Đường cao tốc Vạn Ninh – Cam Lộ
Bài viết hoặc đề mục này có chứa thông tin về một công trình hiện đang trong quá trình thi công. Nó có thể chứa thông tin có tính chất dự đoán, và nội dung có thể thay đổi lớn và thường xuyên khi quá trình xây dựng tiếp diễn và xuất hiện thông tin mới. | ![]() |
Đường cao tốc Vạn Ninh – Cam Lộ (ký hiệu toàn tuyến là và
[1]) là một đường cao tốc đang được xây dựng trong giai đoạn 2 của dự án đường cao tốc Bắc – Nam qua địa phận 2 tỉnh Quảng Bình và Quảng Trị[2].
Đường cao tốc
Vạn Ninh – Cam Lộ |
|
---|---|
![]() Bảng kí hiệu đường cao tốc Bắc Nam phía Đông, trong đó đoạn Vạn Ninh – Cam Lộ là một phần của đường cao tốc này. | |
![]() | |
Thông tin tuyến đường | |
Một phần của | ![]() ![]() |
Chiều dài | 65 km |
Các điểm giao cắt chính | |
Đầu Bắc | ![]() ![]() |
Đầu Nam | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Vị trí đi qua | |
Tỉnh/ Thành phố | Quảng Bình, Quảng Trị |
Quận/Huyện |
|
Hệ thống đường | |
Hệ thống giao thông đường bộ Việt Nam | |
Danh sách: Quốc lộ - Cao tốc | |
Cao tốc
|
Tuyến đường có chiều dài toàn tuyến là 65,5 km, đoạn đường có điểm đầu thuộc địa phận xã Vạn Ninh (huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình). Đây là điểm cuối của tuyến cao tốc Bùng – Vạn Ninh; điểm cuối giao với Quốc lộ 9 thuộc địa phận xã Cam Hiếu (huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị) là điểm bắt đầu của tuyến cao tốc Cam Lộ – La Sơn đã xây dựng xong. Dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông đoạn Vạn Ninh – Cam Lộ có mặt cắt ngang giai đoạn phân kì đạt tiêu chuẩn đường cao tốc 4 làn xe chưa có làn dừng khẩn cấp (có một số điểm dừng khẩn cấp) với bề rộng nền đường 17m, vận tốc thiết kế 90 km/h. Giai đoạn hoàn chỉnh, đường sẽ có 6 làn xe, 2 làn dừng khẩn cấp, vận tốc thiết kế 120 km/h.
Công trình có tổng mức đầu tư là 9.919 tỷ đồng[3], được khởi công vào ngày 1 tháng 1 năm 2023[4].
Chi tiết tuyến đườngSửa đổi
Làn xeSửa đổi
- Toàn tuyến: 4 làn xe, có điểm dừng khẩn cấp
Chiều dàiSửa đổi
- Chiều dài tuyến: 65 km
Tốc độ giới hạnSửa đổi
- Toàn tuyến: Tối đa: 90 km/h[5], Tối thiểu: 60 km/h
Lộ trình chi tiếtSửa đổi
- IC - Nút giao, JCT - Điểm lên xuống, SA - Khu vực dịch vụ (Trạm dừng nghỉ), TN - Hầm đường bộ, TG - Trạm thu phí, BR - Cầu
- Đơn vị đo khoảng cách là km.
Số | Tên | Khoảng cách từ đầu tuyến |
Kết nối | Ghi chú | Vị trí | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết nối trực tiếp với Đường cao tốc Bùng – Vạn Ninh | ||||||
1 | Quốc lô 9B | 0 | Quốc lộ 9B | Đang thi công (Đầu tuyến cao tốc) | Quảng Bình | Quảng Ninh |
2 | Quốc lô 9C | Quốc lộ 9C | Đang thi công | Lệ Thủy | ||
3 | Quốc lô 9D | Quốc lộ 9D | Đang thi công | Quảng Trị | Vĩnh Linh | |
4 | Cam Lộ | 65 | Quốc lộ 9 (cũ) | Cuối tuyến đường cao tốc | Cam Lộ | |
Kết nối trực tiếp với Đường cao tốc Cam Lộ – La Sơn | ||||||
1.000 mi = 1.609 km; 1.000 km = 0.621 mi
|
Tham khảoSửa đổi
- ^ “Quyết định 1454/QĐ-TTg 2021 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021 2030”. thuvienphapluat.vn. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Quyết định 905/QĐ-BGTVT 2022 dự án thành phần Vạn Ninh Cam Lộ thuộc cao tốc Bắc Nam”. thuvienphapluat.vn. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2023.
- ^ VnExpress. “Khởi công đồng loạt 12 dự án cao tốc Bắc Nam”. Báo điện tử VnExpress. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Khởi công dự án thành phần cao tốc đường bộ đoạn Vạn Ninh-Cam Lộ”. Báo Nhân Dân điện tử. 1 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Tiêu chuẩn đường cao tốc xây dựng trong giai đoạn phân kỳ” (PDF). Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2022.
Ghi chúSửa đổi
- 1.^ Đoạn này đi trùng giữa Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông và Đường cao tốc Bắc – Nam phía Tây của Việt Nam.