Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDP”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Buonduale (thảo luận | đóng góp)
môt số tỉnh theo cục thống kê các tỉnh cập nhật
Buonduale (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 5:
 
Năm 2022, [[GDP]] danh nghĩa Việt Nam 9 513 327 tỉ [[Đồng (đơn vị tiền tệ)|Đồng]].<ref>{{Chú thích web|url=https://www.gso.gov.vn/bai-top/2022/12/bao-cao-tinh-hinh-kinh-te-xa-hoi-quy-iv-va-nam-2022/|title=BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH TẾ – XÃ HỘI QUÝ IV VÀ NĂM 2022|last=|first=|date=|website=Tổng cục Thống kê Việt Nam|archive-url=|archive-date=|url-status=live|access-date=Ngày 22 tháng 1 năm 2022}}</ref> Mức GDP danh nghĩa tính theo USD tương đương với 408,8 tỉ [[USD]], xếp hạng thứ 39 thế giới. Mức GDP (PPP) tính theo [[Đô la quốc tế]] là 1 226,4 tỷ Đô la quốc tế, xếp hạng 35 thế giới.<ref>{{Chú thích web|url=https://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2018/02/weodata/weorept.aspx?pr.x=52&pr.y=7&sy=2018&ey=2023&scsm=1&ssd=1&sort=country&ds=.&br=1&c=582&s=NGDPD%2CNGDPDPC%2CPPPGDP%2CPPPPC|title=Thống kê GDP các nước trên thế giới: Việt Nam|last=|first=|date=|website=Quỹ Tiền tệ Quốc tế|archive-url=|archive-date=|url-status=|access-date=Ngày 13 tháng 10 năm 2019}}</ref>{{cần nguồn tốt hơn}}
 
Tỷ lệ tổng thu nhập quốc gia (GNI) so với GDP (Giá hiện hành) là 95,13% (2022).
 
[[Hình:Tốc_độ_tăng_trưởng_2020-2025_các_tỉnh_Việt_Nam.png|600px| Tăng trưởng kinh tế (giá so sánh) các tỉnh thành nhiệm kỳ Đảng bộ 2015-2020, đơn vị %, riêng TP.HCM và Đà Nẵng có hai con số]]
Hàng 20 ⟶ 18:
!width= "25%" |Tăng trưởng 2021
!width= "25%" |Tăng trưởng 2022
!width= "25%" |Tăng trưởng 96 tháng đầu 2023
|-
|<center> 1
Hàng 26 ⟶ 24:
|<center>2,92%
|<center>8,89%
|<center>65,0897%
|-
|<center> 2
Hàng 32 ⟶ 30:
|<center>8,02%
|<center>9,54%
|<center>2,1,69%
|-
|<center> 3
Hàng 38 ⟶ 36:
|<center> 6,9%
|<center>7,39%
|<center>-912,6359%
|-
|<center> 4
Hàng 44 ⟶ 42:
|<center>10,28%
|<center>10,28%
|<center>9,8846%
|-
|<center> 5
Hàng 50 ⟶ 48:
|<center>8,6%
|<center>9%
|<center>7,0123%
|-
|<center> 6
Hàng 56 ⟶ 54:
|<center>12,38%
|<center>12,32%
|<center>109,0894%
|-
|<center> 7
Hàng 62 ⟶ 60:
|<center>6,52%
|<center>13,41%
|<center>8,6121%
|-
|<center> 8
Hàng 68 ⟶ 66:
|<center>6,68%
|<center>9,52%
|<center>7,7277%
|-
|<center> 9
Hàng 74 ⟶ 72:
|<center>8,85%
|<center>10,82%
|<center>86,9522%
|-
|<center> 10
Hàng 80 ⟶ 78:
|<center>7,7%
|<center>9,07%
|<center>98,065%
|-
|-
Hàng 87 ⟶ 85:
|<center>5,71%
|<center>8,62%
|<center>67,8456%
|-
|<center> 12
