Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hoa hậu Quốc tế”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại Xóa từ 50% đến 90% nội dung Soạn thảo trực quan
Dòng 32:
== Các Hoa hậu Quốc tế gần đây ==
{{Chính|Danh sách Hoa hậu Quốc tế}}
{| class="wikitable sortable" border="5" cellpadding="3" cellspacing="0" style="margin: 1em 1em 1em 0; background: #FFFFFF; border: 1px #aaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 95%;"
|-
!Năm
!Quốc gia
!Hoa hậu Quốc tế
!Tổ chức
|-
|[[Hoa hậu Quốc tế 2022|2022]]
|{{GER}}
|[[Jasmin Selberg]]
|[[Yokohama]], [[Nhật Bản]]
|-
|2020–2021
| colspan="3" {{n/a|Cuộc thi bị hoãn do [[Đại dịch COVID-19]]}}
|-
|[[Hoa hậu Quốc tế 2019|2019]]
|{{THA}}
|[[Sireethorn Leearamwat]]
| rowspan="7" |[[Tokyo]], [[Nhật Bản]]
|-
|[[Hoa hậu Quốc tế 2018|2018]]
|{{VEN}}
|[[Mariem Velazco|Mariem Claret Velazco]]
|-
|[[Hoa hậu Quốc tế 2017|2017]]
|{{Lá cờ|Indonesia}}
|Kevin Lilliana
|-
|[[Hoa hậu Quốc tế 2016|2016]]
|{{PHI}}
|Kylie Verzosa
|-
|[[Hoa hậu Quốc tế 2015|2015]]
|{{VEN}}
|[[Edymar Martínez]]
|-
|[[Hoa hậu Quốc tế 2014|2014]]
|{{PUR}}
|[[Valerie Hernandez]]
|-
|[[Hoa hậu Quốc tế 2013|2013]]
|{{PHI}}
|[[Bea Santiago|Bea Rose Santiago]]
|-
|[[Hoa hậu Quốc tế 2012|2012]]
|{{Lá cờ|Nhật Bản}}
|[[Ikumi Yoshimatsu]]
|[[Okinawa]], [[Nhật Bản]]
|}
 
===Số lần các quốc gia chiến thắng===
 
{| class="wikitable sortable" border="5" cellpadding="3" cellspacing="0" style="margin: 1em 1em 1em 0; background: #FFFFFF; border: 1px #aaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 95%;"
|- bgcolor="#787878" colspan=10 ali
!Quốc gia/Lãnh thổ
!Số lần
!Năm
|-
|'''{{VEN}}'''
| style="text-align:center;"|8
| 1985, 1997, 2000, 2003, 2006, 2010, 2015, 2018
|-
|'''{{PHI}}'''
| style="text-align:center;"|6
| 1964, 1970, 1979, 2005, 2013, 2016
|-
|'''{{GER}}'''
| rowspan="6" style="text-align:center;" | 3
|1965, 1989, 2022
|-
|'''{{ESP}}'''
| 1977, 1990, 2008
|-
|'''{{COL}}'''
|1960, 1999, 2004
|-
|'''{{POL}}'''
|1991, 1993, 2001
|-
|'''{{AUS}}'''
|1962, 1981, 1992
|-
|'''{{USA}}'''
|1974, 1978, 1982
|-
|'''{{PUR}}'''
| rowspan="5" style="text-align:center;" | 2
| 1987, 2014
|-
|'''{{flag|Mexico}}'''
|2007, 2009
|-
|'''{{NOR}}'''
|1988, 1995
|-
|'''{{CRC}}'''
|1980, 1983
|-
|'''{{Lá cờ|Anh Quốc}}'''
|1969, 1972
|-
|'''{{Lá cờ|Thái Lan}}'''
| rowspan="18" style="text-align:center;" |1
|2019
|-
|'''{{flag|Indonesia}}'''
|2017
|-
|'''{{Lá cờ|Nhật Bản}}'''
|2012
|-
|'''{{Lá cờ|Ecuador}}'''
|2011
|-
|'''{{Lá cờ|Liban}}'''
|2002
|-
|'''{{PAN}}'''
|1998
|-
|'''{{POR}}'''
|1996
|-
|'''{{GRE}}'''
|1994
|-
|'''{{Lá cờ|Anh}}'''
|1986
|-
|'''{{GUA}}'''
|1984
|-
|'''{{FRA}}'''
|1976
|-
|'''{{Lá cờ|Nam Tư}}'''
|1975
|-
|'''{{FIN}}'''
