Đóng góp của người dùng Dieu2005
ngày 28 tháng 5 năm 2022
- 00:1200:12, ngày 28 tháng 5 năm 2022 khác sử +15 Lớp tàu hộ vệ Gepard Chú thích hình ảnh cho đúng hiện tại
- 00:0400:04, ngày 28 tháng 5 năm 2022 khác sử +28 M Thảo luận:USS Hurst ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Hurst}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:0300:03, ngày 28 tháng 5 năm 2022 khác sử +38 M Thảo luận:USS Hodges (DE-231) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Hodges (DE-231)}}” hiện tại
- 00:0200:02, ngày 28 tháng 5 năm 2022 khác sử +39 M Thảo luận:USS Chaffee (DE-230) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Chaffee (DE-230)}}” hiện tại
- 00:0200:02, ngày 28 tháng 5 năm 2022 khác sử +35 M Thảo luận:USS Day (DE-225) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Day (DE-225)}}” hiện tại
- 00:0100:01, ngày 28 tháng 5 năm 2022 khác sử +40 M Thảo luận:USS Rudderow (DE-224) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Rudderow (DE-224)}}” hiện tại
- 00:0100:01, ngày 28 tháng 5 năm 2022 khác sử +38 M Thảo luận:USS Holder (DE-401) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Holder (DE-401)}}” hiện tại
- 00:0000:00, ngày 28 tháng 5 năm 2022 khác sử +3.197 USS Pettit (DE-253) →Lịch sử hoạt động hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:0000:00, ngày 28 tháng 5 năm 2022 khác sử +5.705 USS Howard D. Crow (DE-252) →Lịch sử hoạt động hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:0000:00, ngày 28 tháng 5 năm 2022 khác sử +7.345 USS Camp (DE-251) →Lịch sử hoạt động hiện tại
- 00:0000:00, ngày 28 tháng 5 năm 2022 khác sử +4.571 USS Hurst (DE-250) →USS Hurst hiện tại
- 00:0000:00, ngày 28 tháng 5 năm 2022 khác sử +754 M USS Hurst ←Trang mới: “Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên '''USS ''Hurst''''': * {{USS|Hurst|SP-3196}}, gọi theo tên gốc của con tàu, là một tàu tuần tra được Hải quân trưng dụng, trong biên chế từ năm 1918 đến năm 1919 * {{USS|Hurst|DE-250}}, đặt theo tên Đại úy Hải quân Edwin William Hurst (1910-1942), là một tàu hộ tống khu trục Edsall (lớp )|lớp ''Edsall'…” hiện tại
- 00:0000:00, ngày 28 tháng 5 năm 2022 khác sử +9.901 M USS Hodges (DE-231) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Hodges (DE-231) underway in Cape Cod Canal, Massachusetts (USA), on 27 September 1944 (80-G-240427).jpg |Ship caption= Tàu hộ tống khu trục USS ''Hodges'' (DE-231) tại Cape Cod Canal, Massachusetts, tháng 9 năm 1944 }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1946}} |Ship name= USS ''Hodges'' |Ship namesake= Flourenoy Glen Hodges |Ship ordered= |Ship award…”
- 00:0000:00, ngày 28 tháng 5 năm 2022 khác sử +9.832 M USS Chaffee (DE-230) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Chaffee (DE-230) at anchor.jpg |Ship caption= Tàu hộ tống khu trục USS ''Chaffee'' (DE-230) }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1948}} |Ship name= USS ''Chaffee'' |Ship namesake= Davis Elliot Chaffee |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng hải quân Charleston, Charleston, South Carolina |Ship original cost= |Ship laid down=…”
- 00:0000:00, ngày 28 tháng 5 năm 2022 khác sử +9.969 M USS Day (DE-225) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Day (DE-225) underway at sea, circa in 1944.jpg |Ship caption= Tàu hộ tống khu trục USS ''Day'' (DE-225), khoảng năm 1944.jpg }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1946}} |Ship name= USS ''Day'' |Ship namesake= Francis Daniel Day |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng hải quân Philadelphia, Philadelphia, Pennsylvania |Sh…”
- 00:0000:00, ngày 28 tháng 5 năm 2022 khác sử +9.769 M USS Rudderow (DE-224) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Rudderow (DE-224) underway on 15 July 1944 (19-N-69260).jpg |Ship caption= Tàu hộ tống khu trục USS ''Rudderow'' (DE-224), tháng 7 năm 1944 }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1947}} |Ship name= USS ''Rudderow'' |Ship namesake= Thomas Wright Rudderow |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng hải quân Philadelphia, Philadelphia,…”