Hàng 93 ⟶ 91:
|<center>5,06%
|<center>7,62%
|<center>1,6518%
|-
|<center> 13
Hàng 99 ⟶ 97:
|<center>3,33%
|<center>5,04%
|<center>03,6629%
|-
|<center> 14
Hàng 105 ⟶ 103:
|<center>3,73%
|<center>6,01%
|<center>5,866%
|-
|<center> 15
Hàng 111 ⟶ 109:
|<center>5,67%
|<center>8,66%
|<center>7,0655%
|-
|<center> 16
Hàng 117 ⟶ 115:
|<center>5,33%
|<center>9,02%
|<center>34,5265%
|-
|<center> 17
Hàng 123 ⟶ 121:
|<center>7,11%
|<center>8,62%
|<center>6,2759%
|-
|<center> 18
Hàng 129 ⟶ 127:
|<center>6,51%
|<center>8,59%
|<center>45,3517%
|-
|<center> 19
Hàng 135 ⟶ 133:
|<center>6,67%
|<center>7,22%
|<center>65,0132%
|-
|<center> 20
Hàng 141 ⟶ 139:
|<center>7,82%
|<center>19,3%
|<center>1210,2594%
|-
|<center> 21
Hàng 147 ⟶ 145:
|<center>6,28%
|<center>7,97%
|<center>67,522%
|-
|<center> 22
Hàng 153 ⟶ 151:
|<center>6,01%
|<center>10,19%
|<center>67,806%
|-
|<center> 23
Hàng 159 ⟶ 157:
|<center>3,41%
|<center>9%
|<center>-36,9732%
|-
|<center> 24
Hàng 165 ⟶ 163:
|<center>2,2%
|<center>8,71%
|<center>02,1%
|-
|<center> 25
Hàng 171 ⟶ 169:
|<center>2,66%
|<center>9,03%
|<center>0,1573%
|-
|<center> 26
Hàng 177 ⟶ 175:
|<center>8,85%
|<center>12,51%
|<center>7,72%
|-
|<center> 27
Hàng 183 ⟶ 181:
|<center>6,2%
|<center>9,08%
|<center>65,2779%
|-
|<center> 28
Hàng 189 ⟶ 187:
|<center>5,02%
|<center>3,98%
|<center>75,6802%
|-
|<center> 29
Hàng 195 ⟶ 193:
|<center>4,83%
|<center>7,96%
|<center>6,829%
|-
|<center> 30
Hàng 201 ⟶ 199:
|<center>6,5%
|<center>7,17%
|<center>6,2952%
|-
|-
Hàng 208 ⟶ 206:
|<center>4,36%
|<center>8,56%
|<center>6,8451%
|-
|<center> 32
Hàng 214 ⟶ 212:
|<center>0,18%
|<center>14,05%
|<center>23,8374%
|-
|<center> 33
Hàng 220 ⟶ 218:
|<center>5,04%
|<center>11,22%
|<center>-89,7616%
|-
|<center> 34
Hàng 226 ⟶ 224:
|<center>6,05%
|<center>8,08%
|<center>12,8765%
|-
|<center> 35
Hàng 232 ⟶ 230:
|<center>4,11%
|<center>8,57%
|<center>6,9246%
|-
|<center> 36
Hàng 238 ⟶ 236:
|<center>0,33%
|<center>7,46%
|<center>86,879%
|-
|<center> 37
Hàng 244 ⟶ 242:
|<center>-5,68%
|<center>20,7%
|<center>97,1786%
|-
|<center> 38
Hàng 250 ⟶ 248:
|<center>9%
|<center>7,42%
|<center>87,6795%
|-
|<center> 39
Hàng 256 ⟶ 254:
|<center>2,77%
|<center>7,75%
|<center>7,6876%
|-
|<center> 40
Hàng 262 ⟶ 260:
|<center>6,47%
|<center>9,5%
|<center>6,878%
|-
|<center> 41
Hàng 268 ⟶ 266:
|<center>9,71%
|<center>9,16%
|<center>25,8454%
|-
|<center> 42
Hàng 274 ⟶ 272:
|<center>5,1%
|<center>8,94%
|<center>34,9201%
|-
|<center> 43
Hàng 280 ⟶ 278:
|<center>8,63%
|<center>7,59%
|<center>5,7123%
|-
|<center> 44
Hàng 286 ⟶ 284:
|<center>2,58%