|1973
|-
|'''{{NZL}}'''
|1971
|-
|'''{{Lá cờ|Brazil}}'''
|1968
|-
|'''{{ARG}}'''
|1967
|-
|'''{{ISL}}'''
|1963
|-
|'''{{Lá cờ|Hà Lan}}'''
|1961
|}
 
===Bộ sưu tập ảnh các Hoa hậu===
<gallery>
File:Sireethorn Leearamwat at Puteri Indonesia 2020 Crowning Moment (4) (cropped).jpg|'''Hoa hậu Quốc tế 2019'''<br>[[Sireethorn Leearamwat]],<br>{{flag|Thái Lan}}
File:Kylie Verzosa by Jopet Sy.jpg|'''Hoa hậu Quốc tế 2016'''<br>[[Kylie Verzosa]],<br>{{flag|Philippines}}
File:Edymar Martinez por Belankazar.jpg|'''Hoa hậu Quốc tế 2015'''<br>[[Edymar Martinez]],<br>{{flag|Venezuela}}
File:MI 2014, Valerie Hernandez.jpg|'''Hoa hậu Quốc tế 2014'''<br>[[Valerie Hernandez]],<br>{{flag|Puerto Rico}}
File:Miss International 2013 Bea Santiago (cropped).jpg|'''Hoa hậu Quốc tế 2013'''<br>[[Bea Santiago]],<br>{{flag|Philippines}}
File:Ikumi Yoshimatsu.jpeg|'''Hoa hậu Quốc tế 2012'''<br>[[Ikumi Yoshimatsu]],<br>{{flag|Nhật Bản}}
File:Maria Fernanda Cornejo en Mariela TV.jpg|'''Hoa hậu Quốc tế 2011'''<br>[[Fernanda Cornejo]],<br>{{flag|Ecuador}}
File:Miss Mexico 08 Anagabriela Espinoza.jpg|'''Hoa hậu Quốc tế 2009'''<br>[[Anagabriela Espinoza]],<br>{{flag|Mexico}}
File:Love Is... The First TeleMovie from Eat Bulaga (2017) - Precious Lara Quigaman.png|'''Hoa hậu Quốc tế 2005'''<br>[[Precious Lara Quigaman|Lara Quigaman]],<br>{{flag|Philippines}}
File:Jeymmy Paola Vargas.png|'''Hoa hậu Quốc tế 2004'''<br>[[Jeymmy Vargas]],<br>{{flag|Colombia}}
File:Fernanda and Matthias Schmelz.jpg|'''Hoa hậu Quốc tế 1996'''<br>[[Fernanda Alves (Miss International)|Fernanda Alves]],<br>{{flag|Bồ Đào Nha}}
File:AgnieszkaKotlatrska1990.jpg|'''Miss International 1991'''<br>[[Agnieszka Kotlarska]],<br>{{flag|Ba Lan}}
File:Mirta Massa.jpg|'''Hoa hậu Quốc tế 1967'''<br/>[[Mirta Massa]],<br>{{flag|Argentina}}
File:StannyvanBaer1961.jpg|'''Hoa hậu Quốc tế 1961'''<br>[[Stanny van Baer]],<br>{{flag|Hà Lan}}
</gallery>
 
== Danh sách đại diện Việt Nam ==
{{Chính|Việt Nam tại những đấu trường sắc đẹp lớn nhất thế giới}}
{| class="wikitable"
! style="background:black; width:14%;" scope="col" | <span style="color:white">{{nowrap|Năm}}</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">{{nowrap|Tên đại diện}}</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">{{nowrap|Quê quán}}</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">{{nowrap|Danh hiệu quốc gia}}</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">{{nowrap|Thứ hạng}}</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">{{nowrap|Giải thưởng đặc biệt}}</span>
|-style="background-color:#FFFACD; font-weight: bold"
|{{Flagicon|Nhật Bản}} [[Hoa hậu Quốc tế 1995|1995]]
|[[Trương Quỳnh Mai]]
|[[Hà Nội]]
|
