Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2015

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2015 diễn ra từ tháng 9 năm 2014 tới tháng 4 năm 2015 nhằm xác định các đội tuyển tham dự vòng chung kết tại Israel.[1]

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2015
Chi tiết giải đấu
Thời gian13–18 tháng 9 năm 2014 (vòng một)
4–9 tháng 4 năm 2015 (vòng hai)
Số đội47 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu102
Số bàn thắng454 (4,45 bàn/trận)
Vua phá lướiThụy Điển Stina Blackstenius (14 bàn)
2014
2016

Giờ thi đấu là CEST (UTC+02:00).

Vòng một sửa

Các đội hạt giống Anh, Đức và Pháp được đặc cách vào thẳng vòng hai.

Bảng 1 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Tây Ban Nha 3 3 0 0 23 1 +22 9 Vòng hai
2   Iceland 3 2 0 1 10 2 +8 6
3   Croatia 3 1 0 2 3 10 −7 3
4   Litva (H) 3 0 0 3 2 25 −23 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Tây Ban Nha  7–0  Croatia
Sánchez   12'27'37'
Caldentey   16'41'
García   43'
García Boa   44'
Chi tiết
Sân vận động Câu lạc bộ bóng đá Marijampolé, Marijampolė
Trọng tài: Eszter Urban (Hungary)
Iceland  8–0  Litva
I. Sigurðardóttir   7'
E. Arnarsdóttir   12'
G. Sigurðardóttir   23'54'69'
Hlynsdóttir   67'
Hauksdóttir   84'
S. Sigurðardóttir   87'
Chi tiết
Trọng tài: Julia-Stefanie Baier (Áo)

Tây Ban Nha  14–0  Litva
Garrote   3'36'67'75'
Sánchez   7'66'82'
García Boa   18'
Caldentey   24'26'60'
Baños   33'
García   38'58'
Chi tiết
Croatia  0–1  Iceland
Chi tiết I. Sigurðardóttir   5'
Sân vận động Câu lạc bộ bóng đá Marijampolé, Marijampolė
Trọng tài: Julia-Stefanie Baier (Áo)

Iceland  1–2  Tây Ban Nha
H. Arnarsdóttir   78' Chi tiết García   17'
Caldentey   90+1'
Sân vận động Câu lạc bộ bóng đá Marijampolé, Marijampolė
Trọng tài: Eszter Urban (Hungary)
Litva  2–3  Croatia
Veličkaitė   2'
Ruzgutė   90+3'
Chi tiết Šćukanec-Hopinski   28'
Maltašić   31'
Dokuzović   45+1'

Bảng 2 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Đan Mạch 3 3 0 0 10 1 +9 9 Vòng hai
2   Ukraina 3 2 0 1 5 5 0 6
3   Azerbaijan (H) 3 0 1 2 0 4 −4 1
4   Síp 3 0 1 2 1 6 −5 1
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Ukraina  1–0  Azerbaijan
Holovach   64' Chi tiết
Đan Mạch  3–0  Síp
Arngrimsen   19'41'63' Chi tiết
Trọng tài: Graziella Pirriatore (Ý)

Síp  1–3  Ukraina
Violari   39' Chi tiết Mokhnach   58'
Kozyrenko   61'
Holovach   82'
Đan Mạch  3–0  Azerbaijan
Sørensen   8'58'
Arngrimsen   35'
Chi tiết
Trọng tài: Désirée Grundbacher (Switzerland)

Ukraina  1–4  Đan Mạch
Kozyrenko   2' (ph.đ.) Chi tiết Schioldan   45+2'
Madsen   52'
Andersen   79'
Arngrimsen   90+3'
Trọng tài: Graziella Pirriatore (Ý)
Azerbaijan  0–0  Síp
Chi tiết
Trọng tài: Désirée Grundbacher (Switzerland)

