Đóng góp của Dieu2005
ngày 5 tháng 1 năm 2023
- 03:0103:01, ngày 5 tháng 1 năm 2023 khác sử 0 n Giuse Vũ Văn Thiên →Giám mục: chính tả Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 23 tháng 10 năm 2022
- 11:5511:55, ngày 23 tháng 10 năm 2022 khác sử +1.014 Thảo luận:Đô đốc Kuznetsov (tàu sân bay Nga) Đã lùi lại sửa đổi 69217578 của MTMK180801 (thảo luận) Thẻ: Lùi sửa
- 11:5511:55, ngày 23 tháng 10 năm 2022 khác sử −329 n Thảo luận:Đô đốc Kuznetsov (tàu sân bay Nga) Đã lùi lại sửa đổi của Dieu2005 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của MTMK180801 Thẻ: Lùi tất cả
- 11:5411:54, ngày 23 tháng 10 năm 2022 khác sử +329 n Thảo luận:Đô đốc Kuznetsov (tàu sân bay Nga) Đã lùi lại sửa đổi của MTMK180801 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Vanhdeeptryy Thẻ: Lùi tất cả Đã được lùi sửa
ngày 17 tháng 10 năm 2022
- 01:3501:35, ngày 17 tháng 10 năm 2022 khác sử +6 n Bismarck (thiết giáp hạm Đức) →Khám phá của Robert Ballard: ct Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:3401:34, ngày 17 tháng 10 năm 2022 khác sử 0 n Bismarck (thiết giáp hạm Đức) →Bị đánh chìm: ct Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 14 tháng 10 năm 2022
- 00:3700:37, ngày 14 tháng 10 năm 2022 khác sử +3.543 USS Dentuda (SS-335) →Lịch sử hoạt động hiện tại
- 00:3600:36, ngày 14 tháng 10 năm 2022 khác sử +3.531 USS Cabezon (SS-334) →Lịch sử hoạt động hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:3400:34, ngày 14 tháng 10 năm 2022 khác sử +879 M TCG Çanakkale ←Trang mới: “Ba tàu ngầm của Hải quân Thổ Nhĩ Kỳ từng được đặt cái tên '''TCG ''Çanakkale''''': * TCG ''Çanakkale'' (S-333), nguyên là chiếc {{USS|Bumper|SS-333|2}}, một {{sclass|Balao|tàu ngầm|2}}, được Hoa Kỳ chuyển giao năm 1950 và phục vụ cho đến năm 1976 * TCG ''Çanakkale'' (S-341), nguyên là chiếc {{USS|Cobbler|SS-344|2}} cùng thuộc lớp…” hiện tại
- 00:3300:33, ngày 14 tháng 10 năm 2022 khác sử +5.938 USS Bumper (SS-333) →Lịch sử hoạt động hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:3200:32, ngày 14 tháng 10 năm 2022 khác sử +106 USS Bumper (SS-333) Không có tóm lược sửa đổi
- 00:3100:31, ngày 14 tháng 10 năm 2022 khác sử +4.831 USS Bullhead (SS-332) →Lịch sử hoạt động hiện tại
ngày 13 tháng 10 năm 2022
- 00:3200:32, ngày 13 tháng 10 năm 2022 khác sử +39 M Thảo luận:USS Sea Cat (SS-399) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Sea Cat (SS-399)}}” hiện tại
- 00:3100:31, ngày 13 tháng 10 năm 2022 khác sử +12.145 M USS Sea Cat (SS-399) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Sea Cat;0839902.jpg |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Sea Cat'' (SS-399), năm 1952 }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1968}} |Ship name= USS ''Sea Cat'' |Ship namesake= họ Cá úc <ref name=DANFS/> |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng hải quân Portsmouth, Kittery, Maine <ref name=F285304>{{harvnb|Friedman|1995|pp=285–304}}<…”
- 00:2900:29, ngày 13 tháng 10 năm 2022 khác sử +39 M Thảo luận:USS Segundo (SS-398) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Segundo (SS-398)}}” hiện tại
- 00:2800:28, ngày 13 tháng 10 năm 2022 khác sử +12.884 M USS Segundo (SS-398) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Segundo (SS-398) underway at sea on 1 March 1966.jpg |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Segundo'' (SS-398), ngày 1 tháng 3 năm 1966 }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1970}} |Ship name= USS ''Segundo'' |Ship namesake= một loài thuộc họ Cá khế<ref name=DANFS/> |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng hải quân Portsmouth, Ki…”
- 00:2700:27, ngày 13 tháng 10 năm 2022 khác sử +44 M Thảo luận:USS Scabbardfish (SS-397) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Scabbardfish (SS-397)}}” hiện tại
- 00:2600:26, ngày 13 tháng 10 năm 2022 khác sử +14.089 M USS Scabbardfish (SS-397) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Scabbardfish (SS-397).jpg |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Scabbardfish'' (SS-397) ngoài khơi Xưởng hải quân Mare Island, ngày 26 tháng 2 năm 1946 }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1965}} |Ship name= USS ''Scabbardfish'' |Ship namesake= họ Cá hố<ref name=DANFS/> |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng hải quân Portsmouth,…”
- 00:2300:23, ngày 13 tháng 10 năm 2022 khác sử +30 M Thảo luận:USS Ronquil (SS-396) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Ronquil}}” hiện tại