- 00:0000:00, ngày 28 tháng 5 năm 2022 khác sử +9.625 M USS Holder (DE-401) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Hoa Kỳ khác mang cùng tên, xin xem USS Holder.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Holder (DE-401) in reserve, circa in 1946 (NH 81348).jpg |Ship caption= Tàu hộ tống khu trục USS ''Holder'' (DE-401) đang bị tháo dỡ vũ khí và phụ tùng, khoảng năm 1946 }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1946}} |Ship name= USS ''Holder'' |Shi…” Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 27 tháng 5 năm 2022
- 00:0300:03, ngày 27 tháng 5 năm 2022 khác sử +38 M Thảo luận:USS Hissem (DE-400) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Hissem (DE-400)}}” hiện tại
- 00:0200:02, ngày 27 tháng 5 năm 2022 khác sử +41 M Thảo luận:USS Stockdale (DE-399) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Stockdale (DE-399)}}” hiện tại
- 00:0100:01, ngày 27 tháng 5 năm 2022 khác sử +40 M Thảo luận:USS Cockrill (DE-398) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Cockrill (DE-398)}}” hiện tại
- 00:0100:01, ngày 27 tháng 5 năm 2022 khác sử +31 M Thảo luận:USS Wilhoite (DE-397) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Wilhoite}}” hiện tại
- 00:0000:00, ngày 27 tháng 5 năm 2022 khác sử +11.469 M USS Hissem (DE-400) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Hissem (DER-400) underway at sea, circa in the 1960s.jpg |Ship caption= Tàu hộ tống khu trục USS ''Hissem'' (DER-400), khoảng thập niên 1960 }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1975}} |Ship name= USS ''Hissem'' |Ship namesake= Joseph Hissem |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Brown Shipbuilding, Houston, Texas |Ship original c…”
- 00:0000:00, ngày 27 tháng 5 năm 2022 khác sử +9.262 M USS Stockdale (DE-399) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Hoa Kỳ khác mang cùng tên, xin xem USS Stockdale.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Stockdale (DE-399) underway on 29 April 1945.jpg |Ship caption= Tàu hộ tống khu trục USS ''Stockdale'' (DE-399), tháng 4 năm 1945 }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1947}} |Ship name= USS ''Stockdale'' |Ship namesake= Lewis Stevens Stockdale |Ship orde…”
- 00:0000:00, ngày 27 tháng 5 năm 2022 khác sử +8.954 M USS Cockrill (DE-398) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Cockrill (DE-398) underway at sea, circa in 1944.jpg |Ship caption= Tàu hộ tống khu trục USS ''Cockrill'' (DE-398), khoảng năm 1944 }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1946}} |Ship name= USS ''Cockrill'' |Ship namesake= Dan Robertson Cockrill |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Brown Shipbuilding, Houston, Texas |Ship original c…”
- 00:0000:00, ngày 27 tháng 5 năm 2022 khác sử +11.608 M USS Wilhoite (DE-397) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Wilhoite (DER-397) underway off the coast of Oahu, Hawaii (USA), circa in the 1960s (L45-307.03.01).jpg |Ship caption= Tàu hộ tống khu trục USS ''Wilhoite'' (DER-397) ngoài khơi Oahu, Hawaii, khoảng thập niên 1960 }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1969}} |Ship name= USS ''Wilhoite'' |Ship namesake= Thomas Mack Wilhoite |Ship ordered= |Ship awa…”
- 00:0000:00, ngày 27 tháng 5 năm 2022 khác sử +5.538 USS Marchand (DE-249) →Lịch sử hoạt động hiện tại
- 00:0000:00, ngày 27 tháng 5 năm 2022 khác sử +6.378 USS Swasey (DE-248) →Lịch sử hoạt động hiện tại
- 00:0000:00, ngày 27 tháng 5 năm 2022 khác sử +6.619 USS Stanton (DE-247) →Lịch sử hoạt động hiện tại
- 00:0000:00, ngày 27 tháng 5 năm 2022 khác sử +6.591 USS Snowden (DE-246) →Lịch sử hoạt động
ngày 26 tháng 5 năm 2022
- 00:0400:04, ngày 26 tháng 5 năm 2022 khác sử +39 M Thảo luận:USS Janssen (DE-396) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Janssen (DE-396)}}” hiện tại
- 00:0300:03, ngày 26 tháng 5 năm 2022 khác sử +38 M Thảo luận:USS Willis (DE-395) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Willis (DE-395)}}” hiện tại
- 00:0300:03, ngày 26 tháng 5 năm 2022 khác sử +40 M Thảo luận:USS Swenning (DE-394) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Swenning (DE-394)}}” hiện tại
- 00:0200:02, ngày 26 tháng 5 năm 2022 khác sử +33 M Thảo luận:USS Haverfield (DE-393) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Haverfield}}” hiện tại
