Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đề nghị xóa article theo WP:PROD.
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
 
(Không hiển thị 92 phiên bản của 9 người dùng ở giữa)
Dòng 1:
{{Proposed deletion/dated
|concern = Một chương trình truyền hình Việt Nam không rõ độ nổi bật, không nguồn.
|timestamp = 20230307050051
|help = off
|user = Khangdora2809
}}
{{Nhiều vấn đề|
{{Không nổi bật|date=tháng 7/2022}}
{{Thiếu nguồn gốc|date=tháng 7/2022}}
}}
{{Infobox television
| show_name = Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam
| image =
| caption =
| genre = Truyền hình thực tế
| theme_music_composer =
| opentheme =
| endtheme =
| country = {{VIE}}
| language = [[Tiếng Việt]]
| num_seasons = 34
| num_episodes = 10 tập
| executive_producer = TrangTrần Việt Bảo Hoàng
| runtime = 60-80 phút
| company = UNICORP<br>UniMedia<br>[[AVG|MobiTV (nay là AVG)]] <small>(2017)</small><br>[[VTV3|Ban Văn Nghệ Đài truyền hình Việt Nam]] <brsmall>(2017)</small>UNICORP<br>Multimedia JSC <small>(2017)</small><br>BEE COMM <small>(2023)</small>
| distributor =
| channel = [[AVG|MobiTV (nay là AVG)]] <small>(2017)</small><br>[[VTV9]] <small>(2019, 2022)</small><br>[[VTV6]] <small>(2017)</small><br>[[VTV1]] <small>(2017, 2019)</small><br>[[VTV3]] <small>(2022, 2023)</small>
| first_run =
| first_aired = * '''Mùa 1 (2017):''' {{Start date|2017|9|30}} – {{end date|2018|1|6}}
* '''Mùa 1 (2017):''' {{Start date|2017|9|30}} – {{end date|2018|1|6}}
* '''Mùa 2 (2019):''' {{Start date|2019|10|4}} - {{end date|2019|12|7}}
* '''Mùa 3 (2022):''' {{Start date|2022|4|16}} - {{end date|2022|6|25}}
* '''Mùa 4 (2023):''' {{Start date|2023|10|27}} - nay
| preceded_by =
| followed_bypreceded_by =
| relatedfollowed_by =
| websiterelated = =
| background_colourwebsite = red}}
| background_colour = red
'''Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam''' ([[tiếng Anh]]: '''I'm Miss Universe Vietnam''') là phiên bản chương trình truyền hình thực tế Việt Nam lần đầu tiên xuất bản của cuộc thi [[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam]] nhằm thử thách thí sinh, rèn luyện các kĩ năng qua các thử thách khác nhau để tìm ra người xứng đáng với vương miện của Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam. Chương trình được sản xuất bắt đầu từ năm 2017.
}}
'''Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam''' ([[tiếng Anh]]: '''I'm Miss Cosmo Vietnam''') là phiên bản chương trình truyền hình thực tế Việt Nam lần đầu tiên xuất bản của cuộc thi [[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam]] nhằm thử thách thí sinh, rèn luyện các kĩ năng qua các thử thách khác nhau để tìm ra người xứng đáng với vương miện của Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam. Chương trình được sản xuất bắt đầu từ năm 2017.
 
Chương trình gồm 10 tập được phát sóng hàng tuần. Mỗi tập thử thách đều tính điểm - không ảnh hưởng liên quan đến kết quả chung kết. Tập 1, các thí sinh tham gia chương trình sẽ được Hội đồng chuyên môn chấm điểm, nhận xét tại vòng sơ khảo, sơ tuyển để chọn ra Top 60 hoặc 70 thí sinh thể hiện tốt nhất. Trong đó, có một tập truyền hình trực tiếp Bán kết. Các thí sinh tham dự cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ sẽ phải tham gia nhiều phần thi khác nhau TVC (quảng cáo), cách trình diễn, phong thái, phỏng vấn, khảo sát ngôn ngữ tiếng Anh,.. và hoạt động xã hội.
 
