Volvo Car Open 2021 - Đơn

Madison Keys là đương kim vô địch, nhưng thua ở vòng 2 trước Sloane Stephens.

Volvo Car Open 2021 - Đơn
Volvo Car Open 2021
Vô địchNga Veronika Kudermetova
Á quânMontenegro Danka Kovinić
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt56
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2019 · Giải quần vợt Charleston Mở rộng · 2022 →

Veronika Kudermetova là nhà vô địch, đánh bại Danka Kovinić trong trận chung kết, 6–4, 6–2.

Hạt giống

sửa

8 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

01.    Ashleigh Barty (Tứ kết)
02.    Sofia Kenin (Vòng 2)
03.    Petra Kvitová (Vòng 3)
04.    Kiki Bertens (Rút lui)
05.    Belinda Bencic (Vòng 2)
06.    Garbiñe Muguruza (Vòng 3, bỏ cuộc)
07.    Elise Mertens (Vòng 2)
08.    Madison Keys (Vòng 2)
09.    Markéta Vondroušová (Rút lui)
10.    Elena Rybakina (Vòng 1, bỏ cuộc)
11.    Yulia Putintseva (Tứ kết)
12.    Ons Jabeur (Bán kết)
13.    Amanda Anisimova (Vòng 2)
14.    Coco Gauff (Tứ kết)
15.    Veronika Kudermetova (Vô địch)
16.    Zhang Shuai (Vòng 1)
17.    Marie Bouzková (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa

Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Ashleigh Barty 4 3
  Paula Badosa 6 6
  Paula Badosa 3 3
15   Veronika Kudermetova 6 6
15   Veronika Kudermetova 6 6
  Sloane Stephens 3 4
15   Veronika Kudermetova 6 6
  Danka Kovinić 4 2
11   Yulia Putintseva 77 5 1
  Danka Kovinić 62 7 6
  Danka Kovinić 6 6
12   Ons Jabeur 3 2
12   Ons Jabeur 6 6
14   Coco Gauff 3 3

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1   A Barty 6 6
  M Doi 6 6   M Doi 2 1
PR   Y Shvedova 3 3 1   A Barty 77 4 6
  K Mladenovic 4 3   S Rogers 63 6 4
  S Rogers 6 6   S Rogers 1 7 6
  M Linette 7 2 3 13   A Anisimova 6 5 4
13   A Anisimova 5 6 6 1   A Barty 4 3
10   E Rybakina 4 0r   P Badosa 6 6
  C McNally 6 0   C McNally 77 2 6
  A Sevastova 6 6   A Sevastova 63 6 4
PR   A Potapova 3 3   C McNally 3 3
  V Gracheva 6 5 1   P Badosa 6 6
  P Badosa 3 7 6   P Badosa 6 62 6
5/WC   B Bencic 2 77 1

Nhánh 2

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
LL   W Osuigwe 1 4
Q   K Nara 6 6 Q   K Nara 6 6
  F Di Lorenzo 2 2 Q   K Nara 0 3
  R Zarazúa 4 3 15   V Kudermetova 6 6
WC   E Navarro 6 6 WC   E Navarro 4 4
Q   D Krawczyk 1 2 15   V Kudermetova 6 6
15   V Kudermetova 6 6 15   V Kudermetova 6 6
17   M Bouzková 6 7   S Stephens 3 4
  T Babos 2 5 17   M Bouzková 6 5 5
  A Tomljanović 6 6   A Tomljanović 4 7 7
  C McHale 3 0   A Tomljanović 3 4
  S Stephens 6 6   S Stephens 6 6
LL   Xin Wang 2 4   S Stephens 6 6
8   M Keys 4 4

Nửa dưới

sửa

Nhánh 3

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
6   G Muguruza 6 6
Q   M Fręch 6 6 Q   M Fręch 1 3
Q   G Min 2 4 6   G Muguruza 6 2r
Q   N Vikhlyantseva 3 1 11   Y Putintseva 0 2
  Z Diyas 6 6   Z Diyas 2 2
LL   H Dart 68 4 11   Y Putintseva 6 6
11   Y Putintseva 710 6 11   Y Putintseva 77 5 1
16   S Zhang 3 1   D Kovinić 62 7 6
  LA Fernandez 6 6   LA Fernandez 4 6 3
Q   G Talabă 62 4   D Kovinić 6 3 6
  D Kovinić 77 6   D Kovinić 6 6
Q   S Sanders 6 6 3/WC   P Kvitová 4 1
Q   A Muhammad 2 4 Q   S Sanders 64 2
3/WC   P Kvitová 77 6

Nhánh 4

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
7   E Mertens 5 3
  B Pera 6 4 4   A Cornet 7 6
  A Cornet 4 6 6   A Cornet 7 3 3
LL   C Dolehide 3 3 12   O Jabeur 5 6 6
WC   H Baptiste 6 6 WC   H Baptiste 3 3
  M Trevisan 2 2 12   O Jabeur 6 6
12   O Jabeur 6 6 12   O Jabeur 6 6
14   C Gauff 6 6 14   C Gauff 3 3
  T Pironkova 3 0 14   C Gauff 4 6 6
  N Hibino 2 1   L Samsonova 6 1 4
  L Samsonova 6 6 14   C Gauff 6 77
  L Davis 6 6   L Davis 2 62
  M Brengle 4 2   L Davis 4 6 6
2   S Kenin 6 3 4

Vòng loại

sửa

Hạt giống

sửa
  1.   Harriet Dart (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  2.   Kristína Kučová (Vòng 1, bỏ cuộc)
  3.   Wang Xinyu (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  4.   Natalia Vikhlyantseva (Vượt qua vòng loại)
  5.   Caroline Dolehide (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  6.   Whitney Osuigwe (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  7.   Magdalena Fręch (Vượt qua vòng loại)
  8.   Kurumi Nara (Vượt qua vòng loại)
  9.   Varvara Flink (Vòng 1)
  10.   Allie Kiick (Vòng loại cuối cùng)
  11.   Storm Sanders (Vượt qua vòng loại)
  12.   Asia Muhammad (Vượt qua vòng loại)
  13.   Gabriela Talabă (Vượt qua vòng loại)
  14.   Grace Min (Vượt qua vòng loại)
  15.   Ellen Perez (Vòng 1)
  16.   Kateryna Bondarenko (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại

sửa

Thua cuộc may mắn

sửa

Kết quả vòng loại

sửa

Vòng loại thứ 1

sửa
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1   Harriet Dart 6 6
WC   Rachel Gailis 1 2
1   Harriet Dart 2 2
14   Grace Min 6 6
  Katerina Stewart 2 1
14   Grace Min 6 6

Vòng loại thứ 2

sửa
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2   Kristína Kučová 2 2r
  Desirae Krawczyk 6 1
    Desirae Krawczyk 2 7 6
16   Kateryna Bondarenko 6 5 4
  Catherine Harrison 7 2 3
16   Kateryna Bondarenko 5 6 6

Vòng loại thứ 3

sửa
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3   Wang Xinyu 65 6 6
WC   Kennedy Shaffer 77 1 0
3   Wang Xinyu 6 1 3
13   Gabriela Talabă 4 6 6
  Fernanda Contreras 6 4 1
13   Gabriela Talabă 4 6 6

Vòng loại thứ 4

sửa
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4   Natalia Vikhlyantseva 6 6
WC   Oksana Kalashnikova 0 0
4   Natalia Vikhlyantseva 6 6
    Alycia Parks 4 1
  Alycia Parks 6 6
15   Ellen Perez 2 4

Vòng loại thứ 5

sửa
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5   Caroline Dolehide 6 6
  Mirjam Björklund 4 3
5   Caroline Dolehide 6 4 64
11   Storm Sanders 2 6 77
  Gabriela Dabrowski 3 3
11   Storm Sanders 6 6

Vòng loại thứ 6

sửa
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6   Whitney Osuigwe 6 3 6
  Alexa Guarachi 3 6 2
6   Whitney Osuigwe 2 63
12   Asia Muhammad 6 77
  Jamie Loeb 4 2
12   Asia Muhammad 6 6

Vòng loại thứ 7

sửa
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7   Magdalena Fręch 77 6
  Katrina Scott 63 3
7   Magdalena Fręch 7 6
    Katherine Sebov 5 1
  Katherine Sebov 6 6
9   Varvara Flink 2 3

Vòng loại thứ 8

sửa
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
8   Kurumi Nara 6 6
WC   Whitley Pate 3 2
8   Kurumi Nara 6 6
10   Allie Kiick 2 1
  Lucie Hradecká 0 1
10   Allie Kiick 6 6

Tham khảo

sửa

Liên kết ngoài

sửa