Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Natri oxalat”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Addbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Di chuyển 1 liên kết ngôn ngữ đến d:q420127 tại Wikidata (Addbot)
Dòng 43:
Natri oxalat được dùng để chuẩn độ dung dịch [[kali pemanganat]]. Nhiệt độ của hỗn hợp chuẩn độ nên đặt cao hơn 60 °C để đảm bảo chắc chắn tất cả gốc pemanganat phản ứng nhanh chóng. Động học của phản ứng khá phức tạp, và các ion manganat(II) được tạo thành lại làm xúc tác cho các phản ứng tiếp theo giữa pemaganat và [[axit oxalic]] (tạo thành trong dung dịch bởi lượng dư [[axit sulfuric]]). Phản ứng sau cùng là:<ref>{{chú thích tạp chí | doi = 10.1021/ja02205a009 | year = 1912 | author = Mcbride, R. S. | journal = [[J. Am. Chem. Soc.]] | title = The standardization of potassium permanganate solution by sodium oxalate | volume = 34 | pages = 393}}</ref>
 
:5 H 5H<sub>2</sub>C<sub>2</sub>O<sub>4</sub> + 2 KMnO2KMnO<sub>4</sub> + 3 H3H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> &rarr; K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + 2 MnSO2MnSO<sub>4</sub> + 10 CO10CO<sub>2</sub> + 8 H8H<sub>2</sub>O
 
==Tính hoạt động sinh hoá==