- 00:0100:01, ngày 26 tháng 5 năm 2022 khác sử +5.792 USS Sloat (DE-245) →Lịch sử hoạt động hiện tại
- 00:0100:01, ngày 26 tháng 5 năm 2022 khác sử +5.046 USS Otterstetter (DE-244) →Lịch sử hoạt động hiện tại
- 00:0100:01, ngày 26 tháng 5 năm 2022 khác sử +4.387 USS J. Richard Ward (DE-243) →Lịch sử hoạt động hiện tại
- 00:0100:01, ngày 26 tháng 5 năm 2022 khác sử +6.011 USS Tomich (DE-242) →Lịch sử hoạt động hiện tại
- 00:0100:01, ngày 26 tháng 5 năm 2022 khác sử +9.605 M USS Janssen (DE-396) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Janssen (DE-396) at anchor in Lower New York Bay (USA) on 1 May 1944.jpg |Ship caption= Tàu hộ tống khu trục USS ''Janssen'' (DE-396) tại New York, tháng 5 năm 1944 }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1946}} |Ship name= USS ''Janssen'' (DE-396) |Ship namesake= Ralph Wille Janssen |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Brown Shipbuilding,…”
- 00:0100:01, ngày 26 tháng 5 năm 2022 khác sử +10.421 M USS Willis (DE-395) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Willis (DE–395) underway at sea, circa in 1944.jpg |Ship caption= Tàu hộ tống khu trục USS ''Willis'' (DE–395), khoảng năm 1944 }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1946}} |Ship name= USS ''Willis'' |Ship namesake= Walter Michael Willis |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Brown Shipbuilding, Houston, Texas |Ship original cost…”
- 00:0100:01, ngày 26 tháng 5 năm 2022 khác sử +9.822 M USS Swenning (DE-394) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Swenning (DE-394) anchored off New York Naval Shipyard (USA) on 1 May 1944 (L45-272.02.01).jpg |Ship caption= Tàu hộ tống khu trục USS ''Swenning'' (DE-394) thả neo ngoài khơi Xưởng hải quân New York, tháng 5 năm 1944 }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1946}} |Ship name= USS ''Swenning'' |Ship namesake= Gust J. Swenning |Ship ordered= |Shi…”
- 00:0100:01, ngày 26 tháng 5 năm 2022 khác sử +11.066 M USS Haverfield (DE-393) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Haverfield (DER-393) underway c1960.jpg |Ship caption= Tàu hộ tống khu trục USS ''Haverfield'' (DER-393) vào khoảng năm 1960 }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1969}} |Ship name= USS ''Haverfield'' |Ship namesake= James Wallace Haverfield |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Brown Shipbuilding, Houston, Texas |Ship original cos…”
ngày 25 tháng 5 năm 2022
- 11:1111:11, ngày 25 tháng 5 năm 2022 khác sử −1 n Bản mẫu:Lớp tàu hộ tống khu trục Edsall ct hiện tại
- 00:2000:20, ngày 25 tháng 5 năm 2022 khác sử +99 USS Sturtevant (DD-240) thêm liên kết định hướng hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:1900:19, ngày 25 tháng 5 năm 2022 khác sử +33 M Thảo luận:USS Sturtevant ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Sturtevant}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:1800:18, ngày 25 tháng 5 năm 2022 khác sử +904 M USS Sturtevant ←Trang mới: “Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên '''USS ''Sturtevant''''', theo tên Thiếu úy Hải quân Albert D. Sturtevant (1894-1918), phi công hải quân đã tử trận tại Bắc Hải trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất và được truy tặng Huân chương Chữ thập Hải quân: * {{USS|Sturtevant|DD-240}} là một tàu khu trục Clemson (lớp tàu khu…” hiện tại
- 00:0500:05, ngày 25 tháng 5 năm 2022 khác sử +33 M Thảo luận:USS Turner Joy (DD-951) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Turner Joy}}” hiện tại
- 00:0400:04, ngày 25 tháng 5 năm 2022 khác sử +41 M Thảo luận:USS Richard S. Edwards (DD-950) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Richard S. Edwards}}” hiện tại
- 00:0300:03, ngày 25 tháng 5 năm 2022 khác sử +39 M Thảo luận:USS Merrill (DE-392) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Merrill (DE-392)}}” hiện tại
- 00:0300:03, ngày 25 tháng 5 năm 2022 khác sử +40 M Thảo luận:USS Chambers (DE-391) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Chambers (DE-391)}}” hiện tại
- 00:0200:02, ngày 25 tháng 5 năm 2022 khác sử +42 M Thảo luận:USS Calcaterra (DE-390) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Calcaterra (DE-390)}}” hiện tại