Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 – Khu vực châu Phi (Vòng 2)

Bài viết sau đây là tóm tắt của các trận đấu ở vòng 2, vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010 khu vực châu Phi. Tại vòng đấu này, 48 đội tuyển thành viên của CAF (45 đội vào thẳng vòng này cùng 3 đội lọt qua vòng 1) sẽ được chia thành 12 bảng mỗi bảng 4 đội. Lễ bốc thăm chia bảng được diễn ra tại Durban, Nam Phi vào ngày 25 tháng 11 năm 2007. Các đội tuyển sẽ gặp nhau theo thể thức vòng tròn hai lượt trận đi và về, sân nhà-sân khách, trong năm 2008, để chọn ra 12 đội đứng đầu bảng cùng 8 đội nhì bảng xuất sắc nhất vào vòng 3. Vì số đội của mỗi bảng đấu không bằng nhau sau khi Ethiopia bị cấm thi đấu còn Eritrea thì bỏ cuộc, thứ hạng so sánh giữa các đội nhì bảng sẽ không tính thành tích đối đầu với các đội đứng cuối bảng đấu.[1]

Phân loại hạt giống sửa

Mỗi bảng đấu sẽ có một đội của mỗi nhóm.[2]

Nhóm A Nhóm B Nhóm C Nhóm D

  Cameroon
  Nigeria
  Bờ Biển Ngà
  Maroc
  Ghana
  Tunisia
  Ai Cập
  Guinée
  Sénégal
  Mali
  Angola
  Togo

  Zambia
  Nam Phi
  Cabo Verde
  CHDC Congo
  Algérie
  Burkina Faso
  Bénin
  Mozambique
  Libya
  Ethiopia
  Cộng hòa Congo
  Zimbabwe

  Uganda
  Botswana
  Guinea Xích Đạo
  Tanzania
  Gabon
  Malawi
  Sudan
  Burundi
  Liberia
  Rwanda
  Eritrea
  Namibia

  Gambia
  Mauritanie
  Kenya
  Tchad
  Lesotho
  Mauritius
  Niger
  Eswatini
  Seychelles
  Sierra Leone
  Madagascar
  Djibouti

Ghi chú
Đội đi tiếp vào vòng 3

Chú thích:

  • Team = Đội tuyển
  • Pld = Số trận
  • Pts = Số điểm
  • W = Thắng
  • D = Hòa
  • L = Bại
  • GF = Bàn thắng
  • GA = Bàn thua
  • GD = Hiệu số

Bảng 1 sửa

Team Pld W D L GF GA GD Pts
  Cameroon 6 5 1 0 14 2 +12 16
  Cabo Verde 6 3 0 3 7 8 −1 9
  Tanzania 6 2 2 2 9 6 +3 8
  Mauritius 6 0 1 5 3 17 −14 1
         
Cameroon   2 – 0 5 – 0 2 – 1
Cabo Verde   1 – 2 3 – 1 1 – 0
Mauritius   0 – 3 0 – 1 1 – 4
Tanzania   0 – 0 3 – 1 1 – 1

Tanzania  1–1  Mauritius
Mrwanda   70' Chi tiết Marquette   39'
Cameroon  2–0  Cabo Verde
R. Song   8'
Eto'o   56' (ph.đ.)
Chi tiết

Cabo Verde  1–0  Tanzania
Babanco   73' Chi tiết
Khán giả: 6.000
Trọng tài: Abdellah El Achiri (Maroc)
Mauritius  0–3  Cameroon
Chi tiết Bikey   11'
Eto'o   27'
Bebbe   87'

Tanzania  0–0  Cameroon
Chi tiết
Mauritius  0–1  Cabo Verde
Chi tiết Dady   43' (ph.đ.)