Bảng 3 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Na Uy 3 2 1 0 14 0 +14 7 Vòng hai
2   Scotland 3 2 1 0 11 1 +10 7
3   Ba Lan 3 1 0 2 6 6 0 3
4   Albania (H) 3 0 0 3 0 24 −24 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Na Uy  3–0  Ba Lan
Markussen   9'
Sævik   50'
Jensen   90+1'
Chi tiết
Trọng tài: Knarik Grigoryan (Armenia)
Scotland  8–0  Albania
Howat   17'51'
Arnot   37'
Ness   45'60'
McLauchlan   67'
McKerlie   74'
Graham   90+4'
Chi tiết
Trọng tài: Tanja Subotič (Slovenia)

Ba Lan  1–3  Scotland
Zapała   46' Chi tiết Graham   35'
Harrison   40'42'
Trọng tài: Tanja Subotič (Slovenia)
Na Uy  11–0  Albania
Hiim   12'45+2'66'80'85'
Jensen   41'49'
Andreassen   53'
Fridlund   74'
Lund   89'
Lie   90+4'
Chi tiết
Trọng tài: Eleni Antoniou (Hy Lạp)

Scotland  0–0  Na Uy
Chi tiết
Trọng tài: Knarik Grigoryan (Armenia)
Albania  0–5  Ba Lan
Chi tiết Grabowska   17'
Bolko   38'
Wiankowska   49'69'
Matysik   86'
Trọng tài: Eleni Antoniou (Hy Lạp)

Bảng 4 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Ý 3 3 0 0 12 0 +12 9 Vòng hai
2   Thổ Nhĩ Kỳ (H) 3 1 1 1 7 3 +4 4
3   Wales 3 1 1 1 4 5 −1 4
4   Kazakhstan 3 0 0 3 2 17 −15 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Wales  3–1  Kazakhstan
Murphy   17'
Evans   34'
Lloyd   66'
Chi tiết Saparova   42'
Trọng tài: Ivana Projkovska (Macedonia)
Ý  1–0  Thổ Nhĩ Kỳ
Giugliano   59' Chi tiết
Sân vận động Şehir, İnegöl
Trọng tài: Kateryna Zora (Ukraina)

Ý  8–0  Kazakhstan
Giugliano   3'64' (ph.đ.)
Garavelli   6'
Bergamaschi   42'53'
Pittaccio   76'
Goldoni   80'
Vergani   84'
Chi tiết
Trọng tài: Sarah Garratt (Anh)
Thổ Nhĩ Kỳ  1–1  Wales
Erdoğan   3' Chi tiết Hosford   34'
Sân vận động Şehir, İnegöl
Trọng tài: Ivana Projkovska (Macedonia)

Wales  0–3  Ý
Chi tiết Evans   14' (l.n.)
Galli   52'
Bergamaschi   79'
Trọng tài: Kateryna Zora (Ukraina)
Kazakhstan  1–6  Thổ Nhĩ Kỳ
Bortnikova   68' Chi tiết Topçu   2'15' (ph.đ.)70'
Baturay   67'
Dişli   80'
Sivrikaya   88' (ph.đ.)
Sân vận động Şehir, İnegöl
Trọng tài: Sarah Garratt (Anh)

Bảng 5 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Hà Lan 3 3 0 0 21 1 +20 9 Vòng hai
2   Serbia (H) 3 2 0 1 11 5 +6 6
3   Quần đảo Faroe 3 1 0 2 5 14 −9 3
4   Latvia 3 0 0 3 1 18 −17 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Hà Lan  9–0  Quần đảo Faroe
Roord   6'17'52'88'
Folkertsma   24'
Strik   43'
Beerensteyn   61'76'
Hendriks   85'
Chi tiết
FK Srem, Jakovo
Trọng tài: Justina Lavrenovaite (Litva)
Serbia  5–1  Latvia
Petrov   17'75'
Delić   49'69'
Pantelić   68'
Chi tiết Strautiņa   78'
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Galiya Echeva (Bulgaria)

Hà Lan  10–0  Latvia
Kaagman   22'
Roord   26' (ph.đ.)71'82'90+2'
Van Der Linden   37'
Folkertsma   50'73'
Bruinenberg   59'
Hendriks   86'
Chi tiết
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Cristina Bujor (România)
Quần đảo Faroe  2–5  Serbia
Simonsen   13'44' Chi tiết Racić   30'
Petrov   50'
Pantelić   57'
Matić   62'
Stevanović   90+2'
Trọng tài: Galiya Echeva (Bulgaria)

