Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2010”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 55:
| 2 ||align=left| Megastar United ||8||2||6||0||12||6||+6||12
|-
| 3 ||align=left| T&T Baoercheng ||8||3||1||4||12||14||–2||'''10'''
|-
| 4 ||align=left| Xi măng Xuân Thành Hà Tĩnh ||8||3||1||4||14||13||+1||'''10'''
|-
| 5 ||align=left| [[Câu lạc bộ bóng đá Công an Nhân dân|Công An Nhân Dân]] ||8||1||2||5||8||20||–12||'''5'''
|}
===Bảng B===
Dòng 74:
!width=30|{{tooltip|Điểm|Điểm số}}
|- bgcolor="#ddffdd"
| 1 ||align=left|'''Phađin Quảng Ngãi''' ||10||54||25||1||14||7||+7||'''17'''
|-
| 2 ||align=left| [[Câu lạc bộ bóng đá Lâm Đồng|Lâm Đồng]] ||10||23||6||01||12||610||+62||1215
|-
| 3 ||align=left| [[Câu lạc bộ bóng đá Quân Khu 5|Quân Khu 5]] ||10||3||15||42||1211||1413||–2||'''10'''14
|-
| 4 ||align=left| [[Câu lạc bộ bóng đá Bình Thuận|Bình Thuận]] ||10||34||1||45||1412||1314||+1-2||'''10'''13
|-
| 5 ||align=left| [[Câu lạc bộ bóng đá Bà Rịa Vũng Tàu|DIC Bà Rịa Vũng Tàu]] ||10||12||24||54||810||2013||–12-3||'''5'''10
|-
| 6 ||align=left| [[Câu lạc bộ bóng đá Đắk Lắk|Đắk Lắk]] ||10||12||23||5||810||2012||–12-2||'''5'''9
|}
 
Dòng 100:
!width=30|{{tooltip|Điểm|Điểm số}}
|- bgcolor="#ddffdd"
| 1 ||align=left|'''Dược Sài Gòn''' ||10||57||2||1||1418||76||+712||'''1723'''
|- bgcolor="#ddffdd"
| 2 ||align=left| Nguyễn Hoàng Kiên Giang ||10||26||63||01||1220||65||+615||12'''21'''
|-
| 3 ||align=left| [[Câu lạc bộ bóng đá Cà Mau|Cà Mau]] ||10||3||13||4||129||1417||–2-8||'''10'''12
|-
| 4 ||align=left| Tôn Phương Nam Thành Phố Hồ Chí Minh ||10||32||13||45||1412||1315||+1-3||'''10'''9
|-
| 5 ||align=left| Ngói Đồng Tâm Long An ||10||13||20||57||816||2025||–12-9||'''5'''9
|-
| 6 ||align=left| Maseco Arirang ||10||12||23||5||810||2017||–12-7||'''5'''9
|}