== Sản xuất ==
Chương trình được sản xuất bởi công ty UNICORP - Đơn vị tổ chức cuộc thi và giữ bản quyền quốc tế của [[Hoa hậu Hoàn vũ|Miss Universe]], [[MobiTV]] - Đối tác sản xuất và phát sóng; [[Multimedia]] - Đơn vị phối hợp ghi hình.
 
Bắt tay cùng [[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam]] và Mobi TV, Multimedia - Đơn vị đã tổ chức thành công [[Vietnam's Next Top Model]], [[Project Runway Vietnam]], [[The Face Vietnam]], [[Tuần lễ Thời trang Quốc tế Việt Nam|Vietnam International Fashion Week]] và Tổng đạo diễn - bà Trang Lê.
 
== Mùa 1: Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2017 ==
Hàng 74 ⟶ 68:
| colspan="2" |<small>{{Color box|DarkKhaki}}</small> <small>Chiến thắng thử thách nhóm</small>
|}
 
<div style="white-space:nowrap">
{| class="wikitable" style="text-align:center;"
!Tập
!Ngày <br>phát sóng
!Tên <br>thử thách
! colspan="3" |Thí sinh
|-
|1
|30/9/2017
|Tôi ước mơ {{efn|Trong tập 1 ''Tôi ước mơ'', ban giám khảo chọn ra 70 thí sinh trong hàng ngàn thí sinh tham dự cuộc thi.|name=E11}}
| colspan="3" |''Xem chi tiết Top 70 thí sinh: <br>[[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2017#Thí sinh tham gia|Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2017]]''
|-
|2
Hàng 109 ⟶ 105:
|-
! colspan="3" |Ngày phát sóng
! colspan="3" |'''Vòng bán kết''' {{Efn|Tại bán kết, ban giám khảo chọn ra 45 thí sinh trình diễn tốt được chọnnhất vào vòng chung kết.|name=E22}}
|-
| colspan="3" rowspan="2" |4/11
Hàng 122 ⟶ 118:
* Lại Quỳnh Giang
* Bùi Thanh Hằng
* [[Bùi Quỳnh Hoa]]
* Nguyễn Phương Hoa
* Bùi Lý Thiên Hương
Hàng 184 ⟶ 180:
|-
! colspan="3" |Ngày phát sóng
! colspan="3" |'''Chung kết''' {{Efn|Tại đêm chung kết, ban giám khảo công bố topTop 15 để trình diễn áo tắm - topTop 10 (trình diễn trang phục dạ hội) - topTop 5 (vòng ứng xử) - Top 3 (vòng ứng xử chung) và công bố giải phụ, danh hiệu.|name=E3}}
|-
| colspan="3" rowspan="2" |6/1/2018
Hàng 209 ⟶ 205:
* '''H'Hen Niê''' <small>{{color box|Aqua}}</small> <big>{{color box|yellow}}</big>
* [[Hoàng Thùy|Hoàng Thị Thùy]] <small>{{colorbox|ForestGreen}}</small> <big>{{color box|LawnGreen}}</big>
|}</div>
'''Ban giám khảo, cố vấn chuyên môn:'''
 
Hàng 221 ⟶ 217:
* [[Hoa hậu Hoàn vũ 2008]] [[Dayana Mendoza]],
* Á hậu 2 [[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2008]] [[Dương Trương Thiên Lý]],
* Nhà thiết kế [[Thuận Việt]],
* Nhiếp ảnh gia [[Samuel Hoàng]],
* Bác sĩ - tiến sĩ nhân trắc học [[Lê Diệp Linh]],
* Bà Võ Thị Xuân Trang (hiệu trưởng trường đào tạo cá nhân John Robert Powers) và các khách mời khác.
 
Hàng 259 ⟶ 255:
| colspan="2" |<small>{{Color box|Silver}}</small> <small>Thí sinh được cứu vào Top 45 chung cuộc</small>
|}
 
<div style="white-space:nowrap">
{| class="wikitable" style="text-align:center;"
!Tập
!Ngày <br>phát sóng
!Tên <br>thử thách
! colspan="3" |Thí sinh
|-
Hàng 268 ⟶ 266:
|04/10
|Tôi dũng cảm
| colspan="3" |''Xem chi tiết Top 60 thí sinh: <br>[[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2019#Thí sinh tham gia|Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2019]]''
|-
|2
Hàng 299 ⟶ 297:
| rowspan="3" |Tôi tỏa sáng
| colspan="3" |Phạm Hồng Thúy Vân <small>{{Color box|Plum}}</small>
H'Lida Niê Cao - Nguyễn Đặng Tường Linh - Trần Thị My - <br>Hoàng Kim Ngân - Nguyễn Ngọc Thanh Ngân - Trần Tâm Thanh <small>{{Color box|Silver}}</small>
|-
! colspan="3" |Top 45
Hàng 307 ⟶ 306:
*Nguyễn Thị Vân Anh
*Vũ Thị Lan Anh
*H'Lida Niê Cao <small>{{Color box|Silver}}</small>
*Vũ Thục Chinh
*Nguyễn Thị Thu Cúc
Hàng 322 ⟶ 321:
*Đặng Thị Mỹ Khôi
*Vũ Thị Hòa Liên
*Nguyễn Đặng Tường Linh <small>{{Color box|Silver}}</small>
*Nguyễn Thị Hương Ly
*Đặng Nhật Minh
*Trần Thị My <small>{{Color box|Silver}}</small>
*Nguyễn Thị Quỳnh Nga
*Hoàng Kim Ngân <small>{{Color box|Silver}}</small>
*Nguyễn Ngọc Thanh Ngân <small>{{Color box|Silver}}</small>
*Phạm Ngọc Bảo Ngân
*Trương Quỳnh Ngọc
Hàng 336 ⟶ 335:
|
* Đỗ Thị Minh Tâm
* Trần Tâm Thanh <small>{{Color box|Silver}}</small>
* Lê Thị Phương Thảo
*Phạm Thị Anh Thư
Hàng 342 ⟶ 341:
* Lê Thu Trang
* Vũ Quỳnh Trang
*Lê Thị Mỹ Trinh <small>{{Color box|Silver}}</small>
*Trần Thị Ngọc Trúc
*Lâm Thị Bích Tuyền
Hàng 394 ⟶ 393:
* Đào Thị Hà
* [[Hương Ly (người mẫu)|Nguyễn Thị Hương Ly]] <small>{{Color box|Pink}}</small>
|}</div>
 
|}
'''Ban giám khảo, cố vấn chuyên môn:'''
 
Hàng 408 ⟶ 406:
* NTK [[Nguyễn Công Trí]],
* Doanh nhân - Siêu mẫu [[Vũ Thu Phương]],
* Nhiếp ảnh gia [[Samuel Hoàng ]]
* Và các khách mời khác như: Hoa hậu Siêu quốc gia châu Á - Siêu mẫu [[Nguyễn Minh Tú|Minh Tú]]...
 
Hàng 452 ⟶ 450:
 
===Tổng quan===
<div style="white-space:nowrap">
{| class="wikitable" style="text-align:center;"
! rowspan="2" |Huấn luyện viên
Hàng 494 ⟶ 493:
!Dẫn chương trình
! colspan="10" |[[Nguyễn Trần Khánh Vân|Khánh Vân]]
|}</div>
:{{colorbox|limegreen}} Đội chiến thắng
:{{colorbox|#F0DC82}} Đội có thí sinh vào Top 5
Hàng 501 ⟶ 500:
 