Serbia  1–2  Hà Lan
Petrov   65' Chi tiết Kaagman   76'
Roord   88'
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Justina Lavrenovaite (Litva)
Latvia  0–3  Quần đảo Faroe
Chi tiết Á. Johannesen   16'
J. Olsen   46'
Lervig   65'
Trọng tài: Cristina Bujor (România)

Bảng 6 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Thụy Điển (H) 3 3 0 0 20 1 +19 9 Vòng hai
2   Cộng hòa Ireland 3 1 1 1 5 6 −1 4
3   Moldova 3 1 1 1 4 6 −2 4
4   Montenegro 3 0 0 3 2 18 −16 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Thụy Điển  3–0  Moldova
Almqvist   2'
Blackstenius   20'
Björn   43'
Chi tiết
Vilans IP, Kristianstad
Trọng tài: Vesna Budimir (Croatia)
Cộng hòa Ireland  3–0  Montenegro
Carroll   21'55'
Connolly   43' (ph.đ.)
Chi tiết
Staffanstorp, Staffanstorp
Trọng tài: Barbara Bollenberg (Áo)

Moldova  1–1  Cộng hòa Ireland
Tonu   87' Chi tiết Connolly   8'
Vilans IP, Kristianstad
Trọng tài: Barbara Bollenberg (Áo)
Thụy Điển  12–0  Montenegro
Bojat   1' (l.n.)
Almqvist   22'
Blackstenius   27'36'42'82'90'90+1' (ph.đ.)
Zigiotti Olme   56'
Persson   57'
Göthberg   84'
Norrhamn   87'
Chi tiết
Trọng tài: Beatriz Gil Gozalo (Tây Ban Nha)

Cộng hòa Ireland  1–5  Thụy Điển
Connolly   21' Chi tiết Blackstenius   45+4'46'60'83'
Hallin   89'
Staffanstorp, Staffanstorp
Trọng tài: Vesna Budimir (Croatia)
Montenegro  2–3  Moldova
Bojat   31'41' Chi tiết Culcițchi   59'
Mițul   79' (ph.đ.)
Loghin   82'
Trọng tài: Beatriz Gil Gozalo (Tây Ban Nha)

Bảng 7 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Cộng hòa Séc 3 2 0 1 8 1 +7 6 Vòng hai
2   România 3 1 2 0 2 1 +1 5
3   Bosna và Hercegovina (H) 3 1 1 1 5 4 +1 4
4   Malta 3 0 1 2 1 10 −9 1
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Cộng hòa Séc  2–0  Bosna và Hercegovina
Jablončíková   17'
Křivská   37'
Chi tiết
România  0–0  Malta
Chi tiết
Trọng tài: Marta Frias Acedo (Tây Ban Nha)

Cộng hòa Séc  6–0  Malta
Hloupá   7'
Černá   17'40'
Jablončíková   56'
Němečková   86'
Chlumová   90+2'
Chi tiết
Trọng tài: Lorraine Clark (Scotland)
Bosna và Hercegovina  1–1  România
Šakotić   76' Chi tiết Bistrian   90+5'

România  1–0  Cộng hòa Séc
Bistrian   34' Chi tiết
Trọng tài: Marte Sørø (Na Uy)
Malta  1–4  Bosna và Hercegovina
B. Borg   67' Chi tiết Radeljić   24'
Aleksić   42' (ph.đ.)
Koprena   52'
Kamerić   60'

Bảng 8 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Nga 3 3 0 0 14 0 +14 9 Vòng hai
2   Bồ Đào Nha (H) 3 2 0 1 15 1 +14 6
3   Bắc Macedonia 3 0 1 2 2 15 −13 1
4   Belarus 3 0 1 2 2 17 −15 1
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Nga  9–0  Belarus
Chernomyrdina   20'43'
Andreeva   29'
Smirnova   48'50'79'
Berezina   59'63'
Belomyttseva   90+1'
Chi tiết
Trọng tài: Valentina Garoffolo (Ý)
Bồ Đào Nha  9–0  Bắc Macedonia
Cardoso   7'47'
Malho   32'90'
Norton   45'62'74'
Pinto   64'
Azevedo   90+2'
Chi tiết
Trọng tài: Marija Kurtes (Đức)

