Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hoa hậu Việt Nam 2012”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 96:
|-
| 1 ||Nguyễn Ngọc Vân Anh || [[1991]] || 001
|[[TP.HCM]]
|||Sinh viên Trường CĐ SP T.Ư TP. HCM
|-
| 2 || Dương Thị Dung || [[1988]] || 009
|[[Bắc Giang]]
||| Đại học Công nghiệp Hà Nội
|-
| 3 || Nguyễn Lê Thục Châu || [[1991]] ||022
|[[Huế]]
|||Sinh viên Trường Cao Đẳng Kinh tế Đối ngoại Huế
|-
| 4 || Lê Phúc Hồng Châu || [[1993]] || 035
|[[Lâm Đồng]]
|||Sinh viên Trường Đại học Công nghiệp TP. HCM
|-
| 5 || Diệp Hồng Đào || [[1992]] || 055
|[[Cần Thơ]]
||| Sinh viên trường Đại học Cần Thơ
|-
| 6 || Trần Thị Bích Hằng || [[1993]] || 115
|[[Tiền Giang]]
|||Tốt nghiệp THPT
|-
| 7 || Đặng Thị Lệ Hằng || [[1993]] || 126
|[[Đà Nẵng]]
|||Sinh viên trường Việt Úc
|-
| 8 || Nguyễn Thị Mỹ Hạnh || [[1993]] || 138
|[[Bến Tre]]
|Top 10|| Sinh viên trường Đại học Sân khấu Điện Ảnh TP. HCM
|-
| 9 || Nguyễn Thanh Thảo || [[1994]] || 189
|[[Phú Thọ]]
|||Cao đẳng Du Lịch Hà Nội
|-
| 10 || Phan Thị Mơ || [[1990]] || 205
|[[Tiền Giang]]
|Top 5
Người đẹp có mái tóc đẹp nhất
Dòng 138:
|-
| 11 || Ninh Hoàng Ngân || [[1990]] || 211
|[[TP.HCM]]
|Top 10
Người đẹp biển
Dòng 144:
|-
| 12 || Nguyễn Thị Tuyết Ngọc || [[1992]] || 219
|[[TP.HCM]]
||| Sinh viên Nhạc viện TP Hồ Chí Minh
|-
| 13 || Trương Thị Quỳnh Như || [[1993]] || 230
|[[Đà Nẵng]]
||| Sinh viên trường Cao đẳng Bách Khoa Đà Nẵng
|-
| 14 || Võ Hoàng Yến || [[1992]] || 235
|[[Nghệ An]]
||| Sinh viên Đại học Vinh
|-
| 15 || Phạm Thị Phương Thảo || [[1992]] || 262
|[[Bến Tre]]
||| Sinh viên Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP HCM
|-
| 16 || Nguyễn Thị Thu Hương || [[1990]] || 281
|[[Bắc Ninh]]
||| Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
|-
| 17 || [[Đặng Thu Thảo]]||[[1991]] || 306
|[[Bạc Liêu]]
|'''Hoa hậu Việt Nam 2012'''
 
Dòng 171:
|-
| 18 || Nguyễn Thu Thảo || [[1992]] || 315
|[[TP.HCM]]
||| Sinh viên trường Đại học Công nghiệp Sài Gòn
|-
| 19 || Nguyễn Thị Thanh Thùy || [[1991]] || 328
|[[Vĩnh Long]]
||| Sinh viên trường Đại học Cần Thơ
|-
| 20 || Trần Thị Hoài Phương || [[1992]] || 342
|[[Hà Nội]]
||| Sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ
|-
| 21 || Vũ Ngọc Anh || [[1990]] || 396
|[[Hà Nội]]
|Top 5
Người đẹp áo dài
Dòng 189:
|-
| 22 || Nguyễn Thị Thùy Trang || [[1993]] || 526
|[[Tiền Giang]]
||| Sinh viên trường Cao đẳng Bách Việt Thành phố Hồ Chí Minh
|-
| 23 ||Dương Tuyết Trinh || [[1988]] || 530
|[[Hà Nội]]
|||Sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân
|-
| 24 || Nguyễn Thị Minh Thu || [[1990]] || 559
|[[Huế]]
||| Sinh viên Đại học Khoa học Huế
|-
| 25 || Nguyễn Thị Truyền || [[1990]] ||569
|[[Bắc Ninh]]
|||Nhân viên Ngân hàng VP Bank, Bắc Ninh
|-
| 26 ||Nguyễn Thị Xuân Trang || [[1993]] || 610
|[[Đà Nẵng]]
|Top 10
Người đẹp tài năng
Dòng 211:
|-
| 27 ||Lê Thị Kim Oanh|| [[1992]] || 649
|[[Hà Nội]]
||| Sinh viên, Đại học Công nghiệp Hà Nội
|-
| 28 || Ngô Bích Ngọc || [[1989]] || 706
|[[Hà Nội]]
||| Người mẫu công ty CP Giải trí Venus
|-
| 29 || Đỗ Hoàng Anh || [[1994]] || 792
|[[Hà Nội]]
|'''Á hậu 2''' ||Sinh viên Đại học Văn hóa Hà Nội
|-
| 30 || Trần Bảo Vy || [[1992]] || 808
|[[Tiền Giang]]
||| Sinh viên Đại học Tài chính Marketing
|-
| 31 || Phan Hà Phương || [[1993]] || 810
|[[Hà Nội]]
||| Người mẫu, Công ty CP Giải trí Venus/ Sinh viên trường cao đẳng Bắc Hà
|-
| 32 || Bùi Thị Hà Anh || [[1992]] || 819
|[[Hà Nội]]
|||Sinh viên Đại học Thương Mại
|-
| 33 || Dương Tú Anh || [[1993]] || 828
|[[Hà Nội]]
|'''Á hậu 1'''|| Sinh viên Học viện Báo chí và Tuyên truyền Hà Nội
|-
| 34 || [[Vương Thu Phương]] || [[1991]] || 727
|[[TP.HCM]]
|Bị loại do vi phạm quy chế|| Đại học Quốc tế Hồng Bàng
|-
| 35 || Nguyễn Thị Hà || [[1988]] || 890
|[[Thanh Hóa]]
|Top 10
Người đẹp có làn da đẹp nhất
Dòng 249:
|-
| 36 || Thiều Thị Linh || [[1992]] || 907
|[[Thanh Hóa]]
||| Sinh viên Cao đẳng Nghề Thủy sản miền Bắc/ Kế toán Công ty CP CN Thương mại Thái Hòa
|-
| 37 || Nguyễn Thùy Linh || [[1990]] || 937
|[[Hà Nội]]
|||Sinh viên Đại học Thăng Long Hà Nội
|-
| 38 || Nguyễn Thị Huyền Trang || [[1989]] || 954
|[[Hải Phòng]]
||| Sinh viên/ Cao đẳng Nghề Thủy sản miền Bắc
|-
| 39 || Trương Thị Hải Vân || [[1988]] || 960
|[[Gia Lai]]
|Top 10|| Sinh viên Trường Cao Đẳng Phát Thanh truyền hình TP HCM
|-
| 40 || Hoàng Diệu Linh || [[1992]] || 980
|[[Vĩnh Phúc]]
||| Sinh viên, Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Vĩnh Phúc
|}