Đường sắt Hà Nội – Hải Phòng
tuyến đường sắt phục vụ đất nước Việt Nam
(Đổi hướng từ Đường sắt Hà Nội - Hải Phòng)
Đường sắt Hà Nội – Hải Phòng là tuyến đường sắt nối thủ đô Hà Nội với thành phố cảng Hải Phòng. Tuyến này được thực dân Pháp khởi công xây dựng từ năm 1901. Ngày 16-6-1902, toàn tuyến được chính thức đưa vào khai thác.
Đường sắt Hà Nội – Hải Phòng | |
---|---|
Tổng quan | |
Sở hữu | Đường sắt Việt Nam |
Vị trí | Việt Nam |
Ga đầu | Ga Hà Nội |
Ga cuối | Ga Hải Phòng |
Dịch vụ | |
Kiểu | Đường sắt tải trọng lớn |
Thông tin kỹ thuật | |
Chiều dài tuyến | 102 km (63 mi) |
Khổ đường sắt | 1000 mm |
Đường sắt Hà Nội – Hải Phòng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Tuyến đường sắt này dài 102 km đi qua 4 tỉnh thành phố là Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương và Hải Phòng nó chính là một "cạnh" của tam giác phát triển kinh tế (Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh) của vùng kinh tế trọng điểm phía bắc. Điểm đầu là ga Hà Nội và điểm cuối là ga Hải Phòng.
- Các tỉnh, thành: Hà Nội – Hưng Yên – Hải Dương – Hải Phòng
- Các huyện, thị: quận Đống Đa – quận Hoàn Kiếm – quận Long Biên – Gia Lâm – Văn Lâm – Cẩm Giàng – thành phố Hải Dương – Kim Thành – quận An Dương – quận Hồng Bàng – quận Lê Chân – quận Ngô Quyền
Ga danh sách
sửaTT | Cây số | Tên ga | Địa chỉ | Điện thoại | Số fax |
---|---|---|---|---|---|
1 | 0 | Hà Nội | 120 đường Lê Duẩn, phường Văn Miếu, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | 024-39.423.697 | 024-37.470.336 |
2 | 2 | Long Biên | 1 phố Gầm Cầu, phường Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | 024-39.422.770 | |
3 | 5,44 | Gia Lâm | ngõ 481 phố Ngọc Lâm, phường Ngọc Lâm, quận Long Biên, thành phố Hà Nội | 024-38.730.083 | |
4 | 10,77 | Cầu Bây | 68 đường Nguyễn Văn Linh, phường Thạch Bàn, quận Long Biên, thành phố Hà Nội | ||
5 | 16,21 | Phú Thụy | 2 đường Nguyễn Bình, xã Dương Xá, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | 024-36.780.311 | |
6 | 24.8 | Lạc Đạo | Xã Lạc Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | 0221-3989.282 | |
7 | 32.56 | Tuấn Lương | Xã Lương Tài, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | 0221-3853.729 | |
8 | 40.14 | Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | 0220-3789.095 | |
9 | 50,87 | Cao Xá | Thôn Cao Xá, xã Cao An, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | 0220-3853.729 | |
10 | 57,01 | Hải Dương | Phố Hồng Quang, phường Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | 0220-3853.729 | |
11 | 63,6 | Tiền Trung | Phường Ái Quốc, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | ||
12 | 68 | Lai Khê | Thôn Lai Khê, xã Cộng Hòa, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | ||
13 | 71,25 | Phạm Xá | Xã Tuấn Việt, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | 0220-3729.116 | |
14 | 78,25 | Phú Thái | Thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | 0220-3720.181 | |
15 | 86,11 | Dụ Nghĩa | Phường Đại Bản, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | 0225-3618.752 | |
16 | 91,25 | Vật Cách | Phường Nam Sơn, quận An Dương, thành phố Hải Phòng | ||
17 | 97,64 | Thượng Lý | Lô 3 ga Thượng Lý, phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | 0225-3824.583 | |
18 | 101,75 | Hải Phòng | 75 Lương Khánh Thiện, phường Lê Lợi, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | 0225-3921.333 | 0225-3921.347 |
Tham khảo
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đường sắt Hà Nội – Hải Phòng.