khán giả: 11,807[145]
Trọng tài: Tobias Welz (Germany)
Villarreal  2–1  Zürich
Pato   28'
Jonathan   45+1'
Chi tiết Sadiku   2'
Khán giả: 16.384[146]

Zürich  2–1  Osmanlıspor
Schönbächler   45+1'
Čavušević   79'
Chi tiết Maher   73'
Khán giả: 7,473[147]
Trọng tài: Aleksei Eskov (Russia)
Steaua București  1–1  Villarreal
Sulley   19' Chi tiết Borré   9'
Khán giả: 13.231[148]
Trọng tài: Yevhen Aranovsky (Ukraine)

Steaua București  1–1  Zürich
Golubović   63' Chi tiết Koné   86'
Khán giả: 13.154[149]
Trọng tài: Tamás Bognár (Hungary)
Osmanlıspor  2–2  Villarreal
Rusescu   23'24' Chi tiết N'Diaye   56'
Pato   74'
Khán giả: 11,692[150]
Trọng tài: Liran Liany (Israel)

Zürich  0–0  Steaua București
Chi tiết
Khán giả: 8,060[151]
Villarreal  1–2  Osmanlıspor
Rodri   48' Chi tiết Webó   8'
Rusescu   75'
Khán giả: 15.386[152]
Trọng tài: Harald Lechner (Austria)

Steaua București  2–1  Osmanlıspor
Momčilović   68'
Tamaș   86'
Chi tiết Ndiaye   30'
Khán giả: 6.020[153]
Trọng tài: Paolo Mazzoleni (Italy)
Zürich  1–1  Villarreal
Rodríguez   87' (ph.đ.) Chi tiết Soriano   14'
Khán giả: 10,069[154]
Trọng tài: Davide Massa (Italy)

Osmanlıspor  2–0  Zürich
Delarge   73'
Kılıçaslan   89'
Chi tiết
Khán giả: 10,250[155]
Trọng tài: Matej Jug (Slovenia)
Villarreal  2–1  Steaua București
Sansone   16'
Trigueros   88'
Chi tiết Achim   55'
Khán giả: 19.471[156]
Trọng tài: Manuel Gräfe (Germany)