|<center>12,09%
|<center>5,1407%
|-
|<center> 45
Hàng 292 ⟶ 290:
|<center>6,32%
|<center>8,42%
|<center>7,3627%
|-
|<center> 46
Hàng 298 ⟶ 296:
|<center>0,21%
|<center>9,56%
|<center>54,3507%
|-
|<center> 47
Hàng 304 ⟶ 302:
|<center>2,62%
|<center>8,01%
|<center>43,9476%
|-
|<center> 48
Hàng 310 ⟶ 308:
|<center>2,15%
|<center>9,22%
|<center>54,0301%
|-
|<center> 49
Hàng 316 ⟶ 314:
|<center>-6,26%
|<center>7,15%
|<center>-13,247%
|-
|<center> 50
Hàng 322 ⟶ 320:
|<center>-6,78%
|<center>9,03%
|<center>43,5755%
|-
|<center> 51
Hàng 328 ⟶ 326:
|<center>1,02%
|<center>8,46%
|<center>43,9343%
|-
|<center> 52
Hàng 334 ⟶ 332:
|<center>-0,72%
|<center>7,02%
|<center>3,9303%
|-
|<center> 53
Hàng 340 ⟶ 338:
|<center>0,53%
|<center>7,33%
|<center>43,364%
|-
|<center> 54
Hàng 346 ⟶ 344:
|<center>-3,92%
|<center>3,45%
|<center>85,5174%
|-
|<center> 55
Hàng 352 ⟶ 350:
|<center>-4,55%
|<center>11,28%
|<center>0,6644%
|-
|<center> 56
Hàng 358 ⟶ 356:
|<center>-1,76%
|<center>8,62%
|<center>5,5489%
|-
|<center> 57
Hàng 364 ⟶ 362:
|<center>0,95%
|<center>6,87%
|<center>6,415%
|-
|<center> 58
Hàng 370 ⟶ 368:
|<center>0,58%
|<center>7,7%
|<center>56,6337%
|-
|<center> 59
Hàng 376 ⟶ 374:
|<center>-2,79%
|<center>12,64%
|<center>43,71%
|-
|<center> 60
Hàng 382 ⟶ 380:
|<center>3,08%
|<center>13,94%
|<center>1314,321%
|-
|<center> 61
Hàng 388 ⟶ 386:
|<center>1,18%
|<center>7,71%
|<center>51,1483%
|-
|-
Hàng 395 ⟶ 393:
|<center>5,05%
|<center>9,6%
|<center>76,2593%
|-
|<center> 63
Hàng 401 ⟶ 399:
|<center>-2,68%
|<center>6,5%
|<center>78,7261%
|-
|}
 
Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực
 
{|class= "wikitable"
|-
!width= "1%" |STT
!width= "19%" |Tên khu vực
!width= "20%" |Tăng trưởng 2019
!width= "20%" |Tăng trưởng 2020
!width= "20%" |Tăng trưởng 2021
!width= "20%" |Tăng trưởng 2022
|-
|<center> 1
|<center> [[Đồng bằng sông Hồng]]
|<center>8,92%
|<center>5,23%
|<center>6,36%
|<center>9,38%
|-
|<center> 2
|<center> [[Trung du và miền núi phía Bắc]]
|<center>7,20%
|<center>6,00%
|<center>5,97%
|<center>10,56%
|-
|<center> 3
|<center> [[Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung]]
|<center>8,60%
|<center>1,05%
|<center>4,39%
|<center>9,80%
|-
|<center> 4
|<center> [[Tây Nguyên]]
|<center>5,64%
|<center>4,60%
|<center>6,45%
|<center>8,82%
|-
|<center> 5
|<center> [[Đông Nam Bộ]]
|<center>7,28%
|<center>0,93%
|<center>-2,78%
|<center>8,30%
|-
|<center> 6
|<center> [[Đồng bằng sông Cửu Long]]
|<center>6,56%
|<center>2,19%
|<center>0,28%
|<center>8,25%
|-
|}
 
 
Đồng bằng sông Hồng bao gồm cả Quảng Ninh.
