Vòng loại nam Thế vận hội khu vực châu Phi 2023

Giải đấu khúc côn cầu trên cỏ ở Pretoria

Vòng loại nam Thế vận hội khu vực châu Phi 2023 là lần thứ năm của Vòng loại Thế vận hội khu vực châu Phi dành cho giải đấu khúc côn cầu trên cỏ tại Thế vận hội Mùa hè. Giải đấu này được tổ chức cùng với giải đấu nữPretoria, Nam Phi từ ngày 29 tháng 10 đến ngày 5 tháng 11 năm 2023.[2][3][4][5]

Vòng loại nam Thế vận hội khu vực châu Phi 2023
African Hockey Road To Paris 2024
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàNam Phi
Thành phốPretoria
Thời gian29 tháng 10 – 5 tháng 11
Số đội(từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấuĐại học Pretoria
Ba đội đứng đầu
Vô địch Nam Phi (lần thứ 5)
Á quân Ai Cập
Hạng ba Ghana
Thống kê giải đấu
Số trận đấu20
Số bàn thắng104 (5.2 bàn/trận)
Vua phá lướiCộng hòa Nam Phi Matthew Guise-Brown[1] (11 bàn)
2019 (trước)

Nam Phi, với tư cách là đội tuyển giành chiến thắng ở giải đấu, đủ điều kiện tham dự Thế vận hội Mùa hè 2024.[6][7][8]

Vòng loại sửa

Giải đấu diễn ra vòng loại Ngày diễn ra Chủ nhà Số suất tham dự Các đội tuyển vượt qua vòng loại
FIH World Rankings 2   Nam Phi
  Ai Cập
Giải đấu vòng loại khu vực Đông Bắc Phi 6 tháng 6 năm 2022 Hủy bỏ[9] 2   Kenya
  Uganda
Giải đấu vòng loại khu vực Tây Bắc Phi 25 tháng 8 năm 2022 Hủy bỏ[10] 2   Ghana
  Nigeria
Giải đấu vòng loại khúc côn cầu Trung và Nam Phi 31 tháng 8 – 4 tháng 9 năm 2022   Harare 2   Zimbabwe
  Zambia
Tổng cộng 8

Vòng sơ loại sửa

Tất cả thời gian trận đấu đều là giờ địa phương (UTC+2).[11]

Bảng A sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Nam Phi (H) 3 3 0 0 29 2 +27 9 Bán kết
2   Uganda 3 1 0 2 6 13 −7 3
3   Nigeria 3 1 0 2 6 16 −10 3 Phân loại thứ hạng 5–8
4   Zimbabwe 3 1 0 2 5 15 −10 3
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) bàn thắng được ghi trên sân.[12]
(H) Chủ nhà
29 tháng 10 năm 2023
19:00[note 1]
Nam Phi   10–0   Zimbabwe
D. Cassiem   8'
Guise-Brown   17'20'35'
Ntuli   20'36'57'
M. Cassiem   29'
Van Tonder   49'
Kraai   58'
Báo cáo
Đại học Pretoria, Pretoria
Trọng tài:
Peter Kabaso (KEN)
Hisham Moaaz (EGY)
29 tháng 10 năm 2023
20:00
Nigeria   0–5[note 2]   Uganda
Báo cáo
Đại học Pretoria, Pretoria

30 tháng 10 năm 2023
16:00
Zimbabwe   2–1   Uganda
M. Kanyangarara   24'
Kamusewu   47'
Báo cáo Batusa   26'
Đại học Pretoria, Pretoria
Trọng tài:
Darren Hubach (RSA)
Hisham Moaaz (EGY)
30 tháng 10 năm 2023
20:00
Nigeria   2–8   Nam Phi
Samaila   27'38' Báo cáo Mvimbi   4'
Guise-Brown   17'57'
Sherwood   30'
Ntuli   35'
Kok   46'
D. Cassiem   51'
M. Cassiem   54'
Đại học Pretoria, Pretoria
Trọng tài:
Salim Lucky (BAN)
Aziz Adimah (GHA)

1 tháng 11 năm 2023
14:00
Zimbabwe   3–4   Nigeria
Mpofu   28'
Chomunorwa   31'
Kamusewu   43'
Báo cáo P. John   12'
Samaila   24'48'59'
Đại học Pretoria, Pretoria
Trọng tài:
Aziz Adimah (GHA)
Hisham Moaaz (EGY)
1 tháng 11 năm 2023
20:00
Nam Phi   11–0   Uganda
De Sousa   13'
Guise-Brown   14'36'53'
Ntuli   19'
Horne   24'
Mvimbi   30'
M. Cassiem   45'49'60'
Sherwood   58'
Báo cáo
Đại học Pretoria, Pretoria
Trọng tài:
Bryn Lowe (ZIM)
Peter Kabaso (KEN)