Cameroon  2–1  Tanzania
Eto'o   67'89' Chi tiết Mrwanda   78'
Cabo Verde  3–1  Mauritius
Dady   45+1'57'
Soares   76'
Chi tiết Sophie   67'
Khán giả: 2.850
Trọng tài: Koman Coulibaly (Mali)

Mauritius  1–4  Tanzania
Marquette   13' Chi tiết Nsajigwa   12'
Khalfan   19'
Tegete   30'34'
Cabo Verde  1–2  Cameroon
Lito   39' Chi tiết Emana   51'
Tchoyi   65'

Tanzania  3–1  Cabo Verde
Iddy   5'
Tegete   26'
Ngassa   74'
Chi tiết Semedo   34'
Cameroon  5–0  Mauritius
Eto'o   26'47' (ph.đ.)
Meyong Ze   57'73'
Makoun   71'
Chi tiết

Bảng 2 sửa

Team Pld W D L GF GA GD Pts
  Guinée 6 3 2 1 9 5 +4 11
  Kenya 6 3 1 2 8 5 +3 10
  Zimbabwe 6 1 3 2 4 6 −2 6
  Namibia 6 2 0 4 7 12 −5 6
         
Guinée   3 – 2 4 – 0 0 – 0
Kenya   2 – 0 1 – 0 2 – 0
Namibia   1 – 2 2 – 1 4 – 2
Zimbabwe   0 – 0 0 – 0 2 – 0
  • Thứ tự xếp hạng giữa Zimbabwe và Namibia được xác định bằng hiệu số bàn thắng-bàn thua của hai đội.

Namibia  2–1  Kenya
Risser   14'
Khaiseb   89'
Chi tiết Makacha   40'
Guinée  0–0  Zimbabwe
Chi tiết

Kenya  2–0  Guinée
Oliech   3'50' Chi tiết
Zimbabwe  2–0  Namibia
Mushangazhike   27'68' Chi tiết
Khán giả: 27,979
Trọng tài: Verson Lwanja (Malawi)

Kenya  2–0  Zimbabwe
Mariga   12'
Oliech   85'
Chi tiết
Namibia  1–2  Guinée
Bester   41' Report Is. Bangoura   25'
Feindouno   45'

Zimbabwe  0–0  Kenya
Report
Khán giả: 23,000
Trọng tài: Alex Kotey (Ghana)
Guinée  4–0  Namibia
Feindouno   32'
Is. Bangoura   36'54'58'
Chi tiết

Kenya  1–0  Namibia
Jamal   44' (ph.đ.) Chi tiết
Zimbabwe  0–0  Guinée
Chi tiết
Khán giả: 23,000
Trọng tài: Divine Evehe (Cameroon)

Namibia  4–2  Zimbabwe
Risser   20'49'
Bester   32'
Shipanga   44'
Chi tiết Nyandoro   51'
Malajila   83'
Guinée  3–2  Kenya
Is. Bangoura   31'
Bah   51'
Zayatte   80'
Chi tiết Ouma   70'
Oliech   90+3'

Bảng 3 sửa

Team Pld W D L GF GA GD Pts
  Bénin 6 4 0 2 12 8 +4 12
  Angola 6 3 1 2 11 8 +3 10
  Uganda 6 3 1 2 8 9 −1 10
  Niger 6 1 0 5 5 11 −6 3
         
Angola   3 – 0 3 – 1 0 – 0
Bénin   3 – 2 2 – 0 4 – 1
Niger   1 – 2 0 – 2 3 – 1
Uganda   3 – 1 2 – 1 1 – 0
  • Thứ tự xếp hạng giữa Angola và Uganda được xác định bằng hiệu số bàn thắng-bàn thua của hai đội.

Uganda  1–0  Niger
Sekagya   56' Chi tiết
Angola  3–0  Bénin
Flávio   60'
Job   78'
Mendonça   84'
Chi tiết
Khán giả: 6,000
Trọng tài: Jerome Damon (Nam Phi)

Bénin  4–1  Uganda
Omotoyossi   15'86'
O. Tchomogo   17'
Sessegnon   69'
Chi tiết Ssepuuya   8'
Khán giả: 10.200
Trọng tài: Ousmane Karembe (Mali)
Niger  1–2  Angola
Alassane   3' Chi tiết Flávio   29'
Yamba Asha   72'