 
== Danh sách 63 đơn vị hành chính theo GRDP ==
{{chú thích trong bài}}
Hàng 471 ⟶ 410:
Có nhiều cách tính GRDP, như theo nội tệ giá hiện hành (chưa trừ đi lạm phát, mất giá của đồng tiền), hay nội tệ giá so sánh (cách tính này cho ra tỷ lệ tăng trưởng thực chất), ngoại tệ giá năm cố định và năm hiện hành, và theo sức mua tương đương giá năm cố định và năm hiện hành (mỗi tổ chức giỏ hàng khác nhau cho ra kết quả khác nhau). Số liệu dưới là theo nội tệ giá hiện hành. Tính đến 2022 so sánh với năm 2018 thì khu vực Đông Nam Bộ tăng chậm nhất và tăng nhanh nhất là khu vực trung du và miền núi phía Bắc (tính cả Quảng Ninh), tuy nhiên tính tổng GRDP các khu vực thì Đông Nam Bộ vẫn đứng đầu, và có 3/6 tỉnh thành điều tiết về ngân sách trung ương theo % cao nhất năm 2023<ref>[https://cafef.vn/ty-le-dieu-tiet-ngan-sach-63-tinh-thanh-moi-nhat-hai-guong-mat-moi-nao-se-co-dieu-tiet-ve-ngan-sach-trung-uong-nam-2023-20230310010149399.chn]</ref>. Cộng lại GRDP các tỉnh dưới cao hơn GDP quốc gia (giá hiện hành, tức GDP danh nghĩa).
 
[[Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)]] tại mỗi tỉnh được tính theo đơn vị Việt Nam [[Đồng (đơn vị tiền tệ)]] và theo giá [[Đô la Mỹ]] hiện hành năm 2022. Số liệu theo Đô la Mỹ không phải số liệu chính thức.
Số liệu dưới năm 2022 là ước tính cuối năm, chưa phải là số liệu chính thức, và tổng GRDP có độ vênh với số liệu GDP cả nước.
 
[[Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)]] tại mỗi tỉnh được tính theo đơn vị Việt Nam [[Đồng (đơn vị tiền tệ)]] và theo giá [[Đô la Mỹ]] hiện hành năm 2022.
{| class="wikitable sortable mw-collapsible "
|+Danh sách các đơn vị hành chính Việt Nam theo Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)
Hàng 492 ⟶ 430:
|2
|[[Hà Nội|'''Thủ đô Hà Nội''']]<ref>{{Chú thích web|url=https://vanban.hanoi.gov.vn/kttd/-/hn/DBSLnqREexi2/2368/214712/grdp-cua-ha-noi-quy-iv2022-tang-676.html;jsessionid=tTUHsLuVPbhP3UTnTGgLq0wE.undefined|tựa đề=Cổng Giao tiếp điện tử Thành Phố Hà Nội - vanban.hanoi.gov.vn|website=vanban.hanoi.gov.vn|ngày truy cập=2023-01-22}}</ref>
|1.195196.989004
|51,39
|-
Hàng 522 ⟶ 460:
|8
|[[Hưng Yên]]<ref name=":06">{{Chú thích web|url=http://www.thongkehungyen.gov.vn/vi/news/so-lieu-thong-ke/tinh-hinh-kinh-te-xa-hoi-thang-12-va-nam-2022-314.html|tựa đề=Tình hình kinh tế - xã hội tháng 12 và năm 2022|họ=Yên|tên=Cục Thống kê Hưng|ngày=2022-12-30ICT08:37:00|website=Cục Thống kê Hưng Yên|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2023-01-22}}</ref>
|132131.121997
|5,72
|-
|9
|[[Thái Bình]]<ref name=":07">{{Chú thích web|url=http://thongkethaibinh.gov.vn/Tin-tuc/tinh-hinh-kinh-te-xa-hoi-thang-12-quy-iv-va-nam-2018-351.html|title=Tình hình kinh tế, xã hội Thái Bình năm 2018|last=|first=|date=|website=Cục Thống kê tỉnh Thái Bình|archive-url=|archive-date=|url-status=|access-date=Ngày 12 tháng 10 năm 2019}}{{Liên kết hỏng|date = ngày 15 tháng 2 năm 2021 |bot=InternetArchiveBot }}</ref>
