Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2015

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2015 diễn ra từ tháng 9 năm 2014 tới tháng 4 năm 2015 nhằm xác định bảy đội tuyển dự vòng chung kết cùng chủ nhà Iceland.[1] Có tổng cộng 43 đội tuyển thuộc UEFA tham dự vòng loại.

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2015
Chi tiết giải đấu
Thời gian25 tháng 9 – 31 tháng 10 năm 2014 (vòng một)
22 tháng 3 – 16 tháng 4 năm 2015 (vòng hai)
Số đội43 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu96
Số bàn thắng355 (3,7 bàn/trận)
Vua phá lướiĐan Mạch Signe Bruun (10 bàn)
2014
2016

Giải đấu vòng loại gồm hai vòng.[2]

Vòng một sửa

Các đội Pháp, Đức và Tây Ban Nha được đặc cách vào thẳng vòng hai. 40 đội còn lại được chia làm 10 bảng, chọn ra 21 đội (10 đội nhất, 10 đội nhì và 1 đội thứ ba xuất sắc nhất) lọt vào vòng hai.

Giờ thi đấu từ ngày 25 tháng 10 năm 2014 trở về trước là CEST (UTC+2), còn về sau là giờ CET (UTC+1).

Bảng 1 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Anh 3 3 0 0 18 1 +17 9 Vòng hai
2   Nga 3 2 0 1 9 5 +4 6
3   Bulgaria (H) 3 1 0 2 2 6 −4 3
4   Moldova 3 0 0 3 1 18 −17 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Anh  9–0  Moldova
Plumptre   19'54'
Kelly   31'65'
Russo   33'
Brown   51'
Pacheco   53'
Catline   77'
Stanway   80'
Chi tiết
Albena 1, Albena
Trọng tài: Silvia Domingos (Bồ Đào Nha)
Nga  1–0  Bulgaria
Trikina   50' Chi tiết

Anh  5–0  Bulgaria
Cain   13'
Fisk   30'57'
Stanway   72'75'
Chi tiết
Moldova  1–7  Nga
Țabur   32' Chi tiết Trikina   5'
Voloshina   43'
Drozdova   54'
Bespalikova   62'
Zarubina   72'79'80+2'
Albena 1, Albena
Trọng tài: Justina Lavrenovaite (Litva)

Nga  1–4  Anh
Shvedova   32' (ph.đ.) Chi tiết Kelly   6'
Stanway   27'66'80+5'
Albena 1, Albena
Trọng tài: Silvia Domingos (Bồ Đào Nha)
Bulgaria  2–0  Moldova
Angelova   4' (ph.đ.)
Petrova   77'
Chi tiết
Trọng tài: Justina Lavrenovaite (Litva)

Bảng 2 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Phần Lan 3 3 0 0 19 0 +19 9 Vòng hai
2   Ba Lan 3 2 0 1 9 2 +7 6
3   Bosna và Hercegovina 3 1 0 2 1 13 −12 3
4   Estonia (H) 3 0 0 3 0 14 −14 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Ba Lan  5–0  Estonia
Miłek   20'29'
Botor   36'
Jędrzejewicz   57'
Turkiewicz   80+2'
Chi tiết
Phần Lan  9–0  Bosna và Hercegovina
Summanen   5' (ph.đ.)
Kröger   14'40'77'80+2'
Ukkonen   20'26'31'
Kosunen   43'
Chi tiết
Sân vận động Rakvere, Rakvere
Trọng tài: Elvira Nurmustafina (Kazakhstan)

Ba Lan  4–0  Bosna và Hercegovina
Zawistowska   12'
Miłek   21'31'
Fil   54'
Chi tiết
Sân vận động Rakvere, Rakvere
Trọng tài: Ivana Martinčić (Croatia)
Estonia  0–8  Phần Lan
Chi tiết Rantala   3'47'56'64'
Ukkonen   6'43'
Räämet   44' (l.n.)
Rantanen   58'
Trọng tài: Elvira Nurmustafina (Kazakhstan)

Phần Lan  2–0  Ba Lan
Rantanen   22'
Kröger   80+1'
Chi tiết
Sân vận động Rakvere, Rakvere
Trọng tài: Beatriz Gil (Tây Ban Nha)
Bosna và Hercegovina  1–0  Estonia
Tereštšenkova   72' (l.n.) Chi tiết
Trọng tài: Ivana Martinčić (Croatia)

Bảng 3 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Thụy Sĩ 3 3 0 0 10 1 +9 9 Vòng hai
2   Hungary (H) 3 2 0 1 5 4 +1 6
3   Bồ Đào Nha 3 1 0 2 3 4 −1 3
4   Azerbaijan 3 0 0 3 1 10 −9 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Thụy Sĩ  5–0  Azerbaijan
Mégroz   8'
Surdez   11'15'
Schürch   36'
Hoti   52'
Chi tiết
Trọng tài: Julia-Stefanie Baier (Áo)
Hungary  2–0  Bồ Đào Nha
Kocsán   34'53' Chi tiết
Király Sportcentre, Szombathely
Trọng tài: Eliska Kramlova (Cộng hòa Séc)

Thụy Sĩ  2–1  Bồ Đào Nha
Dubs   22'
Surdez   80+1'
Chi tiết Cheganças   13'
Király Sportcentre, Szombathely
Trọng tài: Dimitrina Milkova (Bulgaria)
Azerbaijan  1–3  Hungary
Ozdemir   52' Chi tiết Magyarics   39'71'
C. Krascsenics   77'
Trọng tài: Eliska Kramlova (Cộng hòa Séc)

Hungary  0–3  Thụy Sĩ
Chi tiết Felder   35'
Jenzer   57'
Dubs   80+1'
Király Sportcentre, Szombathely
Trọng tài: Julia-Stefanie Baier (Áo)
Bồ Đào Nha  2–0  Azerbaijan
Seca   40+1'
Marques   55'
Chi tiết
Trọng tài: Dimitrina Milkova (Bulgaria)

Bảng 4 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Cộng hòa Ireland 3 2 1 0 5 1 +4 7 Vòng hai
2   Serbia (H) 3 1 2 0 6 3 +3 5
3   România 3 0 2 1 4 6 −2 2
4   Litva 3 0 1 2 4 9 −5 1
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Cộng hòa Ireland  2–0  Litva
McKevitt   12'
Finn   42'
Chi tiết
Sân vận động Gradski, Subotica
Trọng tài: Virginie Derouaux (Bỉ)
Serbia  1–1  România
Kovačević   65' Chi tiết Golubović   8' (l.n.)
Sân vận động Backa, Subotica
Trọng tài: Irina Turovskaya (Belarus)

Cộng hòa Ireland  2–0  România
Farrelly   18'
McKevitt   56'
Chi tiết
Sân vận động Backa, Subotica
Trọng tài: Liudmyla Telbukh (Ukraina)
Litva  1–4  Serbia
Gedminaitė   62' Chi tiết Poljak   55'73'
Knežević   64'
Burkert   70'
Sân vận động Gradski, Subotica
Trọng tài: Irina Turovskaya (Belarus)

România  3–3  Litva
Indrei   8'59'71' Chi tiết Sarkanaitė   1'
Zabolotnaja   29'
Potapova   56'
Sân vận động Gradski, Subotica
Trọng tài: Liudmyla Telbukh (Ukraina)
Serbia  1–1  Cộng hòa Ireland
Kovačević   54' Chi tiết Beirne   33'
Sân vận động Backa, Subotica
Trọng tài: Virginie Derouaux (Bỉ)

Bảng 5 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Áo (H) 3 3 0 0 13 2 +11 9 Vòng hai
2   Cộng hòa Séc 3 2 0 1 6 3 +3 6
3   Bắc Ireland 3 1 0 2 3 10 −7 3
4   Ukraina 3 0 0 3 6 13 −7 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Cộng hòa Séc  4–2  Ukraina
Dubcová   29'
Stárová   39'
Dubcová   54' (ph.đ.)
Veselá   69'
Chi tiết Kovtun   3'
Ruban   20' (ph.đ.)
Sportzentrum, Trumau
Trọng tài: Sarah Garratt (Anh)
Áo  6–0  Bắc Ireland
Baine   15' (l.n.)
Kofler   36'
Klein   37'44'
Pinther   51'
Krumböck   56'
Chi tiết
Sân vận động Lindabrunn, Enzesfeld-Lindabrunn
Trọng tài: Vivian Peeters (Hà Lan)

Cộng hòa Séc  2–0  Bắc Ireland
Dubcová   45'
Příkaská   72'
Chi tiết
Sân vận động Lindabrunn, Enzesfeld-Lindabrunn
Trọng tài: Viola Raudziņa (Latvia)
Ukraina  2–6  Áo
Kovtun   21'
Polyukhovych   37'
Chi tiết Hartl   1'
Pinther   41'52' (ph.đ.)71'
Krumböck   78'
Klein   80+4'
Sport- und Freizeitzentrum Traiskirchen, Traiskirchen
Trọng tài: Vivian Peeters (Hà Lan)

Áo  1–0  Cộng hòa Séc
Mayr   6' Chi tiết
Sân vận động Lindabrunn, Enzesfeld-Lindabrunn
Trọng tài: Sarah Garratt (Anh)
Bắc Ireland  3–2  Ukraina
Connolly   21'
Bassett   24'
Orr   55'
Chi tiết Ruban   40+2'
Fomych   43'
Sportzentrum, Trumau
Trọng tài: Viola Raudziņa (Latvia)

Bảng 6 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Scotland 3 3 0 0 15 1 +14 9 Vòng hai
2   Thụy Điển 3 2 0 1 12 4 +8 6
3   Croatia (H) 3 1 0 2 3 8 −5 3
4   Montenegro 3 0 0 3 0 17 −17 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Thụy Điển  5–1  Croatia
Rulander   13'
Larsson   43'
Finndell   60'
Filekovic   67'
Strömblad   79'
Chi tiết Tomić   18' (ph.đ.)
Veli Jozc, Poreč
Trọng tài: Agnieszka Plaskocinska (Ba Lan)
Scotland  9–0  Montenegro
Whyte   10'37'59'
Gallacher   22'
Cuthbert   26'
Hay   48'
Boyce   56'73'
Brown   79'
Chi tiết
Veli Jozc, Poreč
Trọng tài: Kseniya Goryacheva (Nga)

Thụy Điển  6–0  Montenegro
Rulander   22'
Wieder   39'64'65'
Larsson   45'
Korhonen   68'
Chi tiết
Veli Jozc, Poreč
Trọng tài: Galiya Echeva (Bulgaria)
Croatia  0–3  Scotland
Chi tiết Brown   12'
Hay   19'
Cuthbert   67'
Veli Jozc, Poreč
Trọng tài: Kseniya Goryacheva (Nga)

Montenegro  0–2  Croatia
Chi tiết Mihić   43'47'
Stadion Lako, Novigrad
Trọng tài: Galiya Echeva (Bulgaria)
Scotland  3–1  Thụy Điển
Cuthbert   19'
Boyce   49'
Kerr   54'
Chi tiết Filekovic   65'
Veli Jozc, Poreč
Trọng tài: Agnieszka Plaskocinska (Ba Lan)

Bảng 7 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Bỉ 3 3 0 0 10 0 +10 9 Vòng hai
2   Belarus 3 2 0 1 8 2 +6 6
3   Wales 3 1 0 2 3 7 −4 3
4   Latvia (H) 3 0 0 3 0 12 −12 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Wales  0–2  Belarus
Chi tiết Dranovskaya   30'33'
Rīgas Hanzas vidusskola, Riga
Trọng tài: Ivana Vlaić (Bosna và Hercegovina)
Bỉ  3–0  Latvia
Wijnants   58'
De Schrijver   65'
Guns   80+2'
Chi tiết
Rīgas Hanzas vidusskola, Riga
Trọng tài: Barbara Bollenberg (Áo)

Bỉ  2–0  Belarus
Soree   22'
Guns   37'
Chi tiết
Rīgas Hanzas vidusskola, Riga
Trọng tài: Marta Frias Acedo (Tây Ban Nha)
Latvia  0–3  Wales
Chi tiết Chivers   53'70'80+3'
Rīgas Hanzas vidusskola, Riga
Trọng tài: Ivana Vlaić (Bosna và Hercegovina)

Wales  0–5  Bỉ
Chi tiết Abdulai Toloba   6'23'
Soree   12'27'
Dhont   80+2'
Olaines pilsētas stadions, Olaine
Trọng tài: Barbara Bollenberg (Áo)
Belarus  6–0  Latvia
Yushko   6'44'
Kakoshina   25'
Goncharova   63'
Stezhko   71'76'
Chi tiết
Rīgas Hanzas vidusskola, Riga
Trọng tài: Marta Frias Acedo (Tây Ban Nha)

Bảng 8 sửa

Tám bàn thắng của Signe Bruun trong trận gặp Kazakhstan cân bằng kỷ lục của Vivianne Miedema cũng trước Kazakhstan vào năm 2012.[3]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Đan Mạch 3 3 0 0 23 0 +23 9 Vòng hai
2   Thổ Nhĩ Kỳ 3 2 0 1 10 2 +8 6
3   Bắc Macedonia (H) 3 1 0 2 1 15 −14 3
4   Kazakhstan 3 0 0 3 0 17 −17 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Đan Mạch  10–0  Bắc Macedonia
Bruun   10'26'
Klitgaard   12'13'20'
Møller Thomsen   33'
Lauridsen   64'
Abildå   75'
Frank   78' (ph.đ.)
Hymøller   80'
Chi tiết
Trung tam Huấn luyện FFM, Skopje
Trọng tài: Ifeoma Kulmala (Phần Lan)
Thổ Nhĩ Kỳ  5–0  Kazakhstan
Civelek   40+2'
Hançar   54'80'
Türkoğlu   58'
Arhan   80+2'
Chi tiết
Boris Trajkovski, Skopje
Trọng tài: Aleksandra Česen (Slovenia)

Đan Mạch  11–0  Kazakhstan
Bruun   11'21'25'27'40'44'47'71'
Struck   52'
Kjærsig Sunesen   68'
Frank   75'
Chi tiết
Boris Trajkovski, Skopje
Trọng tài: Ruzanna Petrosyan (Armenia)
Bắc Macedonia  0–5  Thổ Nhĩ Kỳ
Chi tiết Arhan   7'
Kilinç   35'
Hançar   63'
Civelek   77'
Manya   79'
Trung tam Huấn luyện FFM, Skopje
Trọng tài: Aleksandra Česen (Slovenia)

Thổ Nhĩ Kỳ  0–2  Đan Mạch
Chi tiết Frank   15'
Kjærsig Sunesen   60'
Boris Trajkovski, Skopje
Trọng tài: Ifeoma Kulmala (Phần Lan)
Kazakhstan  0–1  Bắc Macedonia
Chi tiết Petrovska   77'
Trung tam Huấn luyện FFM, Skopje
Trọng tài: Ruzanna Petrosyan (Armenia)

Bảng 9 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Ý 3 3 0 0 7 0 +7 9 Vòng hai
2   Na Uy 3 2 0 1 5 2 +3 6
3   Hy Lạp 3 1 0 2 3 2 +1 3
4   Quần đảo Faroe (H) 3 0 0 3 0 11 −11 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Ý  4–0  Quần đảo Faroe
Serturini   3'16'29'
Pezzotta   31'
Chi tiết
Trọng tài: Lois Otte (Bỉ)
Na Uy  1–0  Hy Lạp
Nautnes   5' Chi tiết
Trọng tài: Tania Fernandes Morais (Luxembourg)

Na Uy  4–0  Quần đảo Faroe
Kvernvolden   18'
Nautnes   29'
Willmann   33'
Døvle   69'
Chi tiết
Trọng tài: Irena Velevackoska (Macedonia)
Hy Lạp  0–1  Ý
Chi tiết Marinelli   45'
Trọng tài: Lois Otte (Bỉ)

Ý  2–0  Na Uy
Peressotti   49'
Mascarello   58'
Chi tiết
Trọng tài: Tania Fernandes Morais (Luxembourg)
Quần đảo Faroe  0–3  Hy Lạp
Chi tiết Chatzinikolaou   2'52'
Gatsiou   74'
Trọng tài: Irena Velevackoska (Macedonia)

Bảng 10 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Hà Lan 3 2 1 0 7 3 +4 7 Vòng hai
2   Slovakia 3 2 0 1 4 3 +1 6
3   Israel 3 1 0 2 2 4 −2 3
4   Slovenia (H) 3 0 1 2 3 6 −3 1
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Hà Lan  3–0  Israel
Nouwen   19'
De Beer   30'
Van Velzen   38'
Chi tiết
Sân vận động ŠRC Bakovci, Bakovci
Trọng tài: Lorraine Clark (Scotland)
Slovenia  1–2  Slovakia
Kuštrin   36' Chi tiết Čeriová   8'
Mikolajová   52'
Trọng tài: Valentina Garoffolo (Ý)

Hà Lan  2–1  Slovakia
Kalma   14'65' Chi tiết Šurnovská   80'
Trọng tài: Sabayel Gurbanova (Azerbaijan)
Israel  2–0  Slovenia
Goor   59'
Hazan   67'
Chi tiết
Sân vận động ŠRC Bakovci, Bakovci
Trọng tài: Valentina Garoffolo (Ý)

Slovenia  2–2  Hà Lan
Kolbl   17'
De Sanders   69' (l.n.)
Chi tiết Nouwen   2'
De Sanders   46'
Trọng tài: Lorraine Clark (Scotland)
Slovakia  1–0  Israel
Šurnovská   70' (ph.đ.) Chi tiết
Sân vận động ŠRC Bakovci, Bakovci
Trọng tài: Sabayel Gurbanova (Azerbaijan)

Xếp hạng đội thứ ba sửa

Chỉ các trận đấu với đội nhất bảng và nhì bảng mới được sử dụng để xác định thứ hạng.

VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 4   România 2 0 1 1 1 3 −2 1 Vòng hai
2 9   Hy Lạp 2 0 0 2 0 2 −2 0
3 3   Bồ Đào Nha 2 0 0 2 1 4 −3 0
4 10   Israel 2 0 0 2 0 4 −4 0
5 1   Bulgaria 2 0 0 2 0 6 −6 0
6 6   Croatia 2 0 0 2 1 8 −7 0
7 7   Wales 2 0 0 2 0 7 −7 0
8 5   Bắc Ireland 2 0 0 2 0 8 −8 0
9 2   Bosna và Hercegovina 2 0 0 2 0 13 −13 0
10 8   Bắc Macedonia 2 0 0 2 0 15 −15 0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số; 3) số bàn thắng; 4) điểm thẻ phạt; 5) bốc thăm.

Vòng hai sửa

Hai mươi tư đội được chia thành sáu bảng, chọn ra bảy đội (6 đội nhất và đội nhì xuất sắc nhất) lọt vào vòng chung kết.

Thời gian thi đấu từ ngày 28 tháng 3 năm 2015 trở về trước là CET (UTC+1), trở về sau là CEST (UTC+2).

Bảng 1 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Thụy Sĩ 3 3 0 0 16 1 +15 9 Vòng chung kết
2   Serbia 3 1 0 2 4 10 −6 3
3   Phần Lan 3 1 0 2 3 7 −4 3
4   Thổ Nhĩ Kỳ (H) 3 1 0 2 2 7 −5 3
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Phần Lan  1–2  Thổ Nhĩ Kỳ
Peltoniemi   62' Chi tiết Hançar   52'69'
Trọng tài: Sarah Garratt (Anh)
Thụy Sĩ  8–1  Serbia
Surdez   4'10'26'51'
Reuteler   47'
Stampfli   55'
Jenzer   78'
Lienhard   80+1'
Chi tiết Filipović   40'
Trọng tài: Barbara Bollenberg (Áo)

Phần Lan  2–1  Serbia
Lassas   24'
Rantanen   80+4'
Chi tiết Filipović   44'
Trọng tài: Eliska Kramlova (Cộng hòa Séc)
Thổ Nhĩ Kỳ  0–4  Thụy Sĩ
Chi tiết Lienhard   7'
Surdez   18'
Mégroz   25'
Reuteler   44'
Trọng tài: Barbara Bollenberg (Áo)

Thụy Sĩ  4–0  Phần Lan
Reuteler   34'
Mégroz   47' (ph.đ.)
Surdez   53'
Lehmann   61'
Chi tiết
Trọng tài: Sarah Garratt (Anh)
Serbia  2–0  Thổ Nhĩ Kỳ
Frajtović   43'
Ivanović   74'
Chi tiết
Trọng tài: Eliska Kramlova (Cộng hòa Séc)

Bảng 2 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Anh 3 2 0 1 6 3 +3 6 Vòng chung kết
2   Cộng hòa Ireland (H) 3 1 2 0 2 0 +2 5
3   Hà Lan 3 1 1 1 5 3 +2 4
4   Hungary 3 0 1 2 2 9 −7 1
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Hà Lan  5–1  Hungary
Kalma   5'27'
Van den Heuval   7'34'
Altelaar   67'
Chi tiết C. Krascsenics   76'
Trọng tài: Ifeoma Kulmala (Phần Lan)
Anh  0–2  Cộng hòa Ireland
Chi tiết Doyle   15'
Noonan   34'
Trọng tài: Dimitrina Milkova (Bulgaria)

Cộng hòa Ireland  0–0  Hà Lan
Chi tiết
Trọng tài: Ifeoma Kulmala (Phần Lan)
Anh  4–1  Hungary
Kelly   12'
Patten   24'
Parker   48'
Allen   77'
Chi tiết Kocsán   42'
Trọng tài: Ivana Projkovska (Macedonia)

Hà Lan  0–2  Anh
Chi tiết Wubben-Moy   2'
Stanway   70'
Trọng tài: Dimitrina Milkova (Bulgaria)
Hungary  0–0  Cộng hòa Ireland
Chi tiết
Trọng tài: Ivana Projkovska (Macedonia)

Bảng 3 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Đức 3 3 0 0 16 1 +15 9 Vòng chung kết
2   Cộng hòa Séc 3 2 0 1 6 6 0 6
3   Ý (H) 3 1 0 2 2 6 −4 3
4   Belarus 3 0 0 3 1 12 −11 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Đức  6–0  Belarus
Sanders   18'61'66'
Hipp   33'
Kardesler   45' (ph.đ.)
Dallmann   62'
Chi tiết
Trọng tài: Vivian Peeters (Hà Lan)
Ý  0–1  Cộng hòa Séc
Chi tiết Dubcová   4'
Stadio Comunale B. Bonelli, Montepulciano
Trọng tài: Désirée Grundbacher (Thụy Sĩ)

Đức  5–1  Cộng hòa Séc
Feldkamp   19'
Čížková   38' (l.n.)
Gwinn   40'
Kardesler   68' (ph.đ.)
Sanders   73'
Chi tiết Dubcová   79'
Stadio Comunale B. Bonelli, Montepulciano
Trọng tài: Silvia Domingos (Bồ Đào Nha)
Belarus  0–2  Ý
Chi tiết Serturini   40'56'
Stadio Comunale B. Bonelli, Montepulciano
Trọng tài: Désirée Grundbacher (Thụy Sĩ)

Ý  0–5  Đức
Chi tiết Minge   4'20'34'68'
Möller   65'
Trọng tài: Vivian Peeters (Hà Lan)
Cộng hòa Séc  4–1  Belarus
Szewieczková   65'70'73'
Ducháčková   80+6'
Chi tiết Dranouskaya   8'
Stadio Comunale B. Bonelli, Montepulciano
Trọng tài: Silvia Domingos (Bồ Đào Nha)

Bảng 4 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Tây Ban Nha 3 3 0 0 12 0 +12 9 Vòng chung kết
2   Bỉ 3 2 0 1 6 4 +2 6
3   România 3 1 0 2 5 12 −7 3
4   Nga (H) 3 0 0 3 2 9 −7 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Bỉ  5–0  România
Asselberghs   4'
Moraru   14' (l.n.)
Guns   31'40+2'
Wijnants   46'
Chi tiết
Sputnik-Sport, Sochi
Trọng tài: Ivana Vlaić (Bosna và Hercegovina)
Tây Ban Nha  3–0  Nga
Aleixandri López   25'
Menayo   54'
García Córdoba   67'
Chi tiết
Sputnik-Sport, Sochi
Trọng tài: Henrikke Nervik (Na Uy)

Tây Ban Nha  5–0  România
Guijarro   37'
Batlle   59'
Oroz   60'62'
Montilla   66'
Chi tiết
Sputnik-Sport, Sochi
Trọng tài: Elvira Nurmustafina (Kazakhstan)
Nga  0–1  Bỉ
Chi tiết De Priester   64'
Sputnik-Sport, Sochi
Trọng tài: Ivana Vlaić (Bosna và Hercegovina)

Bỉ  0–4  Tây Ban Nha
Chi tiết Oroz   2'
Montilla   37'
Guijarro   51' (ph.đ.)
Bonmati   74' (ph.đ.)
Trọng tài: Henrikke Nervik (Na Uy)
România  5–2  Nga
Petre   37'
Ciolacu   42'56'69'
Meluță   73' (ph.đ.)
Chi tiết Bespalikova   26'
Drozdova   35' (ph.đ.)
Sputnik-Sport, Sochi
Trọng tài: Elvira Nurmustafina (Kazakhstan)

Bảng 5 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Na Uy 3 2 1 0 5 3 +2 7 Vòng chung kết
2   Thụy Điển 3 1 2 0 3 2 +1 5
3   Áo (H) 3 1 0 2 3 4 −1 3
4   Đan Mạch 3 0 1 2 1 3 −2 1
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Đan Mạch  1–1  Thụy Điển
Abildå   26' Chi tiết Kullashi   54'
Stadion Lindabrunn, Enzesfeld-Lindabrunn
Trọng tài: Viola Raudziņa (Latvia)
Áo  2–3  Na Uy
Krumböck   27'
Pinther   80+2'
Chi tiết Kvernvolden   50'
Løfshus   78'
Ellingsen   80' (ph.đ.)
Voithplatz, St Pölten
Trọng tài: Ivana Martinčić (Croatia)

Đan Mạch  0–1  Na Uy
Chi tiết Wilmann   25'
Stadion Lindabrunn, Enzesfeld-Lindabrunn
Trọng tài: Beatriz Gil Gozalo (Tây Ban Nha)
Thụy Điển  1–0  Áo
Persson   78' Chi tiết
Voithplatz, St Pölten
Trọng tài: Ivana Martinčić (Croatia)

Áo  1–0  Đan Mạch
Pinther   34' Chi tiết
Voithplatz, St Pölten
Trọng tài: Viola Raudziņa (Latvia)
Na Uy  1–1  Thụy Điển
Persson   6' (l.n.) Chi tiết Kullashi   19'
Stadt Sportanlage, St Pölten
Trọng tài: Beatriz Gil Gozalo (Tây Ban Nha)

Bảng 6 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Pháp 3 3 0 0 6 1 +5 9 Vòng chung kết
2   Scotland 3 2 0 1 4 3 +1 6
3   Ba Lan (H) 3 1 0 2 2 3 −1 3
4   Slovakia 3 0 0 3 0 5 −5 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Scotland  2–0  Slovakia
Gallacher   11'53' Chi tiết
ZOS Bałtyk Koszalin, Koszalin
Trọng tài: Lois Otte (Bỉ)
Pháp  2–0  Ba Lan
Katoto   72' (ph.đ.)77' Chi tiết
MOSIR, Kołobrzeg
Trọng tài: Graziella Pirriatore (Ý)

Ba Lan  0–1  Scotland
Chi tiết Cornet   65'
ZOS Bałtyk Koszalin, Koszalin
Trọng tài: Lois Otte (Bỉ)
Pháp  1–0  Slovakia
Ould Braham   46' Chi tiết

Scotland  1–3  Pháp
Ould Braham   21' (l.n.) Chi tiết Katoto   25'
Ould Braham   38'
Boutaleb   39'
ZOS Bałtyk Koszalin, Koszalin
Trọng tài: Graziella Pirriatore (Ý)
Slovakia  0–2  Ba Lan
Chi tiết Marszewska   24'
Zawistowska   69'

Xếp hạng đội nhì bảng sửa

Chỉ các trận đấu với đội nhất bảng và thứ ba mới được sử dụng để xác định thứ hạng.

VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 2   Cộng hòa Ireland 2 1 1 0 2 0 +2 4 Vòng chung kết
2 5   Thụy Điển 2 1 1 0 2 1 +1 4
3 4   Bỉ 2 1 0 1 5 4 +1 3
4 6   Scotland 2 1 0 1 2 3 −1 3
5 3   Cộng hòa Séc 2 1 0 1 2 5 −3 3
6 1   Serbia 2 0 0 2 2 10 −8 0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số; 3) số bàn thắng; 4) điểm thẻ phạt; 5) bốc thăm.

Tham khảo sửa

  1. ^ “England, Iceland, Belarus have Women's U17 honour”. UEFA. ngày 20 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ “Regulations of the UEFA European Women's Under-17 Championship, 2014/15” (PDF). UEFA.com.
  3. ^ “Bruun equals record as Denmark top Turkey”. UEFA. 21 tháng 10 năm 2014. Truy cập 22 tháng 10 năm 2014.

Liên kết ngoài sửa