Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 2401:D800:F4CB:BF09:942F:4536:C6B4:B719 (thảo luận) quay về phiên bản cuối của Khanh Nguyen
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 46:
*Ngày 04 tháng 04 năm 1994, Trường Đại học Sư phạm trực thuộc [[Đại học Đà Nẵng]] được thành lập theo Nghị định 32/CP của [[Chính phủ Việt Nam|Chính phủ]] trên cơ sở tổ chức và sắp xếp lại các đơn vị: Trường Cao đẳng Sư phạm [[Quảng Nam - Đà Nẵng]], cơ sở Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Đà Nẵng, bộ môn cơ bản của trường [[Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng|Đại học Bách khoa Đà Nẵng]], bộ môn văn hóa của Trường Công nhân kỹ thuật Nguyễn Văn Trỗi.
*Ngày 26 tháng 8 năm 2002, Trường Đại học Ngoại ngữ trực thuộc Đại học Đà Nẵng được thành lập theo theo quyết định số 709/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ trên cơ sở tách và tổ chức lại 5 khoa ngoại ngữ của Trường Đại học Sư phạm.
 
==Chất lượng đào tạo==
===Cơ sở vật chất===
Cơ sở vật chất phục vụ công tác giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học của cán bộ và sinh viên nhà trường ngày càng khang trang, hiện đại. Bao gồm một hệ thống các giảng đường, phòng học với hàng trăm phòng khác nhau với tổng diện tích 10.000 m², 9 phòng multimedia với 700 máy vi tính (laptop) nối mạng, 1 phòng máy chủ, 3 phòng sản xuất giáo trình điện tử. Hệ thống 39 phòng thí nghiệm Lý, Hoá, Sinh, Địa...phòng thực hành Âm nhạc với nhiều thiết bị hiện đại. Hội trường lớn có sức chứa trên 600 chỗ. Thư viện tổng hợp với hàng vạn bản sách. Tất cả các phòng, khoa, đơn vị trực thuộc đều được kết nối mạng cáp quang nội bộ Đại học Đà