Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2004

Vòng loại Cúp bóng đá châu Á (AFC Asian Cup) 2004 được diễn ra nhằm chọn các đội bóng là thành viên của Liên đoàn bóng đá châu Á tham dự Cúp bóng đá châu Á 2004. Đội đương kim vô địch Nhật Bản và đội tuyển chủ nhà Trung Quốc được đặc cách vào vòng chung kết.

Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2004
Chi tiết giải đấu
Thời gian21 tháng 3 năm 2003 (2003-03-21) – 3 tháng 12 năm 2003 (2003-12-03)
Số đội43 (từ 1 liên đoàn)
2000
2007

Thể thức sửa

Ở vòng sơ loại, 20 đội có thứ hạng thấp nhất theo Bảng xếp hạng FIFA được chia làm 7 bảng (6 bảng 3 đội và một bảng 2 đội) thi đấu vòng tròn một lượt chọn đội nhất mỗi bảng vào vòng loại chính.

Ở vòng loại chính, 28 đội (21 đội có thứ hạng cao và 7 đội từ vòng sơ loại) được chia làm 7 bảng (mỗi bảng 4 đội), thi đấu vòng tròn hai lượt chọn 2 đội nhất nhì tham dự AFC Asian Cup 2004 cùng Nhật Bản và [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Trung Quốc|Trung Quốc]].

Các quốc gia không tham dự sửa

Sau đây là danh sách các quốc gia trực thuộc AFC không cử đội tuyển tham dự giải (trong ngoặc vuông là vị trí của họ trên bảng xếp hạng của FIFA tại thời điểm trước khi vòng loại bắt đầu):

Vòng sơ loại sửa

Chú thích trong các bảng đấu
Giành quyền vào vòng loại

Bảng A sửa

Đội ST T H B BT BB HS Đ      
  Myanmar 2 2 0 0 7 0 +7 6 5–0
  Maldives (H) 2 1 0 1 1 3 −2 3 0–2
  Brunei 2 0 0 2 1 6 −5 0 1–1
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
(H) Chủ nhà
Brunei  1–1  Maldives
Fadlin   59' Ali Umar   42'

Myanmar  5–0  Brunei
Win Htike   10'
Aung Kyaw Moe   14'
Yan Paing   45'66'
Lwin Oo   75'

Maldives  0–2  Myanmar
Win Htike   52'
Zaw Zaw   65'

Bảng B sửa

Đội ST T H B BT BB HS Đ      
  Sri Lanka (H) 2 2 0 0 5 3 +2 6 2–1
  Đài Bắc Trung Hoa 2 1 0 1 4 2 +2 3 3–0
  Đông Timor 2 0 0 2 2 6 −4 0 2–3
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
(H) Chủ nhà
Đông Timor  2–3  Sri Lanka
Mohammad Hamza   3' (l.n.)
F.J.G.R.M Cabral   81'
Kasun Jayasuriya   36'
Channa   44'89'

Đài Bắc Trung Hoa  3–0  Đông Timor
H.C. Ming   7'   9'
C.J. Ming   33'

Sri Lanka  2–1  Đài Bắc Trung Hoa
S.R. Kumara   13'
Channa   78'
Yen C.W.   47'

Bảng C sửa

Đội ST T H B BT BB HS Đ      
  Nepal (H) 2 1 0 1 4 2 +2 3 0–2
  Kyrgyzstan 2 1 0 1 3 0 +3 3 1–2
  Afghanistan 2 1 0 1 2 5 −3 3 0–4
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
(H) Chủ nhà

Kyrgyzstan  1–2  Afghanistan
Zhumagulov   63' Tahir Shah   25'
Farid Azami   76'

Afghanistan  0–4  Nepal
Nirajan Rayamajhi   35'
Hari Khadka   39'87'
Dipak Lama   90'

Nepal    0–2  Kyrgyzstan
Pryanishnikov   27'45'

Bảng D sửa

Đội ST T H B BT BB HS Đ      
  Hồng Kông (H) 2 1 1 0 7 0 +7 4 2–2
  Lào 2 1 0 1 3 6 −3 3 1–5
  Bangladesh 2 0 1 1 3 4 −1 1 1–2
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
(H) Chủ nhà
Lào  1–5  Hồng Kông
Visay Phaphouvanin   66' Chan Chi Hong   17'35'
Kwok Yue Hung   47'
Au Wai Lun   59' (ph.đ.)82'

Bangladesh  1–2  Lào
Farhad   90+1' Kholadeth Ponephachan   30'
Visay Phaphouvanin   37'

Hồng Kông  2–2  Bangladesh
Au Wai Lun   44' (ph.đ.)
Szeto Man Chun   45'
Firoj Mahmud Titu   66'
Mohammed Monwar Hossain   77'

Bảng E sửa

Đội ST T H B BT BB HS Đ      
  Singapore (H) 2 2 0 0 5 0 +5 6 2–0
  Pakistan 2 1 0 1 3 3 0 3 0–3
  Ma Cao 2 0 0 2 2 6 −4 0 0–3
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
(H) Chủ nhà

Ma Cao  0–3  Pakistan
Qadeer Ahmed   27'65'
Sarfraz Rassol   51'

Singapore  2–0  Ma Cao
Azhar Baksin   23'
Indra Sahdan Daud   58'

Pakistan  0–3  Singapore
Indra Sahdan Daud   8'35'
Mohd Noh Alam Shah   66'

Bảng F sửa

Đội ST T H B BT BB HS Đ      
  Bhutan (H) 2 1 1 0 6 0 +6 4 0–0
  Mông Cổ 2 1 1 0 5 0 +5 4 5–0
  Guam 2 0 0 2 0 11 −11 0 0–6
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
(H) Chủ nhà
Guam  0–6  Bhutan
Wangay Dorji   32',   35'
Dinesh Chhetri   59'
Passang Tshering   76' (pen)
Pema Chopel   88'
Yeshey Nedup   89'

Mông Cổ  5–0  Guam
Ganbat Bat-Yalalt   20'
Ganbaataryn Tögsbayar   26',   56',   90'
Donorovyn Lkhümbengarav   61'

Bhutan  0–0  Mông Cổ

Bảng G sửa

Đội ST T H B BT BB HS Đ    
  CHDCND Triều Tiên 2 1 1 0 3 1 +2 4 2–0
  Ấn Độ 2 0 1 1 1 3 −2 1 1–1
CHDCND Triều Tiên  2–0  Ấn Độ
Choe So-Hyok   44',   70'

Ấn Độ  1–1  CHDCND Triều Tiên
I.M. Vijayan   29' Choe Hyun-Yu   85'

Vòng loại sửa

Bảng A sửa

Đội Pts Pld W D L GF GA GD
  Uzbekistan 13 6 4 1 1 13 6 +7
  Thái Lan 9 6 3 0 3 10 7 +3
  Tajikistan 8 6 2 2 2 3 5 −2
  Hồng Kông 4 6 1 1 4 3 11 −8


Thi đấu ở Tashkent, Uzbekistan.

Tajikistan  1 – 0  Thái Lan
Rakhmatullo Fuzailov 79'


Hồng Kông  0 – 0  Tajikistan

Thái Lan  0 – 3  Uzbekistan
Maxim Shatskikh 23'
Vladimir Shishelov 27', 70'

Hồng Kông  2 – 1  Thái Lan
Cheung Sai Ho   28'
Wong Chun Yue   69'
Datsakorn Thonglao 64'

Uzbekistan  0 – 0  Tajikistan

Thi đấu ở Bangkok, Thái Lan.

Thái Lan  4 – 0  Hồng Kông
Manit Noywech 24'
Datsakorn Thonglao 35'
Sarayoot Chaikamdee 79', 88'pk


Tajikistan  0 – 1  Thái Lan
Therdsak Chaiman 83'


Hồng Kông  0 – 1  Tajikistan
Dzhomikhon Muhidinov 68'

Bảng B sửa

NB: Palestine thi đấu trên các sân trung lập thay cho sân nhà của họ do bất ổn về chính trị.


Đội Pts Pld W D L GF GA GD
  Kuwait 16 6 5 1 0 17 5 +12
  Qatar 11 6 3 2 1 10 6 +4
  Singapore 4 6 1 1 4 3 11 −8
  Palestine 2 6 0 2 4 3 11 −8


Singapore  1 – 3  Kuwait
Egmar Goncalves 50' Musaed Neda 10'
Bader Al-Mutawa 67',90'

Kuwait  2 – 1  Qatar
Bashar Abdullah 56'
Abdullah Wabran 85'
Saoud Al-Ghanem 27'

Qatar  2 – 2  Kuwait
Sayed Ali Bechir 21',82' Ali Abdul Redha 26'
Jarah Al Ateeqi 71'

Palestine  1 – 1  Qatar
Mohammed Mansour 90' Meshal Abdullah 47'

Kuwait  4 – 0  Singapore
Bashar Abdullah 25',78'
Bader Al-Mutawa 47'
Ali Abdulreda 53'

Qatar  2 – 1  Palestine
Walid Mohyeddin 68'
Waleed Hamzah 90'
Edgardo Abdala 77'


Palestine  0 – 4  Kuwait
Bashar Abdullah 36'.57' (p.)
Bader Al-Mutawa 42'.46'

Singapore  2 – 0  Palestine
Fadzuhasny Juraimi 18'
Noh Alam Shah 88'

Palestine  0 – 0  Singapore

Qatar  2 – 0  Singapore
Sayed Ali Bechir 10'
Mubarak Mustafa 28'

Singapore  0 – 2  Qatar
Abdulla Koni 42'
Sayed Ali Bechir 55'

Bảng C sửa

Thi đấu ở Jeddah, Ả Rập Xê Út.


Đội Pts Pld W D L GF GA GD
  Ả Rập Xê Út 18 6 6 0 0 31 1 +30
  Indonesia 10 6 3 1 2 9 13 −4
  Yemen 7 6 2 1 3 15 15 0
  Bhutan 0 6 0 0 6 0 26 −26


Ả Rập Xê Út  7 – 0  Yemen
Yusri Al Bashah 16',18',24',35'
Mohammed Noor 65'
Mohammad Al-Shalhoub 73'pk
Talal Al-Meshal 80'

Indonesia  2 – 0  Bhutan
Kurniawan Dwi Yulianto 19'
Zaenal Arif 48'

Yemen  0 – 3  Indonesia
Uston Nawawi 51',89'
Zaenal Arif 70'


Ả Rập Xê Út  5 – 0  Indonesia
Talal Al-Meshal 38',55',56'
Yusri Al Bashah 47',49'

Bhutan  0 – 8  Yemen
Yasir Bashi 20',25',82'
Fikri Al-Habibshi 35'
Saled Al-Shiri 59'
Adel Al-Shiri 59'
Adel Al-Salemi 67',88'
Nashwan Aziz 74'

Yemen  1 – 3  Ả Rập Xê Út
Yasir Bashi 12' Hamad Al-Montashari 18'
Abdullah Al-Waked 20'
Mohammad Al-Shalhoub 82'pk

Bhutan  0 – 2  Indonesia
Eduard Ivakdalam 19'
Zaenal Arif 33'

Indonesia  2 – 2  Yemen
Eduard Ivakdalam 12'pk,38' Adel Al-Salimi 31pk
Ali Al-Amki 56'

Bhutan  0 – 4  Ả Rập Xê Út
Abdullah Jumaa 3',24',80'
Bandar Temim 44'pk


Yemen  4 – 0  Bhutan
Nashwan Al-Jajjam 3', 20
Ali Al-Amki 33'
Adel Al-Salimi 81'

Bảng D sửa

Đội Pts Pld W D L GF GA GD
  Iran 15 6 5 0 1 16 5 +11
  Jordan 15 6 5 0 1 13 6 +7
  Liban 4 6 1 1 4 2 8 −6
  CHDCND Triều Tiên 1 6 0 1 5 2 14 −12


CHDCND Triều Tiên  0 – 1  Liban
Buddy Farah 56'

Iran  4 – 1  Jordan
Ali Daei 45',90'
Nekounam 75'
Mobali 80
Mo'ayyad Salim 2'

Jordan  3 – 2  Iran
Mo'ayyad Salim 41'
Shelbaieh 45'
Al-Shaqran 81'
Golmohammadi 6'
Majidi 59'

Jordan  1 – 0  Liban
Hatem Aqel 86' (p.)

CHDCND Triều Tiên  1 – 3  Iran
Myong Song-Chol   61' Karimi   47'79'
Navidkia   87'

Liban  1 – 1  CHDCND Triều Tiên
Khaled Hamieh 59' Kim Yong-chol 62'

Liban  0 – 2  Jordan
Hassouneh Al-Sheikh 37'
Al-Shaqran 65'

Iran  3 – 0 1  CHDCND Triều Tiên

Jordan  3 – 0  CHDCND Triều Tiên
Shelbaieh 7'
Al-Shboul 89'
Anas Al-Zboun 90'

Liban  0 – 3  Iran
Ali Daei 38' (p.)
Golmohammadi 61'
Nikbakht 80'

Iran  1 – 0  Liban
Ali Daei 27

CHDCND Triều Tiên  0 – 3 2  Jordan

1 Trận đấu bị hủy ở phút thứ 61 khi Iran dẫn trước CHDCND Triều Tiên 1-0 do các cầu thủ Triều Tiên rời khỏi sân bóng. Iran được xử thắng 3-0, nhưng Iran cũng được yêu cầu phải thi đấu trận đấu chính thức trên sân nhà tại giải đấu của AFC hoặc FIFA tiếp theo mà không có khán giả.

2 Trận đấu bị hủy do CHDCND Triều Tiên không duyệt thị thực cho đội tuyển Jordan, khiến họ không thể nhập cảnh. Jordan được xử thắng 3-0 và CHDCND Triều Tiên bị AFC cấm tham dự vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2007.

Bảng E sửa

Đội Pts Pld W D L GF GA GD
  Oman 15 6 5 0 1 24 2 +22
  Hàn Quốc 12 6 4 0 2 30 4 +26
  Việt Nam 9 6 3 0 3 8 13 −5
  Nepal 0 6 0 0 6 0 43 −43


Thi đấu ở Incheon, Hàn Quốc.

Nepal    0 – 7  Oman
Fawzi Bashir   2'25'
Ahmed Hadid   4'12'
Hassan Mudhafar   6'
Badar Al-Maimani   51'
Hani Al-Dhabit   59'

Việt Nam  0 – 5  Hàn Quốc
Lee Ki-Hyung   35'
Cho Jae-Jin   49'
Kim Do-Hoon   68'
Kim Dae-Ui   72'
Woo Sung-Yong   86'

Việt Nam  5 – 0  Nepal
Phạm Văn Quyến   14'23'36'
Nguyễn Tuấn Phong   22'
Phan Thanh Bình   90'

Hàn Quốc  1 – 0  Oman
Choi Sung-Kuk   46'

Oman  6 – 0  Việt Nam
Nasser Zayid      
Al-Dhabit    
Badar Al-Maimani  

Hàn Quốc  16 – 0  Nepal
Kim Dae-Eui   18'37'
Woo Sung-Yong   21'46'48'
Park Jin-Sub   22'28'64'67'89'
Lee Eul-Yong   54'
Lee Kwan-Woo   57'
Kim Do-Hoon   75'84'86'
Chung Kyung-Ho   80'

Thi đấu ở Muscat, Oman.

Nepal    0 – 6  Oman
Fawzi Bashir   18'62'82'
Yousuf Shaaban   20'
Ahmed Hadid   44'
Hashim Saleh   78'

Hàn Quốc  0 – 1  Việt Nam
Phạm Văn Quyến   74',

Việt Nam  2 – 0  Nepal
Nguyễn Minh Phương   49'
Phan Thanh Bình   50'

Oman  3 – 1  Hàn Quốc
Al-Dhabit   60'
Hashim Saleh   64'
Fawzi Bashir   88'
Chung Kyung-Ho   49'
Woo Sung-Yong   91'

Hàn Quốc  7 – 0  Nepal
Cho Jae-Jin   1'
Lee Ki-Hyung   5'51'
Kim Do-Hoon   15' (ph.đ.)31'33'
Chung Kyung-Ho   51'

Oman  2 – 0  Việt Nam
Al-Dhabit   47'
Ahmed Hadid   68'

Bảng F sửa

Đội Pts Pld W D L GF GA GD
  Iraq 13 6 4 1 1 16 4 +12
  Bahrain 13 6 4 1 1 14 9 +5
  Malaysia 5 6 1 2 3 9 12 −3
  Myanmar 3 6 1 0 5 4 18 −14


Thi đấu ở Kuala Lumpur, Malaysia.

Iraq  5 – 1  Bahrain
Younis Mahmoud   5'   48'   69'   83'
Jassim Swadi   25'
Saleh Farhan   71'

Malaysia  4 – 0  Myanmar
Tengku Hazman   34'   80'
Gilbert Cassidy   67'
Tun Lin Soe   86' (l.n.)

Myanmar  1 – 3  Bahrain
Soe Myat Min   77' Talal Yousef   14'
A'ala Hubail   49'
Hussain Ali Ahmed   76'

Malaysia  0 – 0  Iraq

Iraq  3 – 0  Myanmar
Haidar Obeid   39'
Ahmad Mnajed   50'
Hesham Mohammed   86'

Malaysia  2 – 2  Bahrain
Shukor Adan   80'
Norhafiz Zamani Misbah   90'
Sayed Mahmood Jalal   6'
Mohammed Husain Bahzad   45'

Thi đấu ở Manama, Bahrain.

Iraq  5 – 1  Malaysia
Qusai Hashim   20'
Younis Mahmoud   36'   45'   63'
Hussam Fawzi   70'
Hairuddin Omar   53'

Bahrain  4 – 0  Myanmar
Abdulla Al Marzooqi   22'
Hussain Ali Ahmed  27'
Sayed Mahmood Jalal   45'
Saleh Farhan   45+2' (ph.đ.)

Myanmar  1 – 3  Iraq
Zaw Zaw   45' Abbas Hassan   38'
Abbas Rahim   66'
Jassim Swadi   89' (ph.đ.)

Bahrain  3 – 1  Malaysia
Hussain Ali Ahmed   30'   45'
Talal Yousef   43' (ph.đ.)
Indra Putra Mahayuddin   37'

Myanmar  2 – 1  Malaysia
Soe Myat Min   25'
Fadzli Saari   43' (l.n.)
Hairuddin Omar   86'

Bahrain  1 – 0  Iraq
A'ala Hubail   12'

Bảng G sửa

NB: Tất cả các trận đấu của Sri Lanka trên sân nhà đều phải thi đấu trên sân trung lập.


Đội Pts Pld W D L GF GA GD
  Turkmenistan 14 6 4 2 0 10 2 +8
  UAE 13 6 4 1 1 13 5 +8
  Syria 7 6 2 1 3 16 10 +6
  Sri Lanka 0 6 0 0 6 1 23 −22


Syria  5 – 0  Sri Lanka
Iyad Mando   34'82'
Maher Al-Sayed   54'84'
Firas Al-Khatib   73'

Sri Lanka  0 – 8  Syria
Firas Al-Khatib   40'49'55'
Maher Al-Sayed   45'65'
Iyad Mando   60'
Nabil Al Shahmeh   80'83'

Turkmenistan  1 – 0  UAE
Vladimir Bayramov   43'

UAE  1 – 1  Turkmenistan
Ismail Matar   58' Nazar Bayramov   41'

Syria  1 – 3  UAE
Firas Al-Khatib   50' Rami Yaslam   74'
Mohammed Srour   80'
Abdulrahim Jumaa   89'

Turkmenistan  1 – 0  Sri Lanka
Agabayew   9'

Sri Lanka  0 – 3  Turkmenistan

UAE  3 – 1  Syria
Rami Yaslam   45'
Mohammad Omar   63'
Sultan Rashed   78'
Raja Rafe   36'

UAE  3 – 1  Sri Lanka
Mohammad Omar   11' (pen)
Subait Khater   40'
Ismail Matar   61'
Channa   31'

Sri Lanka  0 – 3  UAE
Abdulrahim Jumaa   45+2'79'
Mohammad Omar   87'

Syria  1 – 1  Turkmenistan
Anas Sari   10' Urazow   16'

Turkmenistan  3 – 01  Syria

1 Syria bỏ cuộc khi trận đấu đang diễn ra. Turkmenistan được xử thắng 3-0.

Tham khảo sửa

Liên kết ngoài sửa