Vladimir Samsonov (tiếng Belarus: Уладзімір Самсонаў, Łacinka: Uładzimir Samsonaŭ) (sinh 17 tháng 4 năm 1976 tại Minsk) là một vận động viên bóng bàn chuyên nghiệp người Belarus, xếp hạng 9 thế giới vào tháng 8 năm 2016.[2][4] Ông được biết tới ở Trung Quốc như là "Tai Chi Master" vì lối đánh công thủ song toàn.

Vladimir Samsonov
Uładzimir Samsonaŭ
Samsonov tại giải Vô dịch Bóng bàn Thế giới 2013.
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủVladimir Viktorovich Samsonov;[1] Uładzimir Viktaravich Samsonaŭ
Quốc tịch Belarus
Sinh17 tháng 4, 1976 (48 tuổi)[2]
Minsk, Belarus
Phong cách chơiTay phải, cầm vợt bóng bàn ngang
Thiết bịTibhar: blade – Samsonov Force Pro Black Edition, rubbers – Evolution MX-S
Thứ hạng cao nhất1[3]
Thứ hạng hiện tại9 (Tháng 6 2016)
Chiều cao1,9 m (6 ft 3 in)
Cân nặng82 kg (181 lb; 12,9 st)
Thành tích huy chương
Men's table tennis
Đại diện cho  Belarus
European Games
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2015 Baku Singles
World Championships
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 1995 Tianjin Doubles
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 1997 Manchester Singles
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 1999 Eindhoven Doubles
World Cup
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 1999 Xiaolan Singles
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2001 Courmayeur Singles
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2009 Moscow Singles
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2013 Verviers Singles
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 1996 Nimes Singles
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 1997 Nimes Singles
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 2012 Liverpool Singles
European Championships
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 1996 Bratislava Mixed Doubles
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 1998 Eindhoven Singles
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 1998 Eindhoven Doubles
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2003 Courmayeur Singles
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2003 Courmayeur Team
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2005 Aarhus Singles
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2005 Aarhus Doubles
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2007 Belgrade Singles
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2008 Saint-Petersburg Singles
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2008 Saint-Petersburg Team
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2010 Ostrava Team
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2013 Schwechat Singles
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 1994 Birmingham Doubles
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 2012 Herning Doubles
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 2013 Schwechat Team
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 2015 Ekaterinburg Team

Liên kết ngoài sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ “Olympic results”. http://www.sports-reference.com/olympics/. Sports Reference LLC. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2010. Liên kết ngoài trong |work= (trợ giúp)
  2. ^ a b “ITTF player's profile”. International Table Tennis Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2010.
  3. ^ “ITTF Museum”. International Table Tennis Federation. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2010.
  4. ^ “ITTF world ranking”. International Table Tennis Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2011.