Xylocopa caerulea

loài côn trùng

Xylocopa caerulea là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Fabricius mô tả khoa học năm 1804.[1]

Xylocopa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Apidae
Phân họ (subfamilia)Xylocopinae
Tông (tribus)Xylocopini
Chi (genus)Xylocopa
Loài (species)X. caerulea
Danh pháp hai phần
Xylocopa caerulea
Fabricius, 1804

Mô tả sửa

Xylocopa caerulea là một loài tương đối lớn, đạt kích thước trung bình 23 mm (0,91 in). Vùng ngực của loài này được bao phủ bởi những sợi lông màu xanh lam nhạt, tạo cho nó một màu xanh lam nổi bật. Hai bên của bụng và các đoạn bụng đầu tiên cũng được bao phủ bởi lớp lông tương tự, mặc dù một lớp lông màu xanh lam mỏng hơn và mịn hơn.[2][3][4]

Phân bố sửa

Loài này phân bố phổ biến ở Đông Nam Á, Ấn Độ và vùng Hoa Nam (miền nam Trung Quốc) . [4]

Hình ảnh sửa

Chú thích sửa

  1. ^ (2008) Integrated Taxonomic Information System (ITIS) Bee Checklist 3 oktober 2008
  2. ^ Bingham, C. T.; Morley, Claude (1897). Hymenoptera ... London: Taylor and Francis; [etc., etc.]
  3. ^ Lucía, Mariano. Estudio biosistemático de las abejas de la tribu Xylocopini (Hymenoptera: apidae) de interés agronómico en Argentina (Luận văn). Universidad Nacional de La Plata.
  4. ^ Anzenberger, Gustl (26 tháng 4 năm 2010). “Ethological Study of African Carpenter Bees of the Genus Xylocopa (Hymenoptera, Anthophoridae)1”. Zeitschrift für Tierpsychologie. 44 (4): 337–374. doi:10.1111/j.1439-0310.1977.tb01001.x. ISSN 0044-3573.

Tham khảo sửa