Valorant Champions Tour 2023 (VCT): Vòng loại Khu vực (Last Chance Qualifier - LCQ), là một giải đấu khu vực được tổ chức bởi Riot Games cho bộ môn thể thao điện tử Valorant, và là một phần của Valorant Champions Tour mùa giải 2023. Vòng loại Khu vực là giải đấu trong chuỗi giải đấu năm 2023, diễn ra tại 4 địa điểm khác nhau dựa trên 3 khu vực lớn của VCT và khu vực Trung Quốc, gồm: Berlin, Đức (khu vực EMEA)[1], Los Angeles, Hoa Kỳ (khu vực Châu Mỹ)[2], Seoul, Hàn Quốc (khu vực Thái Bình Dương)[3] và Thượng Hải, Trung Quốc (khu vực Trung Quốc)[4].
Valorant Champions Tour 2023: Vòng loại Khu vực - LCQ |
Thông tin giải đấu |
---|
Trò chơi | Valorant |
---|
Vị trí | |
---|
Ngày | - • 19 - 23 tháng 7 năm 2023 (khu vực EMEA)
- • 15 - 23 tháng 7 năm 2023 (khu vực Châu Mỹ)
- • 18 - 23 tháng 7 năm 2023 (khu vực Thái Bình Dương)
- • 3 - 16 tháng 7 năm 2023 (khu vực Trung Quốc)
|
---|
Quản lý | Riot Games |
---|
Số đội | - • 6 (khu vực EMEA)
- • 7 (khu vực Châu Mỹ)
- • 7 (khu vực Thái Bình Dương)
- • 12 (khu vực Trung Quốc)
|
---|
Địa điểm
sửa
Berlin là thành phố đăng cai tổ chức giải đấu Vòng loại Khu vực EMEA. Tất cả các trận đấu được thi đấu tại Messe Berlin Charlottenburg.
Los Angeles là thành phố đăng cai tổ chức giải đấu Vòng loại Khu vực châu Mỹ. Tất cả các trận đấu được thi đấu tại Riot Games Arena Los Angeles.
Seoul là thành phố đăng cai tổ chức giải đấu Vòng loại Khu vực Thái Bình Dương. Tất cả các trận đấu được thi đấu tại Sangam Colosseum.
Thượng Hải là thành phố đăng cai tổ chức giải đấu Vòng loại Khu vực Trung Quốc. Tất cả các trận đấu được thi đấu tại Shanghai 1862 Fashion Art Center.
Các đội tham dự
sửa
Khu vực
|
Đội
|
ID
|
Khu vực
|
Đội
|
ID
|
Châu Mỹ
|
100 Thieves
|
100T
|
Thái Bình Dương
|
DetonatioN FocusMe
|
DFM
|
Cloud9
|
C9
|
Gen.G
|
GEN
|
FURIA Esports
|
FUR
|
Global Esports
|
GE
|
KRÜ Esports
|
KRÜ
|
Rex Regum Qeon
|
RRQ
|
Leviatán
|
LEV
|
Talon Esports
|
TLN
|
MIBR
|
MIBR
|
Team Secret
|
TS
|
Sentinels
|
SEN
|
ZETA DIVISION
|
ZETA
|
Trung Quốc
|
Attacking Soul Esports
|
ASE
|
EMEA
|
BBL Esports
|
BBL
|
Bilibili Gaming
|
BLG
|
Giants
|
GIA
|
Dragon Ranger Gaming
|
DRG
|
Karmine Corp
|
KC
|
EDward Gaming
|
EDG
|
KOI
|
KOI
|
Four Angry Men
|
4AM
|
Natus Vincere
|
NAVI
|
FunPlus Phoenix
|
FPX
|
Team Heretics
|
TH
|
Monarch Effect
|
ME
|
NTER
|
NTER
|
Royal Never Give Up
|
RNG
|
Trace Esports
|
TE
|
TYLOO
|
TYL
|
Weibo Gaming
|
WBG
|
Khu vực EMEA
sửa
Thể thức
sửa
- 6 đội tham gia thi đấu theo thể thức nhánh thắng nhánh thua.
- Tất cả các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3, ngoại trừ trận chung kết nhánh thua và chung kết tổng thi đấu theo thể thức Bo5.
- 2 đội đứng đầu đủ điều kiện tham gia giải đấu Champions Los Angeles 2023.
