Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tỳ linh Nhật Bản”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dọn dẹp chung, các sửa lỗi tham số cố định dùng AWB
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 25:
*''Nemorhaedus crispus''<br /><small>(Grubb, 1993)</small>}}
}}
'''Tỳ linh Nhật Bản''' ({{lang-ja|ニホンカモシカ}} ''Nihon kamoshika'',{{efn|{{nihongo|Tỳ linh Nhật Bản|ニホンカモシカ|Nihon kamoshika|lead=yes}}}} [[tiếng Anh]]: '''{{lang-en|Japanese serow'''}}, [[danh pháp hai phần]]: ''Capricornis crispus'') là một loài động vật có hình dạng [[Caprinae|nửa giống dê nửa giống linh dương]], thuộc [[Lớp Thú|lớp thú]] [[Bộ Guốc chẵn|guốc chẵn]]. Địa bàn sống phân bố ở các khu [[rừng thưa]] tại [[Nhật Bản]], chủ yếu ở miền Bắc và miền Trung đảo [[Honshu]]. Loài động vật này là [[biểu tượng quốc gia]] của Nhật Bản và được bảo vệ tại nhiều khu bảo tồn.
 
Tỳ linh Nhật Bản trưởng thành khi đứng cao khoảng {{convert|32|in|cm|disp=flip|abbr=on}} và cân nặng {{convert|30|–|45|kg|lb|abbr=on}}. Lông có màu đen pha chút trắng, màu lông sáng rõ vào mùa hè. Bộ lông mao rất rậm rạp, đặc biệt là chiếc đuôi. Cả hai giới đều mọc sừng ngắn, cong ngược và rất khó phân biệt bằng mắt thường. Tỳ linh Nhật Bản sinh sống trên rừng núi rậm rạp, chúng ăn lá, chồi và quả sồi. Đây là [[Sinh vật ban ngày|loài hoạt động ban ngày]], kiếm ăn vào lúc sáng sớm và lúc chiều tối. Tỳ linh sống đơn độc, hoặc tụ tập thành một cặp đực cái hay bầy đàn nhỏ. Chúng đánh dấu lãnh thổ bằng dung dịch có mùi ngọt - chua tiết ra từ tuyến ngoại tiết trước ổ mắt, con đực và con cái có lãnh thổ riêng biệt, phạm vi lãnh thổ cũng có khả năng chồng chéo lên nhau.
Dòng 297:
===Sách===
 
{{Refbeginđầu tham khảo|colwidth=40em}}
 
* {{chú thích sách
Dòng 308:
|publisher = [[Tokai University]]
|isbn = 978-4-486-01802-5
|language=tiếng Nhật
|ref = harv}}
* {{chú thích sách
Dòng 351:
|year = 2010
|publisher = {{ill|ja|Kaiseisha|偕成社}}
|language=tiếng Nhật
|isbn = 978-4-03-971170-0}}
* {{chú thích sách
Dòng 417:
|publisher = Sunrise Publishing
|isbn = 978-4-88325-389-0
|language=tiếng Nhật
|ref = harv}}
* {{chú thích sách
Dòng 427:
|year = 2000
|publisher = [[Chuokoron-Shinsha]]
|language=tiếng Nhật
|isbn = 978-4-12-101539-6
|ref = harv}}
 
{{cuối tham khảo}}
{{Refend}}
 
===Tạp chí===
 
{{Refbeginđầu tham khảo|colwidth=40em}}
 
* {{chú thích tạp chí
* {{cite journal
|last1 = Atoji
|first1 = Yasuro
Dòng 445:
|first3 = Makoto
|journal = [[Journal of Anatomy]]
|date=Decembertháng 12 năm 1988
|issue = 161
|pages = 159–170
Dòng 455:
|pmid=3254889
|volume=161}}
* {{chú thích tạp chí
* {{cite journal
|last1 = Doko
|first1 = Tomoko
Dòng 468:
|url = http://web.sfc.keio.ac.jp/~dokochan/doc/doko_etal2013JEIS_serow.pdf
|ref = harv}}
* {{chú thích tạp chí
* {{cite journal
|last = Inoshima
|first = Yasuo
Dòng 480:
|ref = harv
|doi=10.1292/jvms.09-0467}}
* {{chú thích tạp chí
* {{cite journal
|last1 = Jass
|first1 = Christopher N.
Dòng 496:
|ref = {{SfnRef|Jass|Mead|2004}}
|doi=10.1644/750}}
* {{chú thích tạp chí
* {{cite journal
|last1 = Jiang
|first1 = Zhaowen
Dòng 513:
|ref = {{SfnRef|Jiang và cộng sự|2008}}
|volume=25}}
* {{chú thích tạp chí
* {{cite journal
|last1 = Min
|first1 = M. S.
Dòng 543:
|ref = {{SfnRef|Min và cộng sự|2004}}
|volume=17}}
* {{chú thích tạp chí
* {{cite journal
|last1 = Natori
|first1 = Y.
Dòng 558:
|ref = harv
|doi=10.1890/06-1785.1}}
* {{chú thích tạp chí
* {{cite journal
|last1 = Ochiai
|first1 = K.
Dòng 572:
|ref = harv
|doi=10.1644/1545-1542(2002)083<0964:eotopd>2.0.co;2}}
* {{chú thích tạp chí
* {{cite journal
|title = Plasma and Fecal Sex Steroid Hormone Profiles During the Estrous Cycle in a Japanese Serow (''Capricornis crispus'')
|last1 = Togashi
Dòng 601:
|url = https://www.jstage.jst.go.jp/article/jrd/55/4/55_20165/_pdf
|ref = {{SfnRef|Togashi và cộng sự|2009}} }}
* {{chú thích tạp chí
* {{cite journal
|last1 = Sakae
|first1 = C.
Dòng 608:
|title = Direct Evidence for ''Toxoplasma gondii'' Infection in a Wild Serow (''Capricornis crispus'') from Mainland Japan
|journal = [[Journal of Parasitology]]
|date=Februarytháng 2 năm 2012
|volume = 98
|issue = 1
Dòng 616:
|pmid = 21882974
|ref = harv}}
* {{chú thích tạp chí
* {{cite journal
|last1 = Liu
|first1 = Wei
Dòng 642:
|volume=40}}
 
{{cuối tham khảo}}
{{Refend}}
 
===Trang web===
 
{{Refbeginđầu tham khảo}}<!-- |colwidth=40em}} -->
 
* {{chú thích web
Dòng 657:
|accessdate = ngày 1 tháng 9 năm 2019 |ref = harv}}
 
{{cuối tham khảo}}
{{Refend}}
 
== Liên kết ngoài ==
Dòng 666:
 
{{Artiodactyla|R.3}}
{{Portalthanh barchủ đề|Nhật Bản|Lớp Thú}}
[[Thể loại:Capricornis|C]]
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 1870]]