- 00:2100:21, ngày 13 tháng 10 năm 2022 khác sử +15.075 M USS Ronquil (SS-396) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu ngầm Tây Ban Nha khác mang cùng tên, xin xem Isaac Peral (tàu ngầm Tây Ban Nha) .}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Ronquil;0839609.jpg |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Ronquil'' (SS-396) đang tiến vào Trân Châu Cảng, khoảng năm 1944-1945 }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1971}} |Ship name= USS ''Ronquil'' |Ship namesake= Bathyma…”
ngày 12 tháng 10 năm 2022
- 00:4000:40, ngày 12 tháng 10 năm 2022 khác sử +31 M Thảo luận:USS Sturgeon ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Sturgeon}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:4000:40, ngày 12 tháng 10 năm 2022 khác sử +765 M USS Sturgeon ←Trang mới: “Ba tàu ngầm của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên '''USS ''Sturgeon''''', theo tên loài cá tầm: * USS ''Sturgeon'' (SS-25) là một {{sclass|E (Hoa Kỳ)|tàu ngầm}} đổi tên thành {{USS|E-2|SS-25}} năm 1911 và trong biên chế từ năm 1912 đến năm 1922 * {{USS|Sturgeon|SS-187}} là một {{sclass|Salmon|tàu ngầm}} trong biên chế từ năm 1938…”
- 00:3900:39, ngày 12 tháng 10 năm 2022 khác sử +31 M Thảo luận:USS Stingray ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Stingray}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:3800:38, ngày 12 tháng 10 năm 2022 khác sử +594 M USS Stingray ←Trang mới: “Hai tàu ngầm của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên '''USS ''Stingray''''', theo tên loài cá đuối ó: * USS ''Stingray'' (SS-13) là một {{sclass|C (Hoa Kỳ)|tàu ngầm}} đổi tên thành {{USS|C-2|SS-13}} năm 1911 và trong biên chế từ năm 1909 đến năm 1919 * {{USS|Stingray|SS-186}} là một {{sclass|Salmon|tàu ngầm}} trong biên chế từ năm 1937 đến n…”
- 00:3700:37, ngày 12 tháng 10 năm 2022 khác sử +30 M Thảo luận:USS Snapper ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Snapper}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:3600:36, ngày 12 tháng 10 năm 2022 khác sử +708 M USS Snapper ←Trang mới: “Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên '''USS ''Snapper''''', theo tên họ Cá hồng (Lutjanidae): * USS ''Snapper'' (SS-16) là một {{sclass|C (Hoa Kỳ)|tàu ngầm}} đổi tên thành {{USS|C-5|SS-16}} năm 1911 và trong biên chế từ năm 1910 đến năm 1919 * {{USS|Snapper|SP-2714}} là một tàu tuần tra trong biên chế từ năm 1918 đến năm 19…”
- 00:3500:35, ngày 12 tháng 10 năm 2022 khác sử +18.943 USS Sturgeon (SS-187) →1938–1941 Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:3400:34, ngày 12 tháng 10 năm 2022 khác sử +12.019 USS Stingray (SS-186) →1938 - 1941 hiện tại
- 00:3100:31, ngày 12 tháng 10 năm 2022 khác sử +12.717 USS Snapper (SS-185) →1938 - 1941 hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:2700:27, ngày 12 tháng 10 năm 2022 khác sử 0 Lockheed Martin F-22 Raptor Đã lùi lại sửa đổi 69185210 của 2405:4803:C668:9900:99D1:4D77:AFD6:4826 (thảo luận) Thẻ: Lùi sửa
ngày 9 tháng 10 năm 2022
- 00:3500:35, ngày 9 tháng 10 năm 2022 khác sử +39 M Thảo luận:USS Redfish (SS-395) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Redfish (SS-395)}}” hiện tại
- 00:3500:35, ngày 9 tháng 10 năm 2022 khác sử +13.602 M USS Redfish (SS-395) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Hoa Kỳ khác mang cùng tên, xin xem USS Redfish.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Redfish (SS-395).jpg |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Redfish'' (SS-395) }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1968}} |Ship name= USS ''Redfish'' |Ship namesake= tên chung của các chi Cá quân, cá hồng Mỹ hoặc Lutjan…”
- 00:3300:33, ngày 9 tháng 10 năm 2022 khác sử +41 M Thảo luận:USS Razorback (SS-394) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Razorback (SS-394)}}” hiện tại
- 00:3200:32, ngày 9 tháng 10 năm 2022 khác sử +17.496 M USS Razorback (SS-394) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Razorback;0839412.jpg |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Razorback'' (SS-394) ngoài khơi Hawaii vào khoảng thập niên 1960, sau khi được nâng cấp GUPPY IIA }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1970}} |Ship name= USS ''Razorback'' |Ship namesake= cá voi vây<ref name=DANFS/> |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng hải quân Por…”
