Đạo
Tra đạo trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Đạo có thể là:
- Đạo một khái niệm triết học.
- Cách gọi khác của tôn giáo
- Cách gọi tắt của Đạo giáo, Công giáo, đạo đức.
- Cách gọi tắt của đạo văn.
- Cách gọi khác của đường (giao thông).
- Đạo, đơn vị hành chính thời trước, tương đương tỉnh.
- Đạo, một đơn vị tổ chức quân sự.
- Đạo là một cấp đơn vị hành chánh của Hướng đạo tại nhiều quốc gia.
- Huyện Đạo, thuộc Vĩnh Châu, Hồ Nam, Trung Quốc.
- Đạo còn chỉ phường trộm cắp.