Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 25:
*'''Attribute''': Thuộc tính
===B===
*[[B (ngôn ngữ lập trình)]] - B được tạo bởi [[Ken Thompson]] như là một bản sửa đổi của [[BCPL|ngôn ngữ lập trình BCPL]].
* [[Bug (máy tính)|Bug]] - một lỗi trong [[phần mềm|chương trình máy tính]] làm cho nó không hoạt động chính xác.
Hàng 36 ⟶ 37:
*'''Code''': Mã
===D-Đ===
*'''DHTML''' Dynamic HTML - HTML Động
:Kết hợp giữa HTML (soạn trang mạng) và Javascript (lập trình mạng) làm cho trang mạng sinh động hơn.
Hàng 42 ⟶ 44:
*'''Domain''': Tên Miền
===E-Ê===
*'''Element''': Phần tử
*'''Event''': sự kiên. Thí dụ: Onclick - khi nhấp chuột
*'''Event Handling''': định dạng cách thức hoạt động của sự kiện
===F===
*'''FTP''' File Transfer Protocol - Nghi Thức Hồ Sơ
:Nghi thức vận chuyển hồ sơ trên mạng
Hàng 55 ⟶ 59:
*'''Frame''': Khung
===G===
*'''GOPHER:''' nghi thức tin tức
:Nghi thức dùng để trao đổi tin tức trên mạng
===H===
*'''HTML''' Hyper Text Markup Language - Ngôn Ngữ Biên Tập Trang Mạng, Ngôn Ngữ Viết Trang Mạng, Ngôn ngữ liên kết siêu văn bản
:Ngôn ngữ soạn trang mạng bằng thẻ lịnh (tag)
Hàng 64 ⟶ 71:
*'''Homepage''': Trang Chính, Trang Đầu
===I===
*'''IP''': Internet Protocol - Nghi Thức Lưới Mạng
*'''Internet''': Lưới Mạng Toàn Cầu
Hàng 70 ⟶ 78:
:'''ISO 8859''': Tiêu Chuẩn Bộ Ký Tự 8-bits. 8859-2, 8859-5, 8859-13
:'''ISO 10646''': Tiêu Chuẩn Bộ Ký Tự Unicode
===J===
*'''Javascript''': Ngôn Ngữ Lập Trình Trang Mạng
:dùng trong HTML để làm trang mạng HTML sinh động hơn
===K===
===L===
*'''LAN''' (Local Area Network)
:Hệ thống kết nối máy vi tính địa phương, cục bộ
Hàng 82 ⟶ 95:
:hồ sơ có hình, ảnh, tiếng
*'''Method''': Phương Thức
===N===
===O-Ô-Ơ===
*'''Object''': Đối tượng
Hàng 98 ⟶ 113:
*'''Path''': Đường Dẫn
===Q===
===R===
===S===
*'''SSI''' Server Side - Include Lịnh Máy Chủ
:thông tin của trang mạng trên các máy khách và chủ
Hàng 106 ⟶ 124:
*'''Machine Language''': Ngôn Ngữ Máy. Thí Dụ: Assembly,
*'''Structured Query Language''' - SQL: Ngôn Ngữ Truy vấn Dữ Liệu
:Ngôn ngữ dùng dòng lịnh để truy cập dữ liệu từ các cơ sở dữ liệu theo một quy định nhất định
*'''Source Code''': Mã nguồn
===T===
*'''Tag''': Thẻ lệnh ngôn ngữ HTML dưới dạng <tag>Lệnh</tag>.
:Thí dụ <html></html>Mở và kết trang mạng
|