Vòng loại trực tiếp
sửa
|
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Tứ kết nhánh thắng | | | Bán kết nhánh thắng | | | Chung kết nhánh thắng | | | | | | Chung kết tổng |
|
| | | | |
| |
| Natus Vincere | 6 | 3 | - | 0 |
| Team Heretics | 8 | 13 | 6 | 1 | | |
| | | KOI | 13 | 13 | - | 2 | | | |
| KOI | 13 | 10 | 13 | 2 | | | | |
| | | | KOI | 12 | 5 | - | 0 | |
| | | | | | | |
| | | Giants | 14 | 13 | - | 2 | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| Giants | 13 | 13 | - | 2 | | |
| BBL Esports | 14 | 9 | 12 | 1 | | | |
| | | Karmine Corp | 11 | 5 | - | 0 | | |
| Karmine Corp | 12 | 13 | 14 | 2 | | | | | Giants | 13 | 13 | 13 | - | - | 3 |
| | | | | |
| | | | Natus Vincere | 11 | 7 | 9 | - | - | 0 |
| Bán kết nhánh thua | | | | | | Chung kết nhánh thua | | |
| |
| | |
|
| Natus Vincere | 13 | 7 | 13 | 2 | | KOI | 12 | 10 | 8 | - | - | 0 |
| | | | | | |
| Karmine Corp | 6 | 13 | 7 | 1 | | | | | | Natus Vincere | 14 | 13 | 13 | - | - | 3 | | |
| | | | | | | | |
Nguồn: Valorant Esports
Khu vực Châu Mỹ
sửa
Thể thức
sửa
- 7 đội tham gia thi đấu theo thể thức nhánh thắng nhánh thua.
- Tất cả các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3, ngoại trừ trận chung kết nhánh thua và chung kết tổng thi đấu theo thể thức Bo5.
- Đội đứng đầu đủ điều kiện tham gia giải đấu Champions Los Angeles 2023.
Vòng loại trực tiếp
sửa
|
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Vòng 1 nhánh thắng | | | Tứ kết nhánh thắng | | | Bán kết nhánh thắng | | | Chung kết nhánh thắng | | | | | | Chung kết tổng |
|
| | | | | |
| |
| Cloud9 | 13 | 5 | 13 | 2 |
| Sentinels | 12 | 13 | 13 | 2 | | | |
| | | Sentinels | 8 | 13 | 8 | 1 | | |
| 100 Thieves | 14 | 7 | 7 | 1 | | | | | Cloud9 | 13 | 4 | 6 | 1 | |
| | | | | | | | | |
| | | | KRÜ Esports | 4 | 13 | 13 | 2 | | | | | |
| | Leviatán | 5 | 7 | - | 0 | | | | | | |
| FURIA Esports | 14 | 4 | 11 | 1 | | | | |
| MIBR | 7 | 7 | - | 0 | | | KRÜ Esports | 13 | 13 | - | 2 | | |
| | | KRÜ Esports | 12 | 13 | 13 | 2 | | | | | |
| KRÜ Esports | 13 | 13 | - | 2 | | | | | |
| | | | KRÜ Esports | 13 | 8 | 13 | 13 | - | 3 |
| | | |
| | | Leviatán | 5 | 13 | 6 | 10 | - | 1 |
| | | | | | | Bán kết nhánh thua | | | | | | Chung kết nhánh thua | | |
| |
| | |
|
| Sentinels | 8 | 4 | - | 0 | | Cloud9 | 13 | 13 | 11 | 10 | 7 | 2 |
| | | | | | |
| Leviatán | 13 | 13 | - | 2 | | | | | | Leviatán | 7 | 9 | 13 | 13 | 13 | 3 | | |
| | | | | | | | | | |
Nguồn: Valorant Esports
Khu vực Thái Bình Dương
sửa
Thể thức
sửa
- 7 đội tham gia thi đấu theo thể thức nhánh thắng nhánh thua.
- Tất cả các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3, ngoại trừ trận chung kết nhánh thua và chung kết tổng thi đấu theo thể thức Bo5.
- Đội đứng đầu đủ điều kiện tham gia giải đấu Champions Los Angeles 2023.
Vòng loại trực tiếp
sửa
|
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Vòng 1 nhánh thắng | | | Tứ kết nhánh thắng | | | Bán kết nhánh thắng | | | Chung kết nhánh thắng | | | | | | Chung kết tổng |
|
| | | | | |
| |
| ZETA DIVISION | 2 | 13 | 21 | 2 |
| Rex Regum Qeon | 13 | 13 | - | 2 | | | |
| | | Rex Regum Qeon | 13 | 8 | 19 | 1 | | |
| Global Esports | 10 | 10 | - | 0 | | | | | ZETA DIVISION | 13 | 13 | - | 2 | |
| | | | | | | | | |
| | | | Team Secret | 9 | 7 | - | 0 | | | | | |
| | Team Secret | 13 | 13 | - | 2 | | | | | | |
| Gen.G | 11 | 13 | 15 | 2 | | | | |
| Talon Esports | 13 | 13 | - | 2 | | | Gen.G | 6 | 8 | - | 0 | | |
| | | Talon Esports | 13 | 10 | 13 | 1 | | | | | |
| DetonatioN FocusMe | 7 | 8 | - | 0 | | | | | |
| | | | ZETA DIVISION | 14 | 9 | 13 | 13 | - | 3 |
| | | |
| | | Team Secret | 12 | 13 | 7 | 6 | - | 1 |
| | | | | | | Bán kết nhánh thua | | | | | | Chung kết nhánh thua | | |
| |
| | |
|
| Rex Regum Qeon | 6 | 13 | 7 | 1 | | Team Secret | 10 | 13 | 13 | 13 | - | 3 |
| | | | | | |
| Gen.G | 13 | 2 | 13 | 2 | | | | | | Gen.G | 13 | 11 | 2 | 6 | - | 1 | | |
| | | | | | | | | | |
Nguồn: Valorant Esports
Khu vực Trung Quốc
sửa
Thể thức
sửa
- 12 đội tham gia thi đấu theo thể thức nhánh thắng nhánh thua.