Bảng B sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Ai Cập 3 3 0 0 7 1 +6 9 Bán kết
2   Ghana 3 2 0 1 6 3 +3 6
3   Kenya 3 1 0 2 2 5 −3 3 Phân loại thứ hạng 5–8
4   Zambia 3 0 0 3 2 8 −6 0
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) bàn thắng được ghi trên sân.[12]
29 tháng 10 năm 2023
12:00
Ai Cập   2–0   Kenya
Adel   40'
H. Ragab   55'
Báo cáo
Đại học Pretoria, Pretoria
Trọng tài:
Rawi Anbananthan (MAS)
Darren Hubach (RSA)
29 tháng 10 năm 2023
14:00[note 3]
Ghana   3–1   Zambia
Abdul   35'
Botsio   39'
Ankomah   41'
Báo cáo Simpanzye   16'
Đại học Pretoria, Pretoria
Trọng tài:
Bryn Lowe (ZIM)
Stanley Tamale (UGA)

30 tháng 10 năm 2023
10:00
Kenya   1–0   Zambia
Masibo   53' Báo cáo
Đại học Pretoria, Pretoria
Trọng tài:
Bryn Lowe (ZIM)
Simon Awasa (NGR)
30 tháng 10 năm 2023
12:00
Ghana   0–1   Ai Cập
Báo cáo M. Ragab   9'
Đại học Pretoria, Pretoria
Trọng tài:
Rawi Anbananthan (MAS)
Peter Kabaso (KEN)

1 tháng 11 năm 2023
16:00
Ai Cập   4–1   Zambia
H. Ragab   9'28'58'
Mansour   34'
Báo cáo Mpande   44'
Đại học Pretoria, Pretoria
Trọng tài:
Simon Awasa (NGR)
Stanley Tamale (UGA)
1 tháng 11 năm 2023
18:00
Kenya   1–3   Ghana
Ludiali   4' Báo cáo Akaba   12'20'
Baiden   53'
Đại học Pretoria, Pretoria
Trọng tài:
Salim Lucky (BAN)
Darren Hubach (RSA)

Phân loại hạng năm đến hạng tám sửa

Sơ đồ sửa

 
Bán kết hạng 5–8Hạng năm
 
      
 
2 tháng 11
 
 
  Nigeria5
 
4 tháng 11
 
  Zambia1
 
  Nigeria4
 
2 tháng 11
 
  Kenya3
 
  Kenya2
 
 
  Zimbabwe1
 
Hạng bảy
 
 
4 tháng 11
 
 
  Zambia2
 
 
  Zimbabwe0

Bán kết hạng 5–8 sửa

2 tháng 11 năm 2023
16:30
Nigeria   5–1   Zambia
Godwin   5'
Samaila   9'55'
P. John   16'
Linus   35'
Báo cáo Mpande   28'
Đại học Pretoria, Pretoria
Trọng tài:
Munashe Mashoko (ZIM)
Hisham Moaaz (EGY)

2 tháng 11 năm 2023
18:45
Kenya   2–1   Zimbabwe
Masambu   22'
Kariuki   31'
Báo cáo Chomunorwa   37'
Đại học Pretoria, Pretoria
Trọng tài:
Simon Awasa (NGR)
Aziz Adimah (GHA)

Trận tranh hạng 7 sửa

4 tháng 11 năm 2023
11:30
Zambia   2–0   Zimbabwe
Simpanzye   21'
Bwali   22'
Báo cáo
Đại học Pretoria, Pretoria
Trọng tài:
Stanley Tamale (UGA)
Simon Awasa (NGR)

Trận tranh hạng 5 sửa

4 tháng 11 năm 2023
13:45
Nigeria   4–3   Kenya
P. John   6'35'
Samaila   52'
Ajibua   56'
Báo cáo Onyango   21'
Omari   23'
Wabwire   56'
Đại học Pretoria, Pretoria
Trọng tài:
Bryn Lowe (ZIM)
Munashe Mashoko (ZIM)

Phân loại hạng nhất đến hạng Tư sửa

Sơ đồ sửa

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
3 tháng 11
 
 
  Nam Phi7
 
5 tháng 11
 
  Ghana0
 
  Nam Phi2
 
3 tháng 11
 
  Ai Cập1
 
  Ai Cập9
 
 
  Uganda1
 
Tranh hạng ba
 
 
5 tháng 11
 
 
  Ghana7
 
 
  Uganda1

Bán kết sửa

3 tháng 11 năm 2023
14:45
Ai Cập   9–1   Uganda
El-Ganaini   15'26'
H. Ragab   21'
Mansour   24'
Gamal   37'47'
Sayed   45'
Mamdouh   48'
Ghobran   50'
Báo cáo Mugisha   57'
Đại học Pretoria, Pretoria
Trọng tài:
Peter Kabaso (KEN)
Darren Hubach (RSA)

