Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Natri pertecnetat”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
n xóa từ thừa, replaced: chuẩn đoán → chẩn đoán
Dòng 31:
| OtherCpds = [[Techneti heptoxit]]}}
}}
'''Natri pertechnetat''' là hợp chất vô cơ có công thức NaTcO<sub>4</sub>. Muối không màu này chứa anion [TcO<sub>4</sub>]<sup><nowiki>&minus;</nowiki></sup>. Anion phóng xạ <sup>99m</sup>TcO<sub>4</sub><sup><nowiki>&minus;</nowiki></sup> là một [[dược phẩm phóng xạ]] quan trọng trong chuẩnchẩn đoán bệnh. Sự thuận lợi của <sup>99m</sup>Tc gồm [[chu kỳ bán rã]] ngắn của nó (6 giờ) và độ phát xạ thấp đến bệnh nhân, điều này cho phép một bệnh nhân có thể tiêm vào với liều lượng hơn 30 [[mili|m]][[Curie|Ci]].<ref name=schwochau>{{chú thích tạp chí | author = Schwochau, K. | year = 1994 | title = Technetium Radiopharmaceuticals-Fundamentals, Synthesis, Structure, and Development | journal = [[Angew. Chem. Int. Ed. Engl.]] | volume = 33 | pages = 2258–2267 | doi = 10.1002/anie.199422581 | issue = 22}}</ref> Na[<sup>99m</sup>TcO<sub>4</sub>] là chất bắt nguồn cho nhiều dẫn xuất khác nhau dùng để miêu tả các bộ phận khác nhau của cơ thể.
 
==Hoá học==