Uganda  3–1  Angola
Ssepuuya   7'
Batabaire   19'
Wagaluka   75'
Chi tiết Mantorras   90'
Niger  0–2  Bénin
Chi tiết S. Tchomogo   59'
Omotoyossi   65'

Bénin  2–0  Niger
Ahouéya   45'
Anicet   53' (lưới nhà)
Chi tiết
Angola  0–0  Uganda
Chi tiết
Khán giả: 7,500
Trọng tài: Sule Mana (Nigeria)

Bénin  3–2  Angola
Adenon   2'
Omotoyossi   52'66'
Chi tiết Flávio   12'
Loco   78'
Niger  3–1  Uganda
Issoufou   68'85'
Kamilou   87'
Chi tiết Obua   33'

Uganda  2–1  Bénin
Massa   50'53' Chi tiết Omotoyossi   30'
Angola  3–1  Niger
Kassali   53' (lưới nhà)
Gilberto   68'
Zé Kalanga   73'
Chi tiết Moussa   20'
Khán giả: 3,200
Trọng tài: Michel Gasingwa (Rwanda)

Bảng 4 sửa

Team Pld W D L GF GA GD Pts
  Nigeria 6 6 0 0 11 1 +10 18
  Nam Phi 6 2 1 3 5 5 0 7
  Sierra Leone 6 2 1 3 4 8 −4 7
  Guinea Xích Đạo 6 1 0 5 4 10 −6 3
         
Guinea Xích Đạo   0 – 1 2 – 0 0 – 1
Nigeria   2 – 0 4 – 1 2 – 0
Sierra Leone   2 – 1 0 – 1 1 – 0
Nam Phi   4 – 1 0 – 1 0 – 0
  • Thứ tự xếp hạng giữa Nam Phi và Sierra Leone được xác định bằng hiệu số bàn thắng-bàn thua của hai đội.

Guinea Xích Đạo  2–0  Sierra Leone
Ronan   47'
Epitié   57'
Chi tiết
Khán giả: 13.000
Trọng tài: Coffi Codjia (Bénin)
Nigeria  2–0  Nam Phi
Uche   10'
Nwaneri   45+1'
Chi tiết
Khán giả: 50.000
Trọng tài: Koman Coulibaly (Mali)

Nam Phi  4–1  Guinea Xích Đạo
Dikgacoi   9'90+3'
Moriri   33'
Fanteni   62'
Chi tiết Juvenal   78' (ph.đ.)
Sierra Leone  0–1  Nigeria
Chi tiết Yobo   88'
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Sam Korti (Liberia)

Sierra Leone  1–0  Nam Phi
Kallon   22' (ph.đ.) Chi tiết
Guinea Xích Đạo  0–1  Nigeria
Chi tiết Yobo   5'
Khán giả: 15.200
Trọng tài: John Mendy (Gambia)

Nam Phi  0–0  Sierra Leone
Chi tiết
Nigeria  2–0  Guinea Xích Đạo
Yakubu   45'
I. Uche   84'
Chi tiết
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Jamel Ambaya (Libya)

Nam Phi  0–1  Nigeria
Chi tiết I. Uche   71'
Sierra Leone  2–1  Guinea Xích Đạo
Conteh   30'
Suma   73'
Chi tiết Bodipo   83' (ph.đ.)

Guinea Xích Đạo  0–1  Nam Phi
Chi tiết Tshabalala   9'
Khán giả: 6.500
Trọng tài: Kokou Djaoupe (Togo)
Nigeria  4–1  Sierra Leone
Obodo   21'
Obinna   35'
Odemwingie   45'
Odiah   51'
Chi tiết Yobo   32' (l.n.)
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Wellington Kaoma (Zambia)

Bảng 5 sửa

Team Pld W D L GF GA GD Pts
  Ghana 6 4 0 2 11 5 +6 12
  Gabon 6 4 0 2 8 3 +5 12
  Libya 6 4 0 2 7 4 +3 12
  Lesotho 6 0 0 6 2 16 −14 0
         
Gabon   2 – 0 2 – 0 1 – 0
Ghana   2 – 0 3 – 0 3 – 0
Lesotho   0 – 3 2 – 3 0 – 1
Libya   1 – 0 1 – 0 4 – 0
  • Thứ tự xếp hạng giữa Ghana, Gabon và Libya được xác định bằng hiệu số bàn thắng-bàn thua của ba đội.