Bắc Macedonia  0–4  Nga
Chi tiết Berezina   1'20'
Belomyttseva   18'
Chernomyrdina   90+2'
Municipal, Santa Comba Dão
Trọng tài: Valentina Garoffolo (Ý)
Bồ Đào Nha  6–0  Belarus
Figueiras   41'79'
Malho   43'85'
Norton   49'
I. Silva   76'
Chi tiết
Parque Desportivo de Sant Ana, Penalva do Castelo
Trọng tài: Henrikke Nervik (Na Uy)

Nga  1–0  Bồ Đào Nha
Belomyttseva   15' Chi tiết
Sân vận động Nelas, Nelas
Trọng tài: Marija Kurtes (Đức)
Belarus  2–2  Bắc Macedonia
Shuppo   2'36' Chi tiết Levkova   17'
Krstanovska   40'
Sân vận động Thành phố Mangualde, Mangualde
Trọng tài: Henrikke Nervik (Na Uy)

Bảng 9 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Bỉ 3 3 0 0 7 1 +6 9 Vòng hai
2   Slovenia 3 2 0 1 5 6 −1 6
3   Hungary (H) 3 1 0 2 5 3 +2 3
4   Estonia 3 0 0 3 2 9 −7 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Bỉ  4–0  Slovenia
Van Ackere   13'45+2'59'
Maximus   47'
Chi tiết
Sân vận động Bük, Bük
Trọng tài: Irina Turovskaya (Belarus)
Hungary  4–0  Estonia
D. Szabó   27'
Nagypál   36'
V. Szabó   41'
Dencz   82'
Chi tiết
Sân vận động Bük, Bük
Trọng tài: Vivian Peeters (Hà Lan)

Bỉ  1–0  Estonia
Iliano   19' Chi tiết
Sân vận động Bük, Bük
Trọng tài: Lina Lehtovaara (Phần Lan)
Slovenia  1–0  Hungary
Predanič   60' Chi tiết
Sân vận động Bük, Bük
Trọng tài: Irina Turovskaya (Belarus)

Hungary  1–2  Bỉ
Csorbai   74' (ph.đ.) Chi tiết Baldewijns   45+3'
Maximus   55'
Trọng tài: Lina Lehtovaara (Phần Lan)
Estonia  2–4  Slovenia
Vilipuu   4'28' Chi tiết Uueda   43' (l.n.)
Kos   45'
Kržan   55'
Ivanuša   90+1'
Sân vận động Bük, Bük
Trọng tài: Vivian Peeters (Hà Lan)

Bảng 10 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Phần Lan (H) 3 3 0 0 14 0 +14 9 Vòng hai
2   Bắc Ireland 3 2 0 1 9 3 +6 6
3   Hy Lạp 3 1 0 2 8 5 +3 3
4   Gruzia 3 0 0 3 0 23 −23 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Phần Lan  4–0  Hy Lạp
Kollanen   43'70'
Hakala   64'
Tunturi   81'
Chi tiết
Eerikkilä Areena, Tammela
Trọng tài: Ana Minić (Serbia)
Bắc Ireland  8–0  Gruzia
Feehan   7'25'55' (ph.đ.)
Timoney   30'
Mcglade   37'90'
Kelly   48'
Carleton   63'
Chi tiết
Eerikkilä Areena, Tammela
Trọng tài: Aleksandra Česen (Slovenia)

Hy Lạp  0–1  Bắc Ireland
Chi tiết Feehan   56'
Eerikkilä Areena, Tammela
Trọng tài: Aleksandra Česen (Slovenia)
Phần Lan  7–0  Gruzia
Ahtinen   5'44'67'
Heikkilä   37'
Kollanen   48'
Savolainen   86'
Tunturi   90+3' (ph.đ.)
Chi tiết
Eerikkilä Areena, Tammela
Trọng tài: Elvira Nurmustafina (Kazakhstan)