- 00:3000:30, ngày 9 tháng 10 năm 2022 khác sử +41 M Thảo luận:USS Queenfish (SS-393) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Queenfish (SS-393)}}” hiện tại
- 00:2900:29, ngày 9 tháng 10 năm 2022 khác sử +13.401 M USS Queenfish (SS-393) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Hoa Kỳ khác mang cùng tên, xin xem USS Queenfish.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Queenfish;0839303.jpg |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Queenfish'' (SS-393) sau Thế Chiến II }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1963}} |Ship name= USS ''Queenfish'' |Ship namesake= một loài trong họ Cá lù đù <ref name=DANFS/…”
- 00:2800:28, ngày 9 tháng 10 năm 2022 khác sử +39 M Thảo luận:USS Sterlet (SS-392) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Sterlet (SS-392)}}” hiện tại
- 00:2700:27, ngày 9 tháng 10 năm 2022 khác sử +12.778 M USS Sterlet (SS-392) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Sterlet (SS-392) off Oahu, Hawaii (USA), on 30 September 1968 (L45-269.05.01).jpg |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Sterlet'' (SS-392) ngoài khơi Oahu, Hawaii, ngày 30 tháng 9 năm 1968 }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1968}} |Ship name= USS ''Sterlet'' |Ship namesake= cá tầm nhỏ<ref name=DANFS/> |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= X…”
ngày 8 tháng 10 năm 2022
- 02:0602:06, ngày 8 tháng 10 năm 2022 khác sử +31 M Thảo luận:USS Skipjack ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Skipjack}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 02:0502:05, ngày 8 tháng 10 năm 2022 khác sử +757 M USS Skipjack ←Trang mới: “Ba tàu ngầm của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên '''USS ''Skipjack''''', theo tên loài cá ngừ vằn: * USS ''Skipjack'' (SS- 24) là một {{sclass|E (Hoa Kỳ)|tàu ngầm}} đổi tên thành {{USS|E-1|SS-24}} năm 1911 và trong biên chế từ năm 1912 đến năm 1921 * {{USS|Skipjack|SS-184}} là một {{sclass|Salmon|tàu ngầm}} trong biên chế từ năm 1938 đến…”
- 02:0402:04, ngày 8 tháng 10 năm 2022 khác sử +10.778 USS Skipjack (SS-184) →1938 - 1941 hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 02:0102:01, ngày 8 tháng 10 năm 2022 khác sử +27 M Thảo luận:USS Seal ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Seal}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 02:0002:00, ngày 8 tháng 10 năm 2022 khác sử +622 M USS Seal ←Trang mới: “Hai tàu ngầm của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên '''USS ''Seal''''', theo tên loài hải cẩu: * USS ''Seal'' (SS-19½) là chiếc tàu ngầm dẫn đầu của {{sclass|G (Hoa Kỳ)|tàu ngầm|4}} đổi tên thành {{USS|G-1|SS-19½}} vào năm 1911 và trong biên chế từ năm 1912 đến năm 1920 * {{USS|Seal|SS-183}} là một {{sclass|Salmon|tàu ngầm}} trong biên ch…” Thẻ: Liên kết định hướng
- 02:0002:00, ngày 8 tháng 10 năm 2022 khác sử +15.576 USS Seal (SS-183) →1937 - 1941 hiện tại
- 01:5801:58, ngày 8 tháng 10 năm 2022 khác sử +29 M Thảo luận:USS Salmon ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Salmon}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:5701:57, ngày 8 tháng 10 năm 2022 khác sử +745 M USS Salmon ←Trang mới: “Ba tàu ngầm của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên '''USS ''Salmon''''', theo tên loài cá hồi: * USS ''Salmon'' (SS-19) là một {{sclass|D (Hoa Kỳ)|tàu ngầm}} đổi tên thành {{USS|D-3|SS-19}} vào năm 1911 và trong biên chế từ năm 1910 đến năm 1922 * {{USS|Salmon|SS-182}} là chiếc tàu ngầm dẫn đầu của {{sclass|Salmon|tàu ngầm|4}} trong biên chế…”
- 01:5601:56, ngày 8 tháng 10 năm 2022 khác sử +13.087 USS Salmon (SS-182) →1939–1941 hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:1001:10, ngày 8 tháng 10 năm 2022 khác sử +376 Thảo luận:Harpoon (tên lửa) →Cần đổi tên bài
ngày 6 tháng 10 năm 2022
- 00:3800:38, ngày 6 tháng 10 năm 2022 khác sử +39 M Thảo luận:USS Pomfret (SS-391) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Pomfret (SS-391)}}” hiện tại
- 00:3700:37, ngày 6 tháng 10 năm 2022 khác sử +16.027 M USS Pomfret (SS-391) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Pomfret;u042402.jpg |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Pomfret'' (SS-391) năm 1951, trước khi được hiện đại hóa theo dự án Guppy IIA }} {{Infobox ship career |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{USN flag|1971}} |Ship name= USS ''Pomfret'' |Ship namesake= họ Cá vền biển<ref name=DANFS/> |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng hải quân Portsmouth, …”