Khác biệt giữa bản sửa đổi của “N”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Kí hiệu ngữ pháp
Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Thay cả nội dung bằng “Nguyễn Quang Duệ ==Tham khảo== {{tham khảo}} ==Liên kết ngoài== *{{Commons-inline|N}} {{sơ khai ngôn ngữ}} Thể loại:Ký tự Latinh
Thẻ: Thay thế nội dung Đã bị lùi lại Xóa trên 90% nội dung Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
Nguyễn Quang Duệ
{{Nhiều vấn đề|
{{Cần biên tập}}
{{Thiếu nguồn gốc|date=tháng 2/2022}}
}}
{{AlphaTOC2}}
'''N, n''' (gọi là ''en-nờ'' hoặc ''nờ'') là [[chữ cái]] thứ 14 trong phần nhiều [[bảng chữ cái]] dựa trên [[Latinh]] và là chữ thứ 16 trong [[Chữ Quốc ngữ|chữ cái tiếng Việt]]. Nguồn gốc của N có lẽ là chữ ''nûn'' của [[tiếng Xê-mít]].
 
 
* Trong bảng mã [[ASCII]] dùng ở [[máy tính]], chữ N hoa có giá trị 78 và chữ n thường có giá trị 110.
* Trong ngữ pháp tiếng Anh, N là kí hiệu cho danh từ (noun).
* Trong [[sI|hệ đo lường quốc tế]]:
** N là ký hiệu của [[Newton (đơn vị)|newton]].
** n được dùng cho tiền tố [[Nanô|nano]] – hay <math>10^{-9}</math>.
* Trong [[hóa học|hoá học]], N là ký hiệu cho nguyên tố [[nitơ]] (Nitrogen Z = 7), và ký hiệu cho hạt [[neutron]].
* Trong [[vật lý học|vật lý]], n là ký hiệu cho hạt [[neutron]].
* Trong [[hóa sinh|hóa sinh học]], N là biểu tượng cho [[asparagine]].
* Trong [[địa lý]], N chỉ [[hướng Bắc]], phía Bắc.
* Trong [[toán học]], chữ <math>\mathbb{N}</math> bảng đen đậm chỉ tới [[Tập hợp (toán học)|tập hợp]] các [[số tự nhiên]].
* Trong môn [[cờ vua]], N là ký hiệu để ghi quân Ngựa (''Knight'') vì [[K]] được dùng cho quân Vua (''King'').
* Theo [[mã số xe quốc tế]], N được dùng cho [[Na Uy]] (''Norge'').
* N được gọi là ''[[Tháng mười một|November]]'' trong [[bảng chữ cái ngữ âm NATO]].
* Trong [[bảng chữ cái Hy Lạp]], N tương đương với Ν và n tương đương với [[Nu|ν]].
* Trong [[bảng chữ cái Kirin|bảng chữ cái Cyrill]], N tương đương với Н và n tương đương với н.
{{Hệ thống chữ cái Latinh}}
 
==Tham khảo==