|110.800723
|4,80
|-
Hàng 537 ⟶ 475:
|11
|[[Nam Định]]<ref name=":010">{{Chú thích web|url=http://sokhdt.namdinh.gov.vn/chi-tiet-noi-dung-bao-cao-tinh-hinh-thuc-hien-nhiem-vu-kinh-te---xa-hoi-nam-2018-va-ke-hoach-phat-trien-kinh-te---xa-hoi-nam-2019-tinh-nam-dinh-1358.html|title=Tình hình kinh tế, xã hội Nam Định năm 2018|website=Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định|archive-url=https://web.archive.org/web/20191015171639/http://sokhdt.namdinh.gov.vn/chi-tiet-noi-dung-bao-cao-tinh-hinh-thuc-hien-nhiem-vu-kinh-te---xa-hoi-nam-2018-va-ke-hoach-phat-trien-kinh-te---xa-hoi-nam-2019-tinh-nam-dinh-1358.html|archive-date = ngày 15 tháng 10 năm 2019 |url-status=dead|access-date=Ngày 12 tháng 10 năm 2019}}</ref>
|91.965,6966
|4,00
|-
Hàng 557 ⟶ 495:
|15
|[[Bắc Kạn]]<ref name=":013">{{Chú thích web|url=https://backan.gov.vn/Pages/van-ban/default.aspx?lid=5|title=Tình hình kinh tế, xã hội Bắc Kạn năm 2018|website=UBND tỉnh Bắc Kạn|archive-url=https://web.archive.org/web/20170528052818/http://backan.gov.vn/Pages/van-ban/default.aspx?lid=5|archive-date = ngày 28 tháng 5 năm 2017 |url-status=dead|access-date=Ngày 12 tháng 10 năm 2019}}</ref>
|15.047014
|0,65
|-
|16
|[[Tuyên Quang]]<ref name=":015">{{Chú thích web|url=http://baotuyenquang.com.vn/cong-nghiep-ha-tang/kinh-te-tuyen-quang-nhung-but-pha-quan-trong-110874.html|title=Tình hình kinh tế, xã hội Tuyên Quang năm 2018|last=|first=|date=|website=Báo Tuyên Quang, Đảng bộ tỉnh|archive-url=|archive-date=|url-status=|access-date=Ngày 12 tháng 10 năm 2019}}</ref>
|41.713712,6
|1,79
|-
|17
|[[Lào Cai]]<ref name=":014">{{Chú thích web|url=https://laocai.gov.vn/ubnd-laocai/4/469/52723/354214/TINH-HINH-KTXH-HANG-THANG/Tinh-hinh-kinh-te---xa-hoi-thang-12-va-nam-2018.aspx|title=Tình hình kinh tế, xã hội Lào Cai năm 2018|last=|first=|date=|website=UBND tỉnh Lào Cai|archive-url=|archive-date=|url-status=|access-date=Ngày 12 tháng 10 năm 2019}}</ref>
|67.961960
|2,96
|-
|18
|[[Yên Bái]]<ref name=":016">{{Chú thích web|url=http://www.yenbai.gov.vn/noidung/tintuc/Pages/chi-tiet-tin-tuc.aspx?ItemID=14&l=Solieuthongke|title=Tình hình kinh tế, xã hội Yên Bái năm 2018|last=|first=|date=|website=Cục Thống kê tỉnh Yên Bái|archive-url=|archive-date=|url-status=|access-date=Ngày 12 tháng 10 năm 2019}}</ref>
|40.211212
|1,73
|-
|19
