Đường
trang định hướng Wikimedia
Tra đường trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Đường trong tiếng Việt có thể là:
- Đường trong toán học là đường nối hai hay nhiều điểm nhưng không có bề rộng (có thể là đường thẳng hoặc đường cong, đường tròn).
- Đường: không gian tổ chức giao thông.
- Đường giao thông: Đại lộ, xa lộ, đường cao tốc, quốc lộ, tỉnh lộ, ....
- Đường phố
- Đường sắt và đường ray
- Đường băng
- Đường: Tên gọi chung của những chất hóa học thuộc nhóm phân tử cacbohydrat gồm:
- Đường đơn hay monosaccarit, có vị ngọt đặc trưng bao gồm những chất ví dụ như
- Đường đôi, hay disaccarit, có vị ngọt đặc trưng bao gồm những chất ví dụ như:
- Trisaccarit
- Oligosaccarit
- Đường đa hay polisaccarit, bao gồm những polyme như tinh bột, xenluloza, kitin...
- Đường hóa học: là những chất ngọt tổng hợp
- Đường, một quốc gia trong lịch sử Trung Quốc, kéo dài từ thời kỳ Đế Nghiêu, Thuấn qua nhà Hạ, nhà Thương tời nhà Chu
- Nhà Đường (618–907), một triều đại trong lịch sử Trung Quốc, bị gián đoạn bởi nhà Vũ Chu (690-705)
- Hậu Đường (923–936), một trong năm triều đại trong thời kỳ Ngũ đại Thập quốc, tiền thân của nó là nước Tấn
- Nam Đường (937-975), một trong thập quốc thời Ngũ Đại Bắc Tống, trước có tên là Tề, sau mới đổi là Đường với lý do nối tiếp nhà Hậu Đường.
- Nước Đường: phiên vương đời nhà Minh
- Huyện Đường, một huyện thuộc địa cấp thị Bảo Định, tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
- Họ Đường, họ người Á Đông.