Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thánh (định hướng)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng |
||
Dòng 18:
* Thánh cung có 2 nghĩa là nơi thờ vị Thánh hoặc chỉ [[Phụ Thiên Thuần Hoàng hậu|Phụ Thiên Thuần Hoàng Hậu]]
* Những từ cổ liên quan đến [[vua]] thời quân chủ như: Thánh Chỉ, Thánh Dụ, Thánh Huấn, Thánh Thượng, Thánh Tài, Thánh minh, Thánh Ân, Thánh Mệnh, Thánh Nộ, Thánh Lệnh, Thánh triều.
* Những từ Thánh gắn liền [[tôn giáo]] và [[tín ngưỡng]] như Thánh sống, [[Thánh phả]], [[Thánh giáo|Thánh Giáo]] (Thánh đạo), [[Lên đồng|Thánh nhập]], Thánh pháp, Thánh thai, Thánh đức, [[Thánh
* Kitô giáo: [[Thánh giá]], [[Thánh quan thầy]], [[Thánh Thể]], Thánh ý, Thánh thư, [[Thánh Vịnh]], Thánh luật, [[Thánh Công Hội]] (Anh giáo), [[Thánh ca]], [[Thánh kinh]], [[Thánh truyền]], [[Thánh lễ]], [[Thánh Tâm|Thánh tâm]], [[Thánh Gia]], [[Thánh Mẫu học|Thánh mẫu học]], [[Thánh nữ]], [[Chúa Thánh Linh|Thánh thần]], [[Thánh (Kitô giáo)]], [[Tòa Thánh]], [[Tên thánh]], [[Tiệc Thánh]], [[Tiến sĩ Hội Thánh]], [[chén Thánh]], [[Nước thánh]], Thánh đản, Thánh giới, Thánh đàng, Thánh tịnh.
* Phật giáo: Thánh Tích ([[Thánh điển Phật giáo|Thánh Điển]]), [[Đấng đáng kính#Phật giáo|Thánh tăng]], Thánh hạnh
|