Bắc Ireland  0–3  Phần Lan
Chi tiết Heikkilä   26'67'71'
Keskusliikuntapuisto, Kaarina
Trọng tài: Ana Minić (Serbia)
Gruzia  0–8  Hy Lạp
Chi tiết Sakellari   9'12'45+2'80'
Plyta   33'
Gkatsou   59'
Kaldaridou   71'
Moraitou   83' (ph.đ.)
Eerikkilä Areena, Tammela
Trọng tài: Elvira Nurmustafina (Kazakhstan)

Bảng 11 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Thụy Sĩ 3 3 0 0 16 0 +16 9 Vòng hai
2   Áo 3 2 0 1 11 2 +9 6
3   Slovakia 3 1 0 2 7 10 −3 3
4   Bulgaria (H) 3 0 0 3 2 24 −22 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Thụy Sĩ  5–0  Slovakia
Glaser   21'64'
Selimi   53'
Widmer   82'
Zehnder   83'
Chi tiết
Albena 1, Albena
Trọng tài: Florence Guillemin (Pháp)
Áo  8–0  Bulgaria
Malle   5'
Krammer   20'
Aufhauser   29'30'44'66'
Dunst   45+1'
Maierhofer   74'
Chi tiết
Trọng tài: Ivana Martinčić (Croatia)

Thụy Sĩ  9–0  Bulgaria
Calligaris   4'10'
Glaser   12'51'85'
Stierli   14' (ph.đ.)
Zehnder   36'90+2'
Ramseier   45+2'
Chi tiết
Trọng tài: Ifeoma Kulmala (Phần Lan)
Slovakia  0–3  Áo
Chi tiết Georgieva   20' (ph.đ.)
Mahr   73'
Krammer   90' (ph.đ.)
Albena 1, Albena
Trọng tài: Ivana Martinčić (Croatia)

Áo  0–2  Thụy Sĩ
Chi tiết Glaser   23'
Müller   69'
Albena 1, Albena
Trọng tài: Florence Guillemin (Pháp)
Bulgaria  2–7  Slovakia
Bandeva   43'
Popadiynova   64'
Chi tiết Švecová   31'
Čopíková   54'77'90+2'
Nižňanská   68'69'
Moťovská   75'
Trọng tài: Ifeoma Kulmala (Phần Lan)

Xếp hạng đội nhì bảng sửa

Chỉ các trận đấu với đội nhất bảng và thứ ba mới được sử dụng để xác định thứ hạng.

VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 3   Scotland 2 1 1 0 3 1 +2 4 Vòng hai
2 7   România 2 1 1 0 2 1 +1 4
3 8   Bồ Đào Nha 2 1 0 1 9 1 +8 3
4 5   Serbia 2 1 0 1 6 4 +2 3
5 11   Áo 2 1 0 1 3 2 +1 3
6 1   Iceland 2 1 0 1 2 2 0 3
7 2   Ukraina 2 1 0 1 2 4 −2 3
8 10   Bắc Ireland 2 1 0 1 1 3 −2 3
9 9   Slovenia 2 1 0 1 1 4 −3 3
10 4   Thổ Nhĩ Kỳ 2 0 1 1 1 2 −1 1
11 6   Cộng hòa Ireland 2 0 1 1 2 6 −4 1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số; 3) số bàn thắng; 4) thẻ phạt; 5) bốc thăm.

Vòng hai sửa

Bảng 1 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Tây Ban Nha 3 3 0 0 13 0 +13 9 Vòng chung kết
2   Bồ Đào Nha (H) 3 1 1 1 2 3 −1 4
3   Phần Lan 3 0 2 1 3 9 −6 2
4   Thổ Nhĩ Kỳ 3 0 1 2 2 8 −6 1
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Phần Lan  2–2  Thổ Nhĩ Kỳ
Collin   48'
Kollanen   66'
Chi tiết Topçu   36'
Bakır   90+2'
Estádio Fernando Cabrita, Lagos
Trọng tài: Séverine Zinck (Pháp)
Tây Ban Nha  2–0  Bồ Đào Nha
García   15'
Domínguez   90+4'
Chi tiết
Estádio da Nora, Ferreiras
Trọng tài: Eleni Lampadariou (Hy Lạp)

