Vitali Ustinov
Ustinov cùng với Rubin năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Vitali Yuryevich Ustinov | ||
Ngày sinh | 3 tháng 5, 1991 | ||
Nơi sinh | Moskva, CHXHCN Xô viết LB Nga | ||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Rubin Kazan | ||
Số áo | 19 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
F.K. Moskva | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2013 | F.K. Rubin Kazan | 0 | (0) |
2011–2013 | → F.K. Neftekhimik Nizhnekamsk (mượn) | 61 | (1) |
2013–2014 | F.K. Rotor Volgograd | 25 | (0) |
2014– | F.K. Rubin Kazan | 18 | (0) |
2014–2015 | → FC Rubin-2 Kazan | 12 | (1) |
2017 | → F.K. Rostov (mượn) | 14 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010 | U-19 Nga | 2 | (0) |
2012 | U-21 Nga | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 8 năm 2012 |
Vitali Yuryevich Ustinov (tiếng Nga: Виталий Юрьевич Устинов; sinh ngày 3 tháng 5 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu ở vị trí hậu vệ phải hay hậu vệ trái cho F.K. Rubin Kazan.
Sự nghiệp câu lạc bộ sửa
Anh có màn ra mắt tại Russian Second Division cho F.K. Neftekhimik Nizhnekamsk vào ngày 24 tháng 4 năm 2011 trong trận đấu với F.K. Volga Ulyanovsk.[1]
Thống kê sự nghiệp sửa
Câu lạc bộ sửa
- Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.K. Moskva | 2009 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
F.K. Rubin Kazan | 2010 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
F.K. Neftekhimik Nizhnekamsk | 2011–12 | PFL | 37 | 1 | 3 | 0 | – | 40 | 1 | |
2012–13 | FNL | 24 | 0 | 1 | 0 | – | 25 | 0 | ||
Tổng cộng | 61 | 1 | 4 | 0 | 0 | 0 | 65 | 1 | ||
F.K. Rotor Volgograd | 2013–14 | FNL | 25 | 0 | 3 | 0 | – | 28 | 0 | |
FC Rubin-2 Kazan | 2014–15 | PFL | 12 | 1 | – | – | 12 | 1 | ||
F.K. Rubin Kazan | 2014–15 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 1 | 0 | 0 | 0 | – | 1 | 0 | |
2015–16 | 8 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 11 | 1 | ||
2016–17 | 7 | 0 | 2 | 0 | – | 9 | 0 | |||
F.K. Rostov | 2017–18 | 14 | 1 | 1 | 0 | – | 15 | 1 | ||
F.K. Rubin Kazan | 2 | 0 | – | – | 2 | 0 | ||||
Tổng cộng (3 spells) | 18 | 0 | 2 | 0 | 3 | 1 | 23 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 130 | 3 | 10 | 0 | 3 | 1 | 143 | 4 |
Tham khảo sửa
- ^ “Career Summary”. Russian Football Union. 26 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2018.