Tham khảo sửa

  1. ^ “Regulations of the UEFA Europa League 2016/17 Season” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  2. ^ “UEFA Europa League group stage draw”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  3. ^ a b “Club coefficients 2015/16”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  4. ^ a b “UEFA Team Ranking 2016”. kassiesa.home.xs4all.nl. Bert Kassies. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  5. ^ “Seeding in the Europa League 2016/2017”. kassiesa.home.xs4all.nl. Bert Kassies. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  6. ^ “Emergency Panel decisions”. UEFA.org. ngày 17 tháng 7 năm 2014.
  7. ^ “2016/17 UEFA Europa League participants”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  8. ^ “2016/17 Europa League match calendar”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  9. ^ “Full Fixture List” (PDF). UEFA.com.
  10. ^ “Changes to Champions League and Europa League kick-off times”. UEFA.com. ngày 26 tháng 9 năm 2016.
  11. ^ “Feyenoord vs. Manchester United”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  12. ^ “Zorya vs. Fenerbahçe”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  13. ^ “Fenerbahçe vs. Feyenoord”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  14. ^ “Manchester United vs. Zorya”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  15. ^ “Manchester United vs. Fenerbahçe”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
  16. ^ “Feyenoord vs. Zorya”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
  17. ^ “Fenerbahçe vs. Manchester United”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  18. ^ “Zorya vs. Feyenoord”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  19. ^ “Fenerbahçe vs. Zorya”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  20. ^ “Manchester United vs. Feyenoord”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  21. ^ “Feyenoord vs. Fenerbahçe”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  22. ^ “Zorya vs. Manchester United”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  23. ^ “Young Boys vs. Olympiakos Piraeus”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  24. ^ “APOEL vs. Astana”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  25. ^ “Astana vs. Young Boys”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  26. ^ “Olympiakos Piraeus vs. APOEL”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  27. ^ “Olympiakos Piraeus vs. Astana”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
  28. ^ “Young Boys vs. APOEL”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
  29. ^ “Astana vs. Olympiakos Piraeus”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  30. ^ “APOEL vs. Young Boys”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  31. ^ “Astana vs. APOEL”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  32. ^ “Olympiakos Piraeus vs. Young Boys”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  33. ^ “Young Boys vs. Astana”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  34. ^ “APOEL vs. Olympiakos Piraeus”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  35. ^ “Mainz 05 vs. Saint-Étienne”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  36. ^ “Anderlecht vs. Qabala”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  37. ^ “Qəbələ yenə Bakcell Arenaya köçəcək” [Gabala will move again to Bakcell Arena] (bằng tiếng Azerbaijan). Azerisport. ngày 11 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2016.
  38. ^ “Qabala vs. Mainz 05”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  39. ^ “Saint-Étienne vs. Anderlecht”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  40. ^ “Saint-Étienne vs. Qabala”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
  41. ^ “Mainz 05 vs. Anderlecht”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
  42. ^ “Qabala vs. Saint-Étienne”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  43. ^ “Anderlecht vs. Mainz 05”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  44. ^ “Qabala vs. Anderlecht”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  45. ^ “Saint-Étienne vs. Mainz 05”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  46. ^ “Mainz 05 vs. Qabala”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  47. ^ “Anderlecht vs. Saint-Étienne”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  48. ^ “AZ vs. Dundalk”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  49. ^ “Maccabi Tel Aviv vs. Zenit”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  50. ^ “Zenit vs. AZ”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  51. ^ “Dundalk vs. Maccabi Tel Aviv”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  52. ^ “Dundalk vs. Zenit”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
  53. ^ “AZ vs. Maccabi Tel Aviv”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
  54. ^ “Zenit vs. Dundalk”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  55. ^ “Maccabi Tel Aviv vs. AZ”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  56. ^ “Zenit vs. Maccabi Tel Aviv”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  57. ^ “Dundalk vs. AZ”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  58. ^ “AZ vs. Zenit”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  59. ^ “Maccabi Tel Aviv vs. Dundalk”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  60. ^ “Viktoria Plzeň vs. Roma”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  61. ^ “Astra vs. Austria Wien”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  62. ^ “Austria Wien vs. Viktoria Plzeň”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  63. ^ “Roma vs. Astra”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  64. ^ “Roma vs. Austria Wien”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
  65. ^ “Viktoria Plzeň vs. Astra”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
  66. ^ “Austria Wien vs. Roma”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  67. ^ “Astra vs. Viktoria Plzeň”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  68. ^ “Roma vs. Viktoria Plzeň”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  69. ^ “Austria Wien vs. Astra”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  70. ^ “Viktoria Plzeň vs. Austria Wien”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  71. ^ “Astra vs. Roma”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  72. ^ “Rapid Wien vs. Genk”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  73. ^ “Sassuolo vs. Athletic Club”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  74. ^ “Athletic Club vs. Rapid Wien”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  75. ^ “Genk vs. Sassuolo”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  76. ^ “Genk vs. Athletic Club”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
  77. ^ “Rapid Wien vs. Sassuolo”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