Ghana  3–0  Libya
Tagoe   16'
Agogo   55'
Kingston   67'
Chi tiết
Khán giả: 31,000
Trọng tài: Eddy Maillet (Seychelles)

Libya  1–0  Gabon
Manga   5' (lưới nhà) Chi tiết
Khán giả: 30.000
Trọng tài:   Ibrahim Chaibou
Lesotho  2–3  Ghana
Muso   90+1'
Seema   90+2'
Chi tiết Kingston   15'
Agogo   42'62'

Gabon  2–0  Ghana
Meye   42'
N'Guéma   66'
Chi tiết
Lesotho  0–1  Libya
Chi tiết Osman   81'

Libya  4–0  Lesotho
Al Fazzani   4'
Daoud   50'
Al Shibani   69'
Shaban   81'
Chi tiết
Ghana  2–0  Gabon
Tagoe   30'
Muntari   78'
Chi tiết
Khán giả: 29,040
Trọng tài: Jerome Damon (Nam Phi)

Gabon  2–0  Lesotho
Do Marcolino   42'65' Chi tiết
Khán giả: 15,000
Trọng tài: John Mendy (Gambia)

Libya  1–0  Ghana
Osman   84' Chi tiết
Khán giả: 45.000
Trọng tài: Koman Coulibaly (Mali)
Lesotho  0–3  Gabon
Chi tiết Ecuele Manga   56'
Meye   72'
Mbanangoye   90+4'

Gabon  1–0  Libya
Mbanangoye   82' Chi tiết
Ghana  3–0  Lesotho
Appiah   19'
Agogo   24'
Amoah   67'
Chi tiết

Bảng 6 sửa

Team Pld W D L GF GA GD Pts
  Algérie 6 3 1 2 7 4 +3 10
  Gambia 6 2 3 1 6 3 +3 9
  Sénégal 6 2 3 1 9 7 +2 9
  Liberia 6 0 3 3 4 12 −8 3
         
Algérie   1 – 0 3 – 0 3 – 2
Gambia   1 – 0 3 – 0 0 – 0
Liberia   0 – 0 1 – 1 2 – 2
Sénégal   1 – 0 1 – 1 3 – 1
  • Thứ tự xếp hạng giữa Gambia và Senegal được xác định bằng hiệu số bàn thắng-bàn thua của hai đội.

Sénégal  1–0  Algérie
Diagne-Faye   79' Chi tiết
Khán giả: 55.000
Trọng tài:   Alex Kotey
Liberia  1–1  Gambia
Makor   85' Chi tiết Jarju   17'
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Yakhouba Keita (Guinée)

Algérie  3–0  Liberia
Djebbour   14'
Ziani   18'46' (ph.đ.)
Chi tiết
Gambia  0–0  Sénégal
Chi tiết
Khán giả: 24.500
Trọng tài: Aldrin Ncobo (Nam Phi)

Gambia  1–0  Algérie
Jaiteh   19' (ph.đ.) Chi tiết
Khán giả: 18.000
Trọng tài: Koman Coulibaly (Mali)
Liberia  2–2  Sénégal
Williams   78'
Makor   88'
Chi tiết Diouf   47'
Gueye   55'
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Kokou Djaoupe (Togo)

Algérie  1–0  Gambia
Yahia   33' Chi tiết
Khán giả: 24.000
Trọng tài: Gil Ndume (Gabon)
Sénégal  3–1  Liberia
Sonko   8'
Diouf   32'
H. Camara   65'
Chi tiết Krangar   89'

Algérie  3–2  Sénégal
Bezzaz   60'
Saïfi   67'
Yahia   73'
Chi tiết Diao   54'
Gueye   90'
Gambia  3–0  Liberia
Demba   10'80'
Jallow   26'
Chi tiết
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Jamel Ambaya (Libya)

Liberia  0–0  Algérie
Chi tiết
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Ahmed Auda (Ai Cập)
Sénégal  1–1  Gambia
Mangane   67' Chi tiết Jaiteh   87'

Bảng 7 sửa

Team Pld W D L GF GA GD Pts
  Bờ Biển Ngà 6 3 3 0 10 2 +8 12
  Mozambique 6 2 2 2 7 5 +2 8
  Madagascar 6 1 3 2 2 7 −5 6
  Botswana 6 1 2 3 3 8 −5 5
         
Botswana   1 – 1 0 – 0 0 – 1
Bờ Biển Ngà   4 – 0 3 – 0 1 – 0
Madagascar   1 – 0 0 – 0 1 – 1
Mozambique   1 – 2 1 – 1 3 – 0

Botswana  0–0  Madagascar
Chi tiết
Bờ Biển Ngà  1–0  Mozambique
Cissé   75' Chi tiết

Mozambique  1–2  Botswana
Lobo   60' Chi tiết Selolwane   20'
Mafoko   80'

Botswana  1–1  Bờ Biển Ngà
Selolwane   25' Chi tiết Akalé   64'
Madagascar  1–1  Mozambique
Mamihasindrahona   90' Chi tiết Dário   33'

Mozambique  3–0  Madagascar
Tico-Tico   23'
Carlitos   62'
Domingues   63'
Chi tiết
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Eddy Maillet (Seychelles)
Bờ Biển Ngà  4–0  Botswana
Sanogo   16'
Zokora   21'
Cissé   46'70'
Chi tiết

Madagascar  1–0  Botswana
Rabemananjara   18' Chi tiết
Mozambique  1–1  Bờ Biển Ngà
Miro   52' Chi tiết B. Koné   48'
Khán giả: 35.000
Trọng tài: Abdellah El Achiri (Maroc)

Botswana  0–1  Mozambique
Chi tiết Genito   6'
Bờ Biển Ngà  3–0  Madagascar
Sanogo   42'55'
Kalou   66' (ph.đ.)
Chi tiết

Bảng 8 sửa

Team Pld W D L GF GA GD Pts
  Maroc 4 3 0 1 11 5 +6 9
  Rwanda 4 3 0 1 7 3 +4 9
  Mauritanie 4 0 0 4 2 12 −10 0
       
Mauritanie   1 – 4 0 – 1
Maroc   4 – 1 2 – 0
Rwanda   3 – 0 3 – 1
  • Thứ tự xếp hạng giữa Maroc và Rwanda được xác định bằng hiệu số bàn thắng-bàn thua của hai đội.

Ethiopia bị loại khỏi giải sau khi FIFA công bố lệnh cấm Liên đoàn bóng đá Ethiopia ngày 12 tháng 9 năm 2008, kết quả tất cả các trận đấu của đội bị hủy.[6]


Rwanda  3–0  Mauritanie
Karekezi   15'
Makasi   60' (ph.đ.)
Bokota   75'
Chi tiết
Maroc  Hủy
(3–0)
  Ethiopia
Benjelloun   4'
Aboucherouane   12'
Kharja   86'
Chi tiết

Mauritanie  1–4  Maroc
Da Silva   82' (ph.đ.) Chi tiết Sektioui   8'
Benjelloun   36'
Safri   59'
Kharja   79'
Ethiopia  Hủy
(1–2)
  Rwanda
Tesfaye   47' Chi tiết Makasi   66'
Makasi   89'

Mauritanie  Hủy
(0–1)
  Ethiopia
Chi tiết Salahddine   90+2'
Rwanda  3–1  Maroc
Makasi   14'
Bokota   58'
Karekezi   90'
Chi tiết Safri   80'

Maroc  2–0  Rwanda
Safri   11' (ph.đ.)
El Zhar   49'
Chi tiết
Ethiopia  Hủy
(6–1)
  Mauritanie
Tefera   41' (ph.đ.)89'
Nigussie   55'63'
Messud   83'
Adane   90'
Chi tiết Ely   44'

Mauritanie  0–1  Rwanda
Chi tiết Bobo   81'
Ethiopia  Hủy  Maroc

Rwanda  Hủy  Ethiopia
Maroc  4–1  Mauritanie
Safri   35' (ph.đ.)
Hadji   56'60'
Zemmama   66'
Chi tiết Teguedi   68'

Bảng 9 sửa

Team Pld W D L GF GA GD Pts
  Burkina Faso 6 5 1 0 14 5 +9 16
  Tunisia 6 4 1 1 11 3 +8 13
  Burundi 6 2 0 4 5 9 −4 6
  Seychelles 6 0 0 6 4 17 −13 0
         
Burkina Faso   2 – 0 4 – 1 0 – 0
Burundi   1 – 3 1 – 0 0 – 1
Seychelles   2 – 3 1 – 2 0 – 2
Tunisia   1 – 2 2 – 1 5 – 0

Burundi  1–0  Seychelles
S. Ndikumana   81' Chi tiết
Tunisia  1–2  Burkina Faso
Belaid   38' Chi tiết Koné   85'87'
Khán giả: 15,000
Trọng tài: Jamel Ambaya (Libya)

Seychelles  0–2  Tunisia
Chi tiết Jemâa   10'
Ben Saada   43'
Burkina Faso  2–0  Burundi
Dagano   25'47' Chi tiết
Khán giả: 10,000
Trọng tài: Gil Ndume (Gabon)

Seychelles  2–3  Burkina Faso
Zialor   46'
Annacoura   52'
Chi tiết Dagano   26'55'78'
Burundi  0–1  Tunisia
Chi tiết Jaïdi   66'

Burkina Faso  4–1  Seychelles
Kaboré   20'
Kéré   29'64'
Koné   89'
Chi tiết St. Ange   44'
Tunisia  2–1  Burundi
Ben Saada   30' (ph.đ.)
Jemâa   44'
Chi tiết Mbazumutima   45'

Seychelles  1–2  Burundi
Zialor   63' Chi tiết Mbazumutima   27'
Hakimana   64'
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Kokou Djaoupe (Togo)
Burkina Faso  0–0  Tunisia
Chi tiết

Tunisia  5–0  Seychelles
Essifi   5'68'
Mikari   18'
Ben Frej   20'
Ben Khalfallah   43'
Chi tiết
Burundi  1–3  Burkina Faso
Nahimana   43' Chi tiết Bancé   18'
Dagano   54'76'

Bảng 10 sửa

Team Pld W D L GF GA GD Pts
  Mali 6 4 0 2 13 8 +5 12
  Sudan 6 3 0 3 9 9 0 9
  Cộng hòa Congo 6 3 0 3 7 8 −1 9
  Tchad 6 2 0 4 7 11 −4 6
         
Tchad   2 – 1 1 – 2 1 – 3
Cộng hòa Congo   2 – 0 1 – 0 1 – 0
Mali   2 – 1 4 – 2 3 – 0
Sudan   1 – 2 2 – 0 3 – 2
  • Thứ tự xếp hạng giữa Sudan và Congo được xác định bằng hiệu số bàn thắng-bàn thua của hai đội.

Mali  4–2  Cộng hòa Congo
S. Keita   2'61'
A. Coulibaly   32'
S. Coulibaly   42'
Chi tiết Mouithys   5'75'

Tchad  1–2  Mali
Kedigui   43' Chi tiết Kanouté   5'21' (ph.đ.)
Cộng hòa Congo  1–0  Sudan
Endzanga   60' Chi tiết

Tchad  2–1  Cộng hòa Congo
Kedigui   40'
Djerabe   47'
Chi tiết Batota   30'
Sudan  3–2  Mali
Yousif   45'
Tahir   72' (ph.đ.)
Tambal   80'
Chi tiết Kanouté   69'90'

Cộng hòa Congo  2–0  Tchad
Minga   13'
Ibara   67'
Chi tiết
Mali  3–0  Sudan
Kanouté   25'
S. Keita   60'67'
Chi tiết

Sudan  1–2  Tchad
Kamal   77' Chi tiết Mbaiam   28'
Hassan   82'
Cộng hòa Congo  1–0  Mali
Endzanga   87' Chi tiết

Tchad  1–3  Sudan
Djime   34' Chi tiết Adel   4'
Agab   48' (ph.đ.)
Ali   76'

Mali  2–1  Tchad
S. Y. Keita   44'83' Chi tiết Djime   75'
Khán giả: 40,000
Trọng tài: Yakhouba Keita (Guinée)
Sudan  2–0  Cộng hòa Congo
Tahir   31'
Agab   74'
Chi tiết
Khán giả: 27,000
Trọng tài: Jamel Ambaya (Libya)

Bảng 11 sửa

Team Pld W D L GF GA GD Pts
  Zambia 4 2 1 1 2 1 +1 7
  Togo 4 2 0 2 8 3 +5 6
  Eswatini 4 1 1 2 2 8 −6 4
       
Eswatini   2 – 1 0 – 0
Togo   6 – 0 1 – 0
Zambia   1 – 0 1 – 0

Eritrea bỏ cuộc ngày 25 tháng 3 năm 2008 và không được thay thế.[9]


Togo  1–0  Zambia
Olufadé   16' Chi tiết

Eswatini  2–1  Togo
Dlamini   55'
Salelwako   72'
Chi tiết Olufadé   88'

Eswatini  0–0  Zambia
Chi tiết

Zambia  1–0  Eswatini
C. Katongo   85' (ph.đ.) Chi tiết

Zambia  1–0  Togo
F. Katongo   31' Chi tiết

Togo  6–0  Eswatini
Salifou   16'
Adebayor   29'46'71'85'
Olufadé   45'
Chi tiết

Bảng 12 sửa

Team Pld W D L GF GA GD Pts
  Ai Cập 6 5 0 1 13 2 +11 15
  Malawi 6 4 0 2 14 5 +9 12
  CHDC Congo 6 3 0 3 14 6 +8 9
  Djibouti 6 0 0 6 2 30 −28 0
         
CHDC Congo   5 – 1 0 – 1 1 – 0
Djibouti   0 – 6 0 – 4 0 – 3
Ai Cập   2 – 1 4 – 0 2 – 0
Malawi   2 – 1 8 – 1 1 – 0

Malawi  8–1  Djibouti
Kafoteka   4'
Kanyenda   20'48'50'
Kamwendo   67'
Chavula   72'
Ng'ambi   83'
Mkandawire   88'
Chi tiết Daher   23'
Khán giả: 35,000
Trọng tài: Mathews Katjimune (Namibia)
Ai Cập  2–1  CHDC Congo
Zaky   67'
Abdel-Malek   80'
Chi tiết Ilunga   44'

Djibouti  0–4  Ai Cập
Chi tiết Zaky   40'
Hosny   47' (ph.đ.)
Hassan   54'
Abdel-Malek   65'
CHDC Congo  1–0  Malawi
Matumona   75' (ph.đ.) Chi tiết
Khán giả: 35,000
Trọng tài: Badr Abdel Gadir (Sudan)

Djibouti  0–6  CHDC Congo
Chi tiết Mbokani   25'48'
Nonda   31'
Matumona   40'49'
Mputu   79'
Malawi  1–0  Ai Cập
Msowoya   90+3' Chi tiết
Khán giả: 40,000
Trọng tài: Yakhouba Keita (Guinée)

CHDC Congo  5–1  Djibouti
Nonda   10'47'51'
Tshinyama   59'
Mbokani   62'
Chi tiết Hirir   90+1'
Khán giả: 15,000
Trọng tài: Khalil Rouaissi (Maroc)
Ai Cập  2–0  Malawi
Moteab   17'50' Chi tiết

Djibouti  0–3  Malawi
Chi tiết Msowoya   45'
Chavula   60'
Nyondo   70'
CHDC Congo  0–1  Ai Cập
Chi tiết Aboutrika   30'
Khán giả: 80,000
Trọng tài: Daniel Bennett (Nam Phi)

Malawi  2–1  CHDC Congo
Ngambi   55'
Msowoya   82'
Chi tiết LuaLua   12'
Khán giả: 50,000
Trọng tài: Coffi Codjia (Bénin)
Ai Cập  4–0  Djibouti
Emad Moteab   19'
Hassan   50'
Aboutrika   66'
Riyad   90+2' (lưới nhà)
Chi tiết

Xếp hạng các đội nhì bảng sửa

Cùng với 12 đội nhất bảng, 8 đội nhì bảng có thành tích xuất sắc nhất được lọt vào vòng 3. Vì số đội của mỗi bảng không đều nhau, nên chỉ thành tích đối đầu với các đội nhất bảng và xếp thứ ba ở bảng là được tính.

Bảng Đội Pld W D L GF GA GD Pts
8   Rwanda 4 3 0 1 7 3 +4 9
2   Kenya 4 2 1 1 6 3 +3 7
9   Tunisia 4 2 1 1 4 3 +1 7
11   Togo 4 2 0 2 8 3 +5 6
5   Gabon 4 2 0 2 3 3 0 6
10   Sudan 4 2 0 2 5 6 −1 6
12   Malawi 4 2 0 2 3 4 −1 6
7   Mozambique 4 1 2 1 5 3 +2 5
6   Gambia 4 1 2 1 2 2 0 5
3   Angola 4 1 1 2 6 6 0 4
1   Cabo Verde 4 1 0 3 3 7 −4 3
4   Nam Phi 4 0 1 3 0 4 −4 1

Ghi chú sửa

  1. ^ a b c Lesotho chọn chơi toàn bộ các trận đấu trên sân nhà của mình tại Nam Phi.[4]
  2. ^ Trận đấu đầu tiên dự kiến diễn ra ngày 31 tháng 5 năm 2008, nhưng phải lùi lại do nhân viên đài kiểm soát không lưu tại Gabon đình công.[5]
  3. ^ a b c d Vì cuộc xung đột giữa SudanTchad nên trận đấu giữa hai đội bị hoãn.[7] Cả hai trận giữa hai đội được chuyển sang thi đấu ở nước trung lập là Ai Cập.[8]
  4. ^ a b Togo bị cấm thi đấu trên sân nhà do vụ bạo lực xảy ra tại vòng loại Cúp bóng đá châu Phi 2008 trong trận gặp Mali.
  5. ^ Trận đầu bị lùi từ ngày 6 tháng 9 năm 2008 do đề nghị của đội Zambia được để tang Tổng thống Levy Mwanawasa.[10]

Chú thích sửa

  1. ^ Second place Clarification Lưu trữ 2008-06-17 tại Wayback Machine, FIFA, retrieved ngày 15 tháng 6 năm 2008
  2. ^ Preliminary Draw Information - Africa Lưu trữ 2019-07-09 tại Wayback Machine, FIFA, retrieved ngày 23 tháng 11 năm 2007
  3. ^ Trận đấu bị hoãn một ngày do chuyến bay của tổ trọng tài bị chậm.“Angola held by Cranes in Luanda”. BBC Sport. ngày 23 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2008.
  4. ^ “Ghana to play Lesotho in Bloemfontein”. Ghana Broadcasting Corporation. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2008.
  5. ^ “Gabon-Lesotho qualifier postponed”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2010.
  6. ^ “Ethiopia excluded from the preliminary competition”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2010.
  7. ^ “Sudan v. Chad suspended”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2008.
  8. ^ “Chad and Sudan to play World Cup games in neutral Egypt”. Reuters. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2008.
  9. ^ “Eritrea withdraw from qualifiers”. FIFA. ngày 25 tháng 3 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2008.
  10. ^ “Fifa confirms Zambia postponement”. BBC Sport. ngày 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2008.