3 tháng 11 năm 2023
19:15
Nam Phi   7–0   Ghana
Julius   4'
Guise-Brown   18'46'
Ntuli   19'
Kok   20'
M. Cassiem   50'
Van Tonder   53'
Báo cáo
Đại học Pretoria, Pretoria
Trọng tài:
Salim Lucky (BAN)
Rawi Anbananthan (MAS)

Trận tranh hạng ba sửa

5 tháng 11 năm 2023
14:15
Ghana   7–1   Uganda
Tettey   9'14'40'
Kwofie   25'
Botsio   34'
Baiden   45'
Opoku   59'
Báo cáo Batusa   35'
Đại học Pretoria, Pretoria
Trọng tài:
Darren Hubach (RSA)
Bryn Lowe (ZIM)

Chung kết sửa

5 tháng 11 2023
18:45
Nam Phi   2–1   Ai Cập
Guise-Brown   1'
Julius   51'
Báo cáo Ghobran   3'
Đại học Pretoria, Pretoria
Trọng tài:
Salim Lucky (BAN)
Rawi Anbananthan (MAS)

Bảng xếp hạng cuối cùng sửa

VT Đội Giành quyền tham dự
1   Nam Phi (H) Thế vận hội Mùa hè 2024
2   Ai Cập Vòng loại Khúc côn cầu trên cỏ tại Thế vận hội Mùa hè
3   Ghana
4   Uganda
5   Nigeria
6   Kenya
7   Zambia
8   Zimbabwe
Nguồn: FIH
(H) Chủ nhà

Cầu thủ ghi bàn sửa

Đã có 104 bàn thắng ghi được trong 20 trận đấu, trung bình 5.2 bàn thắng mỗi trận đấu.

11 bàn thắng

8 bàn thắng

6 bàn thắng

5 bàn thắng

4 bàn thắng

3 bàn thắng

2 bàn thắng

1 bàn thắng

Nguồn: FIH

Ghi chú sửa

  1. ^ Thời gian bắt đầu được dời lại do sét đánh.[13]
  2. ^ Nigeria đã không tham dự trận đấu và trận đấu được tính là thua với tỷ số 5–0 nghiêng về Uganda.[14]
  3. ^ Thời gian bắt đầu được dời lại do sét đánh.[15]

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ @africanhockeyfederation (6 tháng 11 năm 2024). “Congratulations 🎉 to the Award Winners of the African Hockey Road to Paris 2024 (M/W) in Pretoria, South Africa” – qua Instagram.
  2. ^ webadmin (10 tháng 10 năm 2023). “Final Match Schedule - African Hockey Road to Paris 2024”. African Hockey Federation (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2023.
  3. ^ @africanhockeyfederation (15 tháng 5 năm 2023). “15 May 2023: Revised AfHF 2023 Events Roadmap New hosts & dates announced” – qua Instagram.
  4. ^ @africanhockeyfederation (7 tháng 9 năm 2023). “The African Hockey Road to Paris 2024 (M/W)...” – qua Instagram.
  5. ^ “African Hockey Road to Paris Qualifier Confirmed”. SA Hockey Association (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2023.
  6. ^ “Qualification System – Games of the XXXIII Olympiad – Paris 2024” (PDF).
  7. ^ “South Africa seal Olympic Games Paris 2024 Qualification”. fih.hockey. 5 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2023.
  8. ^ Beer, Rienk De (6 tháng 11 năm 2023). “SA Hockey Paris-bound after African success”. TeamSA (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2023.
  9. ^ “Revised AfHF Road Map 2022–2023”. African Hockey Federation. 6 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2022.
  10. ^ @afrhockey. “Due to the late withdrawal of Sierra Leone Men's Team, this tournament was cancelled by the AfHF” (Tweet) – qua Twitter.
  11. ^ “African Hockey Road to Paris 2024 (M/W) – Final Match Schedule”. africahockey.org. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2023.
  12. ^ a b FIH General Tournament Regulations May 2022
  13. ^ @SA_Hockey (29 tháng 10 năm 2023). “Please note amended start times for the South Africa vs. Zimbabwe times
    17:00 RSA vs Zimbabwe Ladies
    19:00 RSA vs Zimbabwe Men”
    (Tweet) – qua Twitter.
  14. ^ “Hockey Cranes get maiden Olympic Qualifier victory”. sportsoceanuganda.com. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2023.
  15. ^ @SA_Hockey (29 tháng 10 năm 2023). “African Hockey Road to Paris 2024 Qualifier. Please note the start of the 14:00 game between Ghana and Zambia has been postponed due to lightning” (Tweet) – qua Twitter.