  78. ^ “Athletic Club vs. Genk”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  79. ^ “Sassuolo vs. Rapid Wien”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  80. ^ “Genk vs. Rapid Wien”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  81. ^ “Athletic Club vs. Sassuolo”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  82. ^ “Rapid Wien vs. Athletic Club”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  83. ^ “Europa League, troppa nebbia: rinviata Sassuolo-Genk” [Europa League, too much fog: Sassuolo-Genk postponed]. Tuttosport.com (bằng tiếng Ý). Tuttosport. ngày 8 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
  84. ^ “Sassuolo vs. Genk”. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2016.
  85. ^ “Standard Liège vs. Celta de Vigo”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  86. ^ “Panathinaikos vs. Ajax”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  87. ^ “Ajax vs. Standard Liège”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  88. ^ “Celta de Vigo vs. Panathinaikos”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  89. ^ “Celta de Vigo vs. Ajax”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
  90. ^ “Standard Liège vs. Panathinaikos”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
  91. ^ “Ajax vs. Celta de Vigo”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  92. ^ “Panathinaikos vs. Standard Liège”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  93. ^ “Celta de Vigo vs. Standard Liège”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  94. ^ “Ajax vs. Panathinaikos”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  95. ^ “Standard Liège vs. Ajax”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  96. ^ “Panathinaikos vs. Celta de Vigo”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  97. ^ “Konyaspor vs. Shakhtar Donetsk”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  98. ^ “Sporting Braga vs. Gent”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  99. ^ “Gent vs. Konyaspor”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  100. ^ “Shakhtar Donetsk vs. Sporting Braga”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  101. ^ “Shakhtar Donetsk vs. Gent”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
  102. ^ “Konyaspor vs. Sporting Braga”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
  103. ^ “Gent vs. Shakhtar Donetsk”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  104. ^ “Sporting Braga vs. Konyaspor”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  105. ^ “Shakhtar Donetsk vs. Konyaspor”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  106. ^ “Gent vs. Sporting Braga”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  107. ^ “Konyaspor vs. Gent”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  108. ^ “Sporting Braga vs. Shakhtar Donetsk”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  109. ^ “Salzburg vs. Krasnodar”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  110. ^ “Nice vs. Schalke 04”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  111. ^ “Schalke 04 vs. Salzburg”. Soccerway. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2016.
  112. ^ “Krasnodar vs. Nice”. Soccerway. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2016.
  113. ^ “Krasnodar vs. Schalke 04”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
  114. ^ “Salzburg vs. Nice”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
  115. ^ “Schalke 04 vs. Krasnodar”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  116. ^ “Nice vs. Salzburg”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  117. ^ “Krasnodar vs. Salzburg”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  118. ^ “Schalke 04 vs. Nice”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  119. ^ “Salzburg vs. Schalke 04”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  120. ^ “Nice vs. Krasnodar”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  121. ^ “Qarabağ vs. Slovan Liberec”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  122. ^ “PAOK vs. Fiorentina”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  123. ^ “Fiorentina vs. Qarabağ”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  124. ^ “Slovan Liberec vs. PAOK”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  125. ^ “Slovan Liberec vs. Fiorentina”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
  126. ^ “Qarabağ vs. PAOK”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
  127. ^ “Fiorentina vs. Slovan Liberec”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  128. ^ “PAOK vs. Qarabağ”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  129. ^ “Slovan Liberec vs. Qarabağ”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  130. ^ “Fiorentina vs. PAOK”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  131. ^ “Qarabağ vs. Fiorentina”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  132. ^ “PAOK vs. Slovan Liberec”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  133. ^ “Internazionale vs. Hapoel Be'er Sheva”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  134. ^ “Southampton vs. Sparta Praha”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  135. ^ “Sparta Praha vs. Internazionale”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  136. ^ “Hapoel Be'er Sheva vs. Southampton”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  137. ^ “Hapoel Be'er Sheva vs. Sparta Praha”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
  138. ^ “Internazionale vs. Southampton”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
  139. ^ “Sparta Praha vs. Hapoel Be'er Sheva”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  140. ^ “Southampton vs. Internazionale”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  141. ^ “Hapoel Be'er Sheva vs. Internazionale”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  142. ^ “Sparta Praha vs. Southampton”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  143. ^ “Internazionale vs. Sparta Praha”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  144. ^ “Southampton vs. Hapoel Be'er Sheva”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  145. ^ “Osmanlıspor vs. Steaua București”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  146. ^ “Villarreal vs. Zürich”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  147. ^ “Zürich vs. Osmanlıspor”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  148. ^ “Steaua București vs. Villarreal”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  149. ^ “Steaua București vs. Zürich”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
  150. ^ “Osmanlıspor vs. Villarreal”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
  151. ^ “Zürich vs. Steaua București”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  152. ^ “Villarreal vs. Osmanlıspor”. Soccerway. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  153. ^ “Steaua București vs. Osmanlıspor”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  154. ^ “Zürich vs. Villarreal”. Soccerway. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  155. ^ “Osmanlıspor vs. Zürich”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
  156. ^ “Villarreal vs. Steaua București”. Soccerway. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.

Liên kết ngoài sửa


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “note”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="note"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu