Đường cao tốc Nội Bài – Bắc Ninh – Hạ Long
Bài viết hoặc đề mục này có chứa thông tin về một công trình hiện đang trong quá trình thi công. Nó có thể chứa thông tin có tính chất dự đoán, và nội dung có thể thay đổi lớn và thường xuyên khi quá trình xây dựng tiếp diễn và xuất hiện thông tin mới. | ![]() |
Đường cao tốc Nội Bài – Bắc Ninh – Hạ Long (ký hiệu toàn tuyến là ) là đường cao tốc kết nối sân bay quốc tế Nội Bài với thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh ở miền Bắc Việt Nam.[1]
Đường cao tốc
Nội Bài – Bắc Ninh – Hạ Long |
|
---|---|
![]() Bảng kí hiệu đường cao tốc Nội Bài – Bắc Ninh – Hạ Long | |
![]() | |
![]() | |
Thông tin tuyến đường | |
Chiều dài | 146 km |
Các điểm giao cắt chính | |
Đầu Tây | ![]() ![]() ![]() |
Đầu Đông | ![]() |
Vị trí đi qua | |
Tỉnh/ Thành phố | Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dương, Quảng Ninh |
Quận/Huyện |
|
Hệ thống đường | |
Hệ thống giao thông đường bộ Việt Nam | |
Danh sách: Quốc lộ - Cao tốc | |
Cao tốc
|
Đường cao tốc này từng được quy hoạch từ năm 2015 đến 2021 là một phần lớn của Đường cao tốc Nội Bài – Hạ Long – Móng Cái cũ với ký hiệu là CT.06[2] trước khi đoạn Hạ Long – Móng Cái được tách ra thành một phần của mới.
Theo quy hoạch mạng lưới giao thông đường bộ đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt vào nam9 2021, tuyến cao tốc này có chiều dài 146 km với điểm đầu giao với đường cao tốc Hà Nội – Lào Cai tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội, điểm cuối giao với đường cao tốc Hạ Long – Vân Đồn tại thành phố Hạ Long.[1]
Đường cao tốc được chia thành 3 đoạn tuyến: Nội Bài – Bắc Ninh, Bắc Ninh – Hải Dương và Hải Dương – Hạ Long. Trong đó đoạn Nội Bài – Bắc Ninh dài 30 km trùng với hướng tuyến Quốc lộ 18 và cũng là một phần của tuyến đường vành đai 4 (Hà Nội),[3] đã được xây dựng từ năm 1998 và hoàn thành sau 4 năm.
Danh sách nút giaoSửa đổi
- IC : Nút giao, JCT : Điểm lên xuống, SA : Khu vực dịch vụ (Trạm dừng nghỉ), TG : Trạm thu phí, TN : Hầm đường bộ, BR : Cầu
- Đơn vị đo khoảng cách là km.
Phần Nội Bài – Bắc NinhSửa đổi
Số | Tên | Khoảng cách từ đầu tuyến |
Kết nối | Ghi chú | Vị trí | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết nối trực tiếp với Đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai | ||||||
1 | Nội Bài | 0.00 | Đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai Quốc lộ 2 Sân bay Quốc tế Nội Bài Đường Võ Văn Kiệt |
Đầu tuyến đường cao tốc | Hà Nội | Sóc Sơn |
2 | Võ Nguyên Giáp | 5.8 | Sân bay Quốc tế Nội Bài Đường Võ Nguyên Giáp |
Không có lối vào từ hướng Sân bay Nội Bài đi Bắc Ninh | ||
3 | Phù Lỗ | 7.8 | Quốc lộ 3 | |||
BR | Cầu vượt đường sắt | ↓ | Vượt đường sắt Hà Nội – Quan Triều | |||
BR | Cầu Cà Lồ | ↓ | Vượt sông Cà Lồ | Ranh giới Hà Nội – Bắc Ninh | ||
4 | CT. 07 | 17.2 | Đường cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên – Bắc Kạn – Cao Bằng | Bắc Ninh | Yên Phong | |
5 | Thị trấn Chờ | 19.0 | Đường tỉnh 295 | |||
6 | Samsung | 21.0 | Đường Yên Phong | |||
JCT | Khu công nghiệp Yên Phong | 23.0 | Đường trục Khu công nghiệp Yên Phong | Chỉ ra từ hướng Bắc Ninh Chỉ vào đến hướng Nội Bài | ||
7 | ĐT.286 | 24.7 | Đường tỉnh 286 | Chỉ ra từ hướng Nội Bài Chỉ vào đến hướng Bắc Ninh | ||
SA | Trạm dừng nghỉ Kinh Bắc | Chỉ hướng đi Nội Bài | ||||
BR | Cầu Đào Xá | ↓ | Vượt sông Ngũ Huyện Khê | Thành phố Bắc Ninh | ||
BR | Cầu Xuân Ổ | ↓ | Vượt đường sắt Hà Nội – Đồng Đăng và Đường tỉnh 295B | |||
8 | Khả Lễ Nút giao Tây Nam Thành phố Bắc Ninh |
30.7 | Đường cao tốc Hà Nội – Bắc Giang ( Quốc lộ 1) | |||
Kết nối với Đường cao tốc Bắc Ninh – Phả Lại |
Phần Bắc Ninh – Hải DươngSửa đổi
Phần Hải Dương – Hạ LongSửa đổi
Chú thíchSửa đổi
- ^ a b “Quyết định 1454/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành”.
- ^ Dự thảo QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ - Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam (2015)
- ^ “Đầu tư hơn 5.200 tỷ đồng làm 35,3km đường vành đai 4 qua Bắc Ninh”. Báo điện tử Kinh tế & Đô thị. 31 tháng 3 năm 2022.