|Top 15<ref>{{Chú thích web|url = http://hoilhpn.org.vn/CmsView-EcoIT-portlet/html/print_cms.jsp?articleId=34862| tiêu đề = Đại diện Việt Nam đầu tiên lọt vào top 15 Hoa hậu Quốc tế 1995 | website = hoilhpn.org.vn| ngày truy cập = 2021-09-11}}</ref>
|<small>Best in National Costume</small>
|-
|{{Flagicon|Nhật Bản}} [[Hoa hậu Quốc tế 1996|1996]]
|Phạm Anh Phương
|[[Hà Nội]]
|Hoa hậu Mê Kông 1996
|''<small>Không đạt giải</small>''
|''<small>Không</small>''
|-
|{{Flagicon|Nhật Bản}} [[Hoa hậu Quốc tế 2003|2003]]
|Lê Minh Phượng
|[[Hải Phòng]]
|Á hậu Phụ nữ Việt Nam qua ảnh 2003
|''<small>Không đạt giải</small>''
|''<small>Không</small>''
|-
|{{Flagicon|Trung Quốc}} {{Flagicon|Nhật Bản}} [[Hoa hậu Quốc tế 2006|2006]]
|Vũ Ngọc Diệp
|[[Hà Nội]]
|Hoa hậu Biển Việt Nam 2006
|''<small>Không đạt giải</small>''
|''<small>Không</small>'
|-
|{{Flagicon|Nhật Bản}} [[Hoa hậu Quốc tế 2007|2007]]
|[[Phạm Thị Thùy Dương]]
|[[Hà Nội]]
|Top 10 Hoa hậu Việt Nam 2006
|''<small>Không đạt giải</small>''
|'''<small>Miss Internet</small>'''
|-
|{{Flagicon|Nhật Bản}} {{Flagicon|Macau}} {{Flagicon|Hồng Kông}} [[Hoa hậu Quốc tế 2008|2008]]
|Cao Thùy Dương
|[[Yên Bái]]
|
|''<small>Không đạt giải</small>''
|''<small>Không</small>''
|-
|{{Flagicon|Trung Quốc}} [[Hoa hậu Quốc tế 2009|2009]]
|[[Trần Thị Quỳnh]]
|[[Hải Phòng]]
|Hoa hậu Thể thao Việt Nam 2007
|''<small>Không đạt giải</small>''
|''<small>Không</small>''
|-
|{{Flagicon|Trung Quốc}} [[Hoa hậu Quốc tế 2010|2010]]
|Chung Thục Quyên
|[[Thành phố Hồ Chí Minh]]
|
|''<small>Không đạt giải</small>''
|''<small>Không</small>''
|-style="background-color:#FFFACD; font-weight: bold"
|{{Flagicon|Trung Quốc}} [[Hoa hậu Quốc tế 2011|2011]]
|[[Trương Tri Trúc Diễm]]
|[[Thành phố Hồ Chí Minh]]
|Á hậu 1 Hoa hậu Phụ nữ Việt Nam qua ảnh 2005
|Top 15<ref>{{chú thích web | url = https://vnexpress.net/giai-tri/truc-diem-vao-top-15-hoa-hau-quoc-te-1915845.html | tiêu đề = Trúc Diễm vào top 15 Hoa hậu Quốc tế | ngày truy cập = 7 tháng 11 năm 2011 | nơi xuất bản = [[VnExpress]] | ngôn ngữ = }}</ref>
|''<small>Không</small>''
|-
|{{Flagicon|Nhật Bản}} [[Hoa hậu Quốc tế 2013|2013]]
|Lô Thị Hương Trâm
|[[Nghệ An]]
|Nữ hoàng Trang sức Việt Nam 2013
|''<small>Không đạt giải</small>''
|''<small>Không</small>''
|-
|{{Flagicon|Nhật Bản}} [[Hoa hậu Quốc tế 2014|2014]]
|[[Đặng Thu Thảo (sinh 1995)|Đặng Thu Thảo]]
|[[Cần Thơ]]
|Hoa hậu Đại dương Việt Nam 2014
|''<small>Không đạt giải</small>''
|''<small>Không</small>''
|-style="background-color:#FFDAB9; font-weight: bold"
|{{Flagicon|Nhật Bản}} [[Hoa hậu Quốc tế 2015|2015]]
|[[Phạm Hồng Thúy Vân]]
|[[Thành phố Hồ Chí Minh]]
|Á khôi 1 Hoa khôi Áo dài Việt Nam 2014
|3rd Runner-up<ref>{{chú thích web | url = https://www.thanhnien.vn/van-hoa/thuy-van-doat-a-hau-3-miss-international-2015-630395.amp | tiêu đề = Thúy Vân đoạt Á hậu 3 Miss International 2015 | ngày truy cập = 5 tháng 11 năm 2015 | nơi xuất bản = [[Thanh Niên (báo)|Thanh Niên]] | ngôn ngữ = }}</ref>
|''<small>Không</small>''
|-
|{{Flagicon|Nhật Bản}} [[Hoa hậu Quốc tế 2016|2016]]
|Phạm Ngọc Phương Linh
|[[Thành phố Hồ Chí Minh]]
|Á khôi 2 Hoa khôi Áo dài Việt Nam 2016
|''<small>Không đạt giải</small>''
|'''<small>Miss Visit Japan Tourism Ambassador'''<ref>{{Chú thích web|url=https://tuoitre.vn/phuong-linh-doat-danh-hieu-dai-su-du-lich-tai-nhat-1186750.htm|title=Phương Linh nhận danh hiệu Đại sứ du lịch tại Nhật|publisher=[[Tuổi trẻ (báo)|Tuổi trẻ]]|accessdate=12 Oct 2016}}</ref></small>
|-
|{{Flagicon|Nhật Bản}} [[Hoa hậu Quốc tế 2017|2017]]
|[[Huỳnh Thị Thùy Dung]]
|[[Thành phố Hồ Chí Minh]]
|Á hậu 2 Hoa hậu Việt Nam 2016
|''<small>Không đạt giải</small>''
|'''<small>Miss Visit Japan Tourism Ambassador</small>'''
|-
|{{Flagicon|Nhật Bản}} [[Hoa hậu Quốc tế 2018|2018]]
|[[Nguyễn Thúc Thùy Tiên]]
|[[Thành phố Hồ Chí Minh]]
|Top 5 Hoa Hậu Việt Nam 2018
|''<small>Không đạt giải</small>''
|''<small>Không</small>''
|-style="background-color:#FFFACD; font-weight: bold"
|{{Flagicon|Nhật Bản}} [[Hoa hậu Quốc tế 2019|2019]]
|[[Nguyễn Tường San]]
|[[Hà Nội]]
|Á hậu 2 Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2019
|Top 8<ref>{{chú thích web | url = https://www.thanhnien.vn/van-hoa/tuong-san-vao-top-8-hoa-hau-quoc-te-2019-1147533.amp | title= Tường San vào Top 8 'Hoa hậu Quốc tế 2019' | ngày truy cập = 12 tháng 11 năm 2019 | nơi xuất bản = [[Thanh Niên (báo)|Thanh Niên]]| ngôn ngữ = }}</ref> (8th)
|<small>Best in National Costume</small>
 
<small>Top 10 Best in Evening Gown</small>
|-
| 2020–2021
| colspan="6" align="center" |Cuộc thi không tổ chức do [[Đại dịch COVID-19]]
|-
|{{Flagicon|Nhật Bản}} [[Hoa hậu Quốc tế 2022|2022]]
|[[Phạm Ngọc Phương Anh]]
|[[Thành phố Hồ Chí Minh]]
|Á hậu 1 Hoa hậu Việt Nam 2020
|''<small>Không đạt giải</small>''
|''<small>Không</small>''
|
|-
|🇯🇵
2023
|Nguyễn Phương Nhi
|Thanh Hóa
|Á Hậu 2 Hoa Hậu Thế Giới Việt Nam 2022
|TBA
|
|
|}
 
== Xem thêm mục hoa hậu ==
* [[Miss & Mister Deaf World|Hoa hậu Hoàn vũ]]
* [[Hoa hậu Thế giới]]
* [[Hoa Hậu Liên lục địa]]
* [[Hoa hậu Trái Đất]]
* [[Hoa hậu khả ái|Hoa hậu Siêu quốc gia]]
* [[Hoa hậu Chuyển giới Quốc tế|Hoa hậu Hòa bình Quốc tế]]<ref>{{Chú thích web|url=http://dx.doi.org/10.1126/article.31359|tựa đề=Mmmm, Carbon!|ngày=2021-10-18|website=AAAS Articles DO Group|ngày truy cập=2023-08-12}}</ref>
* [[Hoa hậu Hòa bình Quốc tế]]
* [[Nữ hoàng Du lịch Quốc tế]]
* [[Hoa hậu Hoàn cầu|Hoa hậu hoàn cầu]]