- Tất cả các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3, ngoại trừ các trận bán kết nhánh thắng, bán kết nhánh thua, chung kết nhánh thắng, chung kết nhánh thua và chung kết tổng thi đấu theo thể thức Bo5.
- 3 đội đứng đầu đủ điều kiện tham gia giải đấu Champions Los Angeles 2023.
Vòng loại trực tiếp
sửa
|
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Vòng Knock-Out | | | Tứ kết nhánh thắng | | | Bán kết nhánh thắng | | | | | | Chung kết nhánh thắng | | | Chung kết tổng |
|
| | | | | |
| |
| Attacking Soul Esports | 13 | 5 | 11 | 1 |
| Trace Esports | 13 | 18 | - | 2 | | | |
| | | Trace Esports | 10 | 13 | 13 | 2 | | |
| Four Angry Men | 9 | 16 | - | 0 | | | | | Trace Esports | 10 | 5 | 2 | 0 | |
| | | | | | | | | |
| | | | Bilibili Gaming | 13 | 13 | 13 | 3 | | | | | |
| Bilibili Gaming | 13 | 13 | - | 2 | | | | | | |
| Monarch Effect | 13 | 6 | 13 | 2 | | | | | |
| | | Monarch Effect | 10 | 7 | - | 0 | | |
| Royal Never Give Up | 11 | 13 | 2 | 1 | | | | | Bilibili Gaming | 3 | 10 | 4 | - | - | 0 |
| | | | | | | |
| | | | EDward Gaming | 13 | 13 | 13 | - | - | 3 | | |
| FunPlus Phoenix | 9 | 10 | - | 0 | | | | | | | | | | |
| TYLOO | 13 | 13 | - | 2 | | | | |
| | | TYLOO | 13 | 13 | - | 2 | | |
| NTER | 4 | 9 | - | 0 | | | | | TYLOO | 6 | 2 | 4 | 0 | |
| | | | | | | | | |
| | | | EDward Gaming | 13 | 13 | 13 | 3 | | | | | | |
| EDward Gaming | 13 | 13 | - | 2 | | | | | | |
| Weibo Gaming | 10 | 13 | 13 | 2 | | | | | EDward Gaming | 13 | 13 | 12 | 14 | - | 3 |
| | | Weibo Gaming | 6 | 7 | - | 0 | | | | | |
| Dragon Ranger Gaming | 13 | 9 | 5 | 1 | | | | | | | Bilibili Gaming | 6 | 4 | 14 | 12 | - | 1 |
| | | | | | | | | | | | |
| | |
| Vòng 1 nhánh thua | Tứ kết nhánh thua | Bán kết nhánh thua | Chung kết nhánh thua |
|
| | | | |
| |
| TYLOO | 3 | 13 | 14 | 2 |
| Attacking Soul Esports | 13 | 13 | - | 2 | | | | |
| | | Attacking Soul Esports | 13 | 10 | 12 | 1 | | |
| Monarch Effect | 5 | 5 | - | 0 | | | | | TYLOO | 8 | 13 | 11 | 10 | - | 1 | Bilibili Gaming | 11 | 13 | 9 | 13 | 13 | 3 | | |
| | | | | | | | | |
| | | | FunPlus Phoenix | 13 | 7 | 13 | 13 | - | 3 | | | FunPlus Phoenix | 13 | 9 | 13 | 6 | 5 | 2 | | |
| Trace Esports | 9 | 13 | 8 | 1 | | | | |
| FunPlus Phoenix | 13 | 13 | - | 2 | | | | |
| | | FunPlus Phoenix | 13 | 6 | 13 | 2 | | |
| Weibo Gaming | 5 | 9 | - | 0 | | | | |
| | | | | | | | | | | |
Nguồn: Valorant Esports
Tham khảo
sửa