Tây Ban Nha  5–0  Thổ Nhĩ Kỳ
García   6'32'
Sánchez   43'51'
Turmo   76'
Chi tiết
Bồ Đào Nha  1–1  Phần Lan
Malho   19' (ph.đ.) Chi tiết Kollanen   81'
Sân vận động Bela Vista, Parchal
Trọng tài: Séverine Zinck (Pháp)

Phần Lan  0–6  Tây Ban Nha
Chi tiết Ortega   12'29'
Caldentey   31'
Redondo   46'79'
Domínguez   77'
Sân vận động Bela Vista, Parchal
Trọng tài: Eleni Lampadariou (Hy Lạp)
Thổ Nhĩ Kỳ  0–1  Bồ Đào Nha
Chi tiết Marchão   63'
Estádio da Nora, Ferreiras
Trọng tài: Rhona Daly (Cộng hòa Ireland)

Bảng 2 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Thụy Điển 3 2 1 0 6 3 +3 7 Vòng chung kết
2   Ý 3 2 0 1 8 6 +2 6
3   Áo 3 1 1 1 7 4 +3 4
4   Serbia (H) 3 0 0 3 5 13 −8 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Thụy Điển  0–0  Áo
Chi tiết
Stadion Srem Jakovo, Jakovo
Trọng tài: Anastasia Pustovoitova (Nga)
Ý  4–2  Serbia
Giugliano   4'37'
Bergamaschi   10'
Mellano   63'
Chi tiết Petrov   34'
Matić   50'
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Karolina Radzik-Johan (Ba Lan)

Thụy Điển  4–2  Serbia
Zigiotti Olme   14'
Blackstenius   29'43'
Jansson   83'
Chi tiết Poljak   24'90+3'
Trọng tài: Marta Frias Acedo (Tây Ban Nha)
Áo  2–3  Ý
Billa   87'
Mahr   89'
Chi tiết Piemonte   35'
Mellano   77'
Bergamaschi   83'
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Karolina Radzik-Johan (Ba Lan)

Ý  1–2  Thụy Điển
Bergamaschi   22' Chi tiết Blackstenius   64'
E. Andersson   89'
Trọng tài: Anastasia Pustovoitova (Nga)
Serbia  1–5  Áo
Poljak   65' Chi tiết Billa   10'
Leitner   25', 45+2'
Schwarzlmüller   28'
Dunst   81'
Trung tâm Thể thao HHBĐ Serbia, Stara Pazova
Trọng tài: Marta Frias Acedo (Tây Ban Nha)

Bảng 3 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Pháp (H) 3 3 0 0 8 0 +8 9 Vòng chung kết
2   Nga 3 2 0 1 6 2 +4 6
3   Iceland 3 1 0 2 4 9 −5 3
4   România 3 0 0 3 0 7 −7 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Pháp  5–0  Iceland
Lahmari   28'
Léger   41'53'58'
Cascarino   68'
Chi tiết
Stade Municipal, Melun
Trọng tài: Esther Azzopardi (Malta)
Nga  2–0  România
Chernomyrdina   28'
David   85' (l.n.)
Chi tiết
Stade des 3 sapins, Ozoir-la-Ferrière
Trọng tài: Lorraine Clark (Scotland)

Pháp  2–0  România
Salomon   7'
Léger   76'
Chi tiết
Stade des 3 sapins, Ozoir-la-Ferrière
Trọng tài: Vesna Budimir (Croatia)
Iceland  1–4  Nga
Hlynsdóttir   45' Chi tiết Chernomyrdina   17'58' (ph.đ.)
Andreeva   25'35'
Stade Municipal, Melun
Trọng tài: Lorraine Clark (Scotland)

Nga  0–1  Pháp
Chi tiết Léger   75' (ph.đ.)
Stade Municipal, Melun
Trọng tài: Esther Azzopardi (Malta)
România  0–3  Iceland
Chi tiết H. Arnarsdóttir   16'
H. Sigurjonsdóttir   23'
Jonsdóttir   89'
Stade des 3 sapins, Ozoir-la-Ferrière
Trọng tài: Vesna Budimir (Croatia)