|[[Thái Nguyên]]<ref name=":017">{{Chú thích web|url=https://cucthongkethainguyen.gov.vn/vi/news/tinh-hinh-kinh-te-xa-hoi/tinh-hinh-kinh-te-xa-hoi-quy-iv-va-nam-2018-tinh-thai-nguyen-116.html|title=Tình hình kinh tế, xã hội Thái Nguyên năm 2018|last=|first=|date=|website=Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên|archive-url=https://web.archive.org/web/20191015180555/https://cucthongkethainguyen.gov.vn/vi/news/tinh-hinh-kinh-te-xa-hoi/tinh-hinh-kinh-te-xa-hoi-quy-iv-va-nam-2018-tinh-thai-nguyen-116.html|archive-date=2019-10-15|url-status=dead|access-date=Ngày 12 tháng 10 năm 2019}}</ref>
|150142.195950
|6,43
|-
|20
|[[Lạng Sơn]]<ref name=":018">{{Chú thích web|url=http://www.langson.gov.vn/announcement/328|title=Tình hình kinh tế, xã hội Lạng Sơn năm 2018|last=|first=|date=|website=UBND tỉnh Lạng Sơn|archive-url=|archive-date=|url-status=|access-date=Ngày 12 tháng 10 năm 2019}}</ref>
|41.492487
|1,75
|-
|21
|[[Bắc Giang]]<ref name=":019">{{Chú thích web|url=https://www.bacgiang.gov.vn/chi-tiet-tin-tuc/-/asset_publisher/St1DaeZNsp94/content/tinh-hinh-kinh-te-xa-hoi-tinh-bac-giang-nam-2018|title=Tình hình kinh tế, xã hội Bắc Giang năm 2018|last=|first=|date=|website=Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Giang|archive-url=|archive-date=|url-status=|access-date=Ngày 12 tháng 10 năm 2019}}</ref>
|155.854876
|6,68
|-
Hàng 602 ⟶ 540:
|24
|[[Lai Châu]]<ref name=":022">{{Chú thích web|url=https://www.laichau.gov.vn/view/bao-cao-dau-tu-kinh-te-xa-hoi/bao-cao-kinh-te-xa-hoi-nam-2018-bao-cao-so-lieu-+-bao-cao-phan-tich--35054?mid=2071|title=Tình hình kinh tế, xã hội Lai Châu năm 2018|last=|first=|date=|website=Cục Thống kê tỉnh Lai Châu|archive-url=|archive-date=|url-status=|access-date=Ngày 12 tháng 10 năm 2019}}{{Liên kết hỏng|date = ngày 1 tháng 2 năm 2021 |bot=InternetArchiveBot }}</ref>
|23.389,215
|1,03
|-
|25
|[[Sơn La]]<ref name=":023">{{Chú thích web|url=http://sonla.gov.vn/ubnd/4/469/63560/494858/Bao-cao-tinh-hinh-phat-trien-KT-XH/Bao-cao-tinh-hinh-kinh-te---xa-hoi-thang-12-va-nam-2018.aspx|title=Tình hình kinh tế, xã hội Sơn La năm 2018|last=|first=|date=|website=Cục Thống kê tỉnh Sơn La|archive-url=https://web.archive.org/web/20191015183921/http://sonla.gov.vn/ubnd/4/469/63560/494858/Bao-cao-tinh-hinh-phat-trien-KT-XH/Bao-cao-tinh-hinh-kinh-te---xa-hoi-thang-12-va-nam-2018.aspx|archive-date=2019-10-15|url-status=dead|access-date=Ngày 12 tháng 10 năm 2019}}</ref>
|64.173508
|2,78
|-
|26
|[[Hòa Bình|Hoà Bình]]<ref name=":024">{{Chú thích web|url=http://www.baohoabinh.com.vn/12/125044/Thanh-tuu-kinh-te--xa-hoi-nam-2018.htm|title=Tình hình kinh tế, xã hội Hòa Bình năm 2018|last=|first=|date=|website=Báo Hòa Bình, Đảng bộ tỉnh|archive-url=|archive-date=|url-status=|access-date=Ngày 12 tháng 10 năm 2019}}</ref>
|5667.640684
|2,48
|-
Hàng 622 ⟶ 560:
|28
|[[Nghệ An]]<ref name=":026">{{Chú thích web|url=http://dhktna.edu.vn/tin-tuc/tinh-hinh-kinh-te-xa-hoi-tinh-nghe-an-nam-2018-11539.aspx|title=Tình hình kinh tế, xã hội Nghệ An năm 2018|website=Trường Đại học Kinh tế Nghệ An|archive-url=https://web.archive.org/web/20191012191339/http://dhktna.edu.vn/tin-tuc/tinh-hinh-kinh-te-xa-hoi-tinh-nghe-an-nam-2018-11539.aspx|archive-date = ngày 12 tháng 10 năm 2019 |url-status=dead|access-date=Ngày 12 tháng 10 năm 2019}}</ref>
|175.588586,8
|8,01
|-
|29
|[[Hà Tĩnh]]<ref name=":028">{{Chú thích web|url=http://thongkehatinh.gov.vn/ChiTietTin.aspx?id=227&&parentpage=TinTuc.aspx|title=Tình hình kinh tế, xã hội Hà Tĩnh năm 2018|last=|first=|date=|website=Cục Thống kê tỉnh Hà Tĩnh|archive-url=|archive-date=|url-status=|access-date=Ngày 12 tháng 10 năm 2019}}</ref>
|91.910,665
|4,12
|-
|30
|[[Quảng Bình]]<ref name=":029">{{Chú thích web|url=https://www.quangbinh.gov.vn/3cms/tinh-hinh-kinh-te---xa-hoi-nam-2018.htm|title=Tình hình kinh tế, xã hội Quảng Bình năm 2018|last=|first=|date=|website=UBND tỉnh Quảng Bình|archive-url=https://web.archive.org/web/20210303013043/https://www.quangbinh.gov.vn/3cms/tinh-hinh-kinh-te---xa-hoi-nam-2018.htm|archive-date=2021-03-03|url-status=dead|access-date=Ngày 30 tháng 9 năm 2019}}</ref>
|50.007,1 117
|2,16
|-
Hàng 657 ⟶ 595:
|35
|[[Quảng Ngãi]]<ref name=":034">{{Chú thích web|url=http://www.quangngai.gov.vn/vi/cuctk/Pages/qnp-tintuc-qnpnc-13-qnpsite-1.html|title=Tình hình kinh tế, xã hội Quảng Ngãi năm 2018|last=|first=|date=|website=Cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi|archive-url=https://web.archive.org/web/20191016152533/http://www.quangngai.gov.vn/vi/cuctk/Pages/qnp-tintuc-qnpnc-13-qnpsite-1.html|archive-date=2019-10-16|url-status=dead|access-date=Ngày 12 tháng 10 năm 2019}}</ref>
|121.342,17668
|5,29
|-
Hàng 717 ⟶ 655:
|47
|[[Tây Ninh]]<ref name=":046">{{Chú thích web|url=http://baotayninh.vn/nam-2018-tinh-hinh-kinh-te-xa-hoi-tp-tay-ninh-tiep-tuc-chuyen-bien-tich-cuc-a105153.html|title=Tình hình kinh tế, xã hội Tây Ninh năm 2018|last=|first=|date=|website=Báo Tây Ninh, Đảng bộ Tây Ninh|archive-url=|archive-date=|url-status=|access-date=Ngày 12 tháng 10 năm 2019}}</ref>
|102.060059,7
|4,40
|-
Hàng 742 ⟶ 680:
|52
|[[Tiền Giang]]<ref name=":051">{{Chú thích web|url=http://www.thongketiengiang.gov.vn/Info.aspx?id=29122018134615634|title=Tình hình kinh tế, xã hội Tiền Giang năm 2018|last=|first=|date=|website=Cục Thống kê tỉnh Tiền Giang|archive-url=|archive-date=|url-status=|access-date=Ngày 12 tháng 10 năm 2019}}</ref>
|112.462,2
|5,02
|-
Hàng 757 ⟶ 695:
|55
|[[Vĩnh Long]]<ref name=":054">{{Chú thích web|url=https://qppl.vinhlong.gov.vn/Default.aspx?tabid=&qpplid=35271|title=Tình hình kinh tế, xã hội Vĩnh Long năm 2018|last=|first=|date=|website=Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Long|archive-url=|archive-date=|url-status=|access-date=Ngày 12 tháng 10 năm 2019}}</ref>
|7178.861,8936
|3,08
|-