===Danh sách các tập chương trình truyền hình thực tế===
<div style="white-space:nowrap">
{| class="wikitable" style="text-align:center;"
!Tập
!Ngày <br>phát sóng
!Tên <br>thử thách
! colspan="3" |Thí sinh
|-
Dòng 510:
|16/4
|Catch Your Chance
| colspan="3" |''Xem chi tiết Top 71 thí sinh: <br>[[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2022#Thí sinh tham gia|Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2022]]''
Nguyễn Võ Ngọc Anh - Nguyễn Thị Ngọc Châu - Nguyễn Thị Phương Thảo - <br>Đặng Thu Huyền - Lê Thảo Nhi - Đỗ Nhật Hà - Nguyễn Hoàng Yến <small>{{Color box|Gold}}</small>
 
Đặng Thu Huyền - Lê Thảo Nhi - Đỗ Nhật Hà - Nguyễn Hoàng Yến <small>{{Color box|Gold}}</small>
|-
| rowspan="2" |2
Hàng 540 ⟶ 538:
|21/5
|Raise Your Voice
| colspan="3" |Hồ Nguyễn Quỳnh Anh - Đàng Vương Huyền Trân - Lê Thị Trúc Đào - <br>Nguyễn Thị Hồng Ngọc - Lê Phan Hạnh Nguyên - <br>Đặng Thị Hồng Anh - Lý Tú Chi <small>{{Color box|Silver}}</small>
Nguyễn Thị Hồng Ngọc - Lê Phan Hạnh Nguyên - Đặng Thị Hồng Anh - Lý Tú Chi <small>{{Color box|Silver}}</small>
 
Nguyễn Anh Khuê - Lê Hoàng Phương <small>{{Color box|Plum}}</small>
Hàng 605 ⟶ 602:
* Vũ Quỳnh Trang
* Phạm Hoàng Thu Uyên
* [[Lê Thị Tường Vy]]{{efn|Lê Thị Tường Vy bịBị loại ở tập 6 nhưng đã được đặc cách vào thẳng Top 41 trước đó vì là Hoa khôi Sinh viên Việt Nam 2020|name=ĐC}}
|-
|10
Hàng 644 ⟶ 641:
* [[Huỳnh Phạm Thủy Tiên]] <big>{{color box|Orange}}</big>
* '''[[Ngọc Châu (hoa hậu)|Nguyễn Thị Ngọc Châu]]''' <big>{{color box|yellow}}</big>
|}</div>
 
'''Ghi chú:'''{{notelist|ĐC=cf,hdgfccc}}
Hàng 659 ⟶ 656:
* Siêu mẫu/ Doanh nhân [[Vũ Thu Phương]],
* Siêu mẫu [[Vũ Nguyễn Hà Anh]] và các khách mời khác...
 
== Mùa 4: Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2023 ==
{| class="wikitable" style="height:em; width:%;"
! rowspan="8" |Chú giải
!'''Danh hiệu'''
!'''Giải phụ'''
|-
| colspan="2" |''<small>(Danh hiệu - Giải phụ đều được công bố trong chung kết</small>)''
|-
|{{legend|Yellow|'''{{small|Hoa hậu}}'''}}{{legend|LawnGreen|'''{{small|Á hậu}}'''}}
|<small>'''{{colorbox|Aqua}}'''</small> <small>'''Người đẹp biển'''</small>
 
<small>{{colorbox|DarkMagenta}}</small> '''<small>Người đẹp áo dài</small>'''
 
<small>{{colorbox|DodgerBlue}}</small> '''<small>Người đẹp bản lĩnh</small>'''
 
<small>{{colorbox|LightBlue}}</small> '''<small>Người đẹp ảnh</small>'''
 
<small>'''{{colorbox|DeepPink}}'''</small> <small>'''Người đẹp thân thiện'''</small>
 
<small>{{colorbox|ForestGreen}}</small> '''<small>Người đẹp được yêu thích nhất</small>'''
 
'''<small>{{colorbox|BlanchedAlmond}}</small>''' '''<small>Người đẹp tài năng</small>'''
 
'''<small>{{colorbox|Crimson}} Người đẹp thể thao</small>'''
 
'''<small>{{Color box|Gray}} Người Đẹp Truyền Thông</small>'''
 
'''<small>{{Color box|Pink}} Người đẹp thời Trang</small>'''
|-
| colspan="2" |<small>{{colorbox|SaddleBrown}}</small> <small>Thí sinh bỏ cuộc thi trước chung kết (lý do cá nhân, sức khỏe)</small>
|-
| colspan="2" |<small>{{Color box|Plum}}</small> <small>Thí sinh chiến thắng thử thách</small>
|-
| colspan="2" |<small>{{Color box|Silver}}</small> <small>Thí sinh được cứu trở lại cuộc thi</small>
|-
| colspan="2" |<small>{{Color box|DarkKhaki}}</small> <small>Chiến thắng thử thách nhóm</small>
|}
 
<div style="white-space:nowrap">
{| class="wikitable" style="text-align:center;"
!Tập
!Ngày phát sóng
!Tên thử thách
! colspan="3" |Thí sinh
|-
|1
|27/10
|Cosmo Pass
| colspan="3" |''Xem chi tiết Top 59 thí sinh:<br>[[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2023#Thí sinh tham gia|Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2023]]''
|-
|2
|4/11
|Cosmo Space
| colspan="3" |Phan Lê Hoàng An <small>{{Color box|Plum}}</small>
|-
|3
|11/11
|Cosmo Look
| colspan="3" |[[Bùi Xuân Hạnh|Bùi Thị Xuân Hạnh]] <small>{{Color box|Plum}}</small>
|-
|4
|17/11
|Cosmo Project
| colspan="3" |''<small>(không có)</small>''
|-
|5
|24/11
|Cosmo Portrait
| colspan="3" |Vũ Thúy Quỳnh <small>{{Color box|Plum}}</small>
|-
|6
|1/12
|Cosmo Pride
| colspan="3" |[[Cao Thiên Trang|Cao Thị Thiên Trang]] <small>{{Color box|Plum}}</small>
|-
|7
|8/12
|Cosmo Woman
| colspan="3" |Đặng Trần Ngọc <small>{{Color box|Plum}}</small>
|-
|8
|15/12
|Cosmo Fashion Show
| colspan="3" |Đặng Lâm Giang Anh - Huỳnh Nguyễn Thanh Trúc - <br>Đặng Tú Nhàn - Triệu Thiên Trang - Lý Thị Linh <small>{{Color box|Silver}}</small>
|-
| rowspan="3" |9
| rowspan="3" |22/12
| rowspan="3" |Cosmo Queen
| colspan="3" |Nhóm Cao Thiên Trang <small>{{Color box|DarkKhaki}}</small>
|-
! colspan="3" |'''Top 40'''
|-
|
* Phan Lê Hoàng An
* Đậu Hải Minh Anh
* Huỳnh Ngọc Lan Anh
* Trương Thanh Diễm <small>{{colorbox|BlanchedAlmond}}</small>
* Kiều Thị Thúy Hằng
* [[Bùi Xuân Hạnh|Bùi Thị Xuân Hạnh]]
* Trần Thị Thu Hiền
* Phạm Thu Huyền
* Trần Thu Huyền <small>{{colorbox|Crimson}}</small>
* Nguyễn Thị Ngọc Khánh
* Nguyễn Thị Lan
* Quách Thị Lệ
* Lý Thị Linh <small>{{colorbox|SaddleBrown}}</small>
* Phạm Thị Hằng Nga
|
* Đặng Trần Ngọc
* Ngô Bảo Ngọc
* Đặng Tú Nhàn
* Lê Thị Tuyết Nhi
* Hoàng Thị Nhung
* Nguyễn Thị Diễm Quyên
* Trần Minh Quyên <small>{{colorbox|DeepPink}}</small>
* Vũ Thúy Quỳnh
* Đỗ Thị Minh Tâm <small>{{colorbox|SaddleBrown}}</small>
* Nguyễn Thanh Thanh
* Thomas Iris Thanh
* Trần Thị Thanh Thanh
* Lê Ngọc Phương Thảo
|
* Lê Đàm Hồng Thọ
* Nguyễn Thị Bích Thùy
* Nguyễn Thị Thanh Thùy
* Bùi Thị Thanh Thủy
* Huỳnh Thị Cẩm Tiên
* Trần Thị Thùy Trâm
* Nguyễn Hoàng Bảo Trân
* [[Cao Thiên Trang|Cao Thị Thiên Trang]]
* Triệu Thiên Trang
* Nguyễn Thị Quỳnh Trang
* Huỳnh Đào Diễm Trinh
* Trần Nhật Vy
* Đặng Thị Yến
|-
! colspan="3" |'''Ngày phát sóng'''
! colspan="3" rowspan="2" |'''Bán kết'''
|-
| colspan="3" |26/12
|-
! colspan="3" |'''Ngày phát sóng'''
! colspan="3" |Chung kết
|-
| colspan="3" rowspan="3" |31/12
|-
|'''Top 16'''
|'''Top 10'''
|'''Top 5'''
|-
|
* Đặng Trần Ngọc <small>{{colorbox|DodgerBlue}}</small>
* Thomas Iris Thanh
* Nguyễn Thị Bích Thùy
* Bùi Thị Thanh Thủy
* Nguyễn Thị Quỳnh Trang
* Huỳnh Đào Diễm Trinh
|
* Phan Lê Hoàng An
* Đậu Hải Minh Anh <small>{{colorbox|LightBlue}}</small>
* Kiều Thị Thúy Hằng
* Phạm Thu Huyền
* Lê Thị Tuyết Nhi <small>{{colorbox|ForestGreen}}</small>
|
* '''[[Bùi Xuân Hạnh|Bùi Thị Xuân Hạnh]]''' <big>{{color box|yellow}}</big> <small>{{Color box|Pink}}</small>
* Ngô Bảo Ngọc <small>{{colorbox|Aqua}}</small>
* [[Hoàng Thị Nhung]] <big>{{color box|LawnGreen}}</big> <small>{{colorbox|DarkMagenta}}</small>
* Vũ Thúy Quỳnh <small>{{Color box|Gray}}</small>
* [[Cao Thiên Trang|Cao Thị Thiên Trang]]
|}</div>
 
====Xếp lớp tại Trạm Tôi Luyện====
<div style="white-space:nowrap">
{{Static row numbers}}
{| class="wikitable sortable static-row-numbers" style="text-align:center; font-size: 95%;"
|-
!Thí sinh
!SBD
!Tập 2
!Tập 3
!Tập 5
!Tập 6
!Tập 7
!Tập 8
!Tập 9
|-
|Phan Lê Hoàng An
|382
| style="background:royalblue" |A
|B
|B
|B
|C
|B
| rowspan="38" |Top 38
|-
|Đậu Hải Minh Anh
|686
|A
|B
|B
| style="background:#1E90FF" |A
|A
|A
|-
|Huỳnh Ngọc Lan Anh
|375
|A
|B
|B
|C
|B
|A
|-
|Trương Thanh Diễm
|080
|B
|A
|B
| style="background:#1E90FF" |A
|B
|B
|-
|Kiều Thị Thúy Hằng
|575
|B
|A
|A
|C
|B
|A
|-
|[[Bùi Xuân Hạnh|Bùi Thị Xuân Hạnh]]
|579
| style="background:coral" |C
| style="background:royalblue" |A
|A
|C
|A
|A
|-
|Trần Thị Thu Hiền
|799
|C
|B
|B
| style="background:#1E90FF" |A
|B
|B
|-
|Phạm Thu Huyền
|182
|B
|B
|B
| style="background:#1E90FF" |A
|B
|B
|-
|Trần Thu Huyền
|188
|A
|B
|B
| style="background:#1E90FF" |A
|B
|B
|-
|Nguyễn Thị Ngọc Khánh
|586
|B
|B
|C
|B
|C
|B
|-
|Nguyễn Thị Lan
|097
|B
|B
|B
|B
|B
|B
|-
|Quách Thị Lệ
|475
|B
|B
|C
|C
|C
|B
|-
|Phạm Thị Hằng Nga
|797
|B
|B
|B
|B
|B
|B
|-
|Đặng Trần Ngọc
|686
| style="background:#1E90FF" |A
|B
|B
|C
| style="background:royalblue" |A
|A
|-
|Ngô Bảo Ngọc
|678
| style="background:#1E90FF" |A
|A
|A
| style="background:#1E90FF" |A
|A
|A
|-
|Đặng Tú Nhàn
|178
|C
|B
|B
| style="background:tomato" |C
| style="background:darkgrey;" |
| style="background:pink" |<small>Cứu</small>
|-
|Lê Thị Tuyết Nhi
|692
|A
|B
|B
|B
|B
|B
|-
|Hoàng Thị Nhung
|676
| style="background:#1E90FF" |A
|A
|A
|C
|A
|A
|-
|Nguyễn Thị Diễm Quyên
|091
|B
|B
|B
| style="background:#1E90FF" |A
|A
|A
|-
|Trần Minh Quyên
|181
| style="background:coral" |C
|B
|A
|B
|B
|A
|-
|Vũ Thúy Quỳnh
|696
| style="background:coral" |C
|A
| style="background:royalblue" |A
| style="background:#1E90FF" |A
|B
|A
|-
|Nguyễn Thanh Thanh
|088
|B
|B
|A
| style="background:#1E90FF" |A
|A
|A
|-
|Thomas Iris Thanh
|488
|B
|B
|B
| style="background:#1E90FF" |A
|A
|A
|-
|Trần Thị Thanh Thanh
|578
|B
|B
|B
|C
|B
|B
|-
|Lê Ngọc Phương Thảo
|100
| style="background:orange" |B
|B
|B
|C
|A
|A
|-
|Lê Đàm Hồng Thọ
|777
|B
|C
|C
|C
|C
|B
|-
|Nguyễn Thị Bích Thùy
|800
| style="background:coral" |C
|B
|B
|B
|A
|A
|-
|Nguyễn Thị Thanh Thùy
|195
|A
|B
|B
|C
|B
|B
|-
|Bùi Thị Thanh Thủy
|288
|A
|A
|B
| style="background:#1E90FF" |A
|B
|B
|-
|Huỳnh Thị Cẩm Tiên
|793
|A
|A
|A
|C
|A
|A
|-
|Trần Thị Thùy Trâm
|289
|A
|B
|A
|C
|B
|A
|-
|Nguyễn Hoàng Bảo Trân
|593
|B
|B
|B
|C
|B
|B
|-
|[[Cao Thiên Trang|Cao Thị Thiên Trang]]
|789
|A
|B
|A
| style="background:royalblue" |A
|B
|A
|-
|Triệu Thiên Trang
|596
| style="background:#1E90FF" |A
|B
|B
| style="background:tomato" |C
| style="background:darkgrey;" |
| style="background:pink" |<small>Cứu</small>
|-
|Nguyễn Thị Quỳnh Trang
|292
|A
|B
|B
|B
|B
|B
|-
|Huỳnh Đào Diễm Trinh
|086
|B
|A
|A
|B
|B
|A
|-
|Trần Nhật Vy
|185
|B
|C
|C
|B
|B
|B
|-
|Đặng Thị Yến
|095
|B
|B
|B
|C
|B
|B
|-
|Đỗ Thị Minh Tâm
|099
|B
|A
|A
| style="background:coral" |C
|B
|A
| style="background:crimson" |Bỏ cuộc
|-
|Lý Thị Linh
|488
| style="background:orange" |B
|B
|C
|C
| style="background:tomato" |C
| style="background:pink" |<small>Cứu</small>
| style="background:crimson" |Bỏ cuộc
|-
|Lương Thị Trúc Hà
|700
|B
|C
|B
|B
|B
|B
| style="background:tomato" |Loại
|-
|Hồ Nguyễn Ngọc Như
|092
|B
|C
|B
|B
|A
|A
| style="background:tomato" |Loại
|-
|Đỗ Thị Cẩm Tiên
|795
|B
|B
|B
|B
|C
|B
| style="background:tomato" |Loại
|-
|Huỳnh Nguyễn Thanh Trúc
|279
|B
|B
|B
| style="background:tomato" |C
| style="background:darkgrey;" |
| style="background:pink" |<small>Cứu</small>
| style="background:tomato" |Loại
|-
|Đặng Lâm Giang Anh
|175
|C
|B
| style="background:tomato" |C
| colspan="2" style="background:darkgrey;" |
| style="background:pink" |<small>Cứu</small>
| style="background:tomato" |Loại
|-
|Nguyễn Thị Thanh Thủy
|591
|B
|C
|B
|C
| style="background:tomato" |C
| rowspan="4" colspan="3" style="background:darkgrey;" |
|-
|Võ Thị Thuỷ Tiên
|094
|B
|B
|B
|C
| style="background:tomato" |C
|-
|Lê Huỳnh Thảo Uyên
|077
|C
|B
|B
|C
| style="background:tomato" |C
|-
|Lê Thị Ngọc Bích
|576
|B
|B
|B
|C
| style="background:crimson" |C
|-
|Phạm Mỹ Duyên
|590
|B
|B
|B
| style="background:tomato" |C
| rowspan="2" colspan="4" style="background:darkgrey;" |
|-
|Bùi Hạnh Nguyên
|089
|B
|B
|B
| style="background:tomato" |C
|-
|Đàng Thị Kim Lệ
|293
|A
|C
| style="background:tomato" |C
| rowspan="4" colspan="5" style="background:darkgrey;" |
|-
|Hoàng Thị Vân Anh
|176
|C
|B
| style="background:tomato" |C
|-
|Lê Thị Thanh Ngân
|287
|B
|C
| style="background:tomato" |C
|-
|Nguyễn Thị Thanh Vân
|783
|B
|C
| style="background:tomato" |C
|-
|Lê Huỳnh Ni
|487
|B
| style="background:tomato" |C
| rowspan="2" colspan="6" style="background:darkgrey;" |
|-
|Lê Thị Yến Ngọc
|079
|C
| style="background:crimson" |C
|-
|Nguyễn Thị Hồng Mỹ
|592
| style="background:tomato" |C
| rowspan="2" colspan="7" style="background:darkgrey;" |
|-
|Hồ Nguyễn Kiều Oanh
|581
| style="background:tomato" |C
|}</div>
 
:{{Color box|#1E90FF|border=silver}} Thí sinh chiến thắng thử thách tiến thẳng vào Trạm A.
:{{Color box|royalblue|border=silver}} Thí sinh chiến thắng thử thách chính.
:{{Color box|orange|border=silver}} Thí sinh vào vòng thách đấu nhưng không bị loại hoặc chuyển trạm.
:{{Color box|coral|border=silver}} Thí sinh tiến thẳng vào Trạm C vì vắng mặt.
:{{Color box|pink|border=silver}} Thí sinh ban đầu bị loại nhưng được cứu.
:{{Color box|tomato|border=silver}} Thí sinh bị loại khỏi cuộc thi.
:{{Color box|crimson|border=silver}} Thí sinh rút khỏi cuộc thi.
:{{Color box|lightgreen|border=silver}} Á hậu Hoàn vũ Việt Nam 2023.
:{{Color box|limegreen|border=silver}} Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2023.
 
== Xem thêm ==
*[[Danh sách chương trình phát sóng của Đài Truyền hình Việt Nam]]
== Tham khảo ==
{{tham khảo}}
 
[[Thể loại:Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam| ]]