Bảng 4 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Anh 3 2 1 0 14 4 +10 7 Vòng chung kết
2   Na Uy 3 2 1 0 12 3 +9 7
3   Thụy Sĩ 3 1 0 2 2 5 −3 3
4   Bắc Ireland (H) 3 0 0 3 2 18 −16 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Anh  2–2  Na Uy
Ayane   88'
Williamson   90+6' (ph.đ.)
Chi tiết Fjelldal   59'
Bartrip   86' (l.n.)
Trọng tài: Marija Kurtes (Đức)

Trong trận đấu ngày 4 tháng 4 giữa Anh và Na Uy, Anh được hưởng một quả phạt đền ở phút 90+6 (Anh đang bị dẫn 1–2). Mặc dù quả phạt đền được thực hiện thành công, trọng tài Marija Kurtes không công nhận do lỗi xâm nhập vòng cấm của một cầu thủ Anh không thực hiện quả phạt đền. Tuy nhiên thay vì cho đội Anh thực hiện lại quả phạt đền này, trọng tài lại cho Na Uy hưởng quả đá phạt lên. Đội tuyển Anh khiếu nại lên UEFA và đề nghị trận đấu bắt đầu lại từ quả phạt đền.[2][3] Trận đấu được bắt đầu lại vào lúc 22:45 CEST ngày 9 tháng 4 năm 2015, (sau khi lượt trận thứ ba vừa kết thúc buổi chiều cùng ngày), với thành phần hai đội giống như trong trận đấu vào thời điểm quả penalty nhưng dưới sự điều khiển của một trọng tài khác.[4] Đội Anh thực hiện thành công quả phạt đền và giữ tỉ số hòa 2–2 cho đến khi mãn cuộc.[5]

Thụy Sĩ  1–0  Bắc Ireland
Calligaris   31' Chi tiết
Trọng tài: Elia Martínez (Tây Ban Nha)

Na Uy  2–0  Thụy Sĩ
Hasund   3'24' Chi tiết
Trọng tài: Elia Martínez (Tây Ban Nha)
Anh  9–1  Bắc Ireland
Brett   27'
Flint   30'33'40'
Williamson   37' (ph.đ.)87' (ph.đ.)
Mayling   50'
Zelem   59'
Turner   90+1'
Chi tiết Mackin   10'
Trọng tài: Kateryna Zora (Ukraina)

Thụy Sĩ  1–3  Anh
Widmer   29' Chi tiết Dear   27'83'
Williamson   61' (ph.đ.)
Trọng tài: Elia Martínez (Tây Ban Nha)
Bắc Ireland  1–8  Na Uy
Mackin   15' Chi tiết Rafferty   8' (l.n.)
Fridlund   8'
Fjelldal   14'
Markussen   30'
Lie   58'
Lund   74'89'
Velta   90+3'
Trọng tài: Kateryna Zora (Ukraina)

Bảng 5 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Đức (H) 3 3 0 0 18 1 +17 9 Vòng chung kết
2   Bỉ 3 1 1 1 4 5 −1 4
3   Scotland 3 1 1 1 5 8 −3 4
4   Ukraina 3 0 0 3 0 13 −13 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Bỉ  1–0  Ukraina
Maximus   84' Chi tiết
Waldseestadion, Forst
Trọng tài: Marte Sørø (Na Uy)
Đức  6–0  Scotland
Schüller   10'33'
Freigang   17'40'50'60'
Chi tiết
Waldseestadion, Forst
Trọng tài: Olga Zadinová (Cộng hòa Séc)

Scotland  2–2  Bỉ
Arnot   48'80' Chi tiết Maximus   45+3'
Hannecart   67'
Stadion SV 98 Schwetzingen, Schwetzingen
Trọng tài: Marte Sørø (Na Uy)
Đức  9–0  Ukraina
Freigang   14'
Rauch   33' (ph.đ.)
Ehegötz   39'
Kravchuk   57' (l.n.)
Gier   59'64'
Schüller   74'82'
Knaak   89'
Chi tiết
Stadion SV 98 Schwetzingen, Schwetzingen
Trọng tài: Tania Fernandes Morais (Luxembourg)

Bỉ  1–3  Đức
Maximus   90+2' Chi tiết Vanwynsberghe   16' (l.n.)
Vangheluwe   60' (l.n.)
Gier   79'
Waldseestadion, Forst
Trọng tài: Olga Zadinová (Cộng hòa Séc)
Ukraina  0–3  Scotland
Chi tiết Howat   44'
Arnot   57'
Stewart   77'
Stadion SV 98 Schwetzingen, Schwetzingen
Trọng tài: Tania Fernandes Morais (Luxembourg)

Bảng 6 sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Đan Mạch 3 3 0 0 7 1 +6 9 Vòng chung kết
2   Hà Lan (H) 3 2 0 1 9 1 +8 6
3   Cộng hòa Séc 3 1 0 2 3 8 −5 3
4   Slovenia 3 0 0 3 0 9 −9 0
Nguồn: UEFA
(H) Chủ nhà
Hà Lan  6–0  Cộng hòa Séc
Admiraal   5'42'
Sanders   14'
Kubicová   34' (l.n.)
Kaagman   53' (ph.đ.)
Van Der Linden   77'
Chi tiết
Sportpark Marsana, Meerssen
Trọng tài: Lina Lehtovaara (Phần Lan)
Đan Mạch  4–0  Slovenia
Henriksen   14'
Bruun   43'
Andersen   66'
Vangsgaard   82'
Chi tiết
Sportcomplex Strijthagen, Landgraaf
Trọng tài: Florence Guillemin (Pháp)

Hà Lan  3–0  Slovenia
Hoekstra   50'
Folkertsma   52'74'
Chi tiết
Sportcomplex Strijthagen, Landgraaf
Trọng tài: Ana Minić (Serbia)
Cộng hòa Séc  1–2  Đan Mạch
Křivská   68' Chi tiết Sevecke   20'
Bruun   83'
Sportpark Marsana, Meerssen
Trọng tài: Florence Guillemin (Pháp)

Đan Mạch  1–0  Hà Lan
Bruun   6' Chi tiết
Sportpark Marsana, Meerssen
Trọng tài: Lina Lehtovaara (Phần Lan)
Slovenia  0–2  Cộng hòa Séc
Chi tiết Křivská   4'
Černá   53'
Sportcomplex Strijthagen, Landgraaf
Trọng tài: Ana Minić (Serbia)

Xếp hạng đội nhì bảng sửa

Chỉ các trận đấu với đội nhất bảng và thứ ba mới được sử dụng để xác định thứ hạng.

VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 4   Na Uy 2 1 1 0 4 2 +2 4 Vòng chung kết
2 6   Hà Lan 2 1 0 1 6 1 +5 3
3 3   Nga 2 1 0 1 4 2 +2 3
4 2   Ý 2 1 0 1 4 4 0 3
5 5   Bỉ 2 0 1 1 3 5 −2 1
6 1   Bồ Đào Nha 2 0 1 1 1 3 −2 1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số; 3) số bàn thắng; 4) thẻ phạt; 5) bốc thăm.

Cầu thủ ghi bàn hàng đầu sửa

Dưới đây là các cầu thủ ghi trên bốn bàn.[6]

14 bàn
9 bàn
8 bàn
7 bàn
6 bàn
5 bàn
4 bàn

Tham khảo sửa

  1. ^ “Norway, Israel, Slovakia to host Women's U19s”. UEFA.com. ngày 20 tháng 3 năm 2012.
  2. ^ “UEFA decision gives England U19 new hope”. shekicks.net. 9 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2016. Truy cập 9 tháng 4 năm 2015.
  3. ^ “Spain book finals place in Israel”. uefa.com. 6 tháng 4 năm 2015. Truy cập 9 tháng 4 năm 2015.
  4. ^ “England women U19s face crucial penalty against Norway”. BBC Sport. 9 tháng 4 năm 2015.
  5. ^ “England women: Leah Williamson scores unique penalty for U19s”. BBC Sport. 9 tháng 4 năm 2015.
  6. ^ “Statistics — Qualifying phase — Player statistics — Goals”. UEFA.com. Truy cập 9 tháng 4 năm 2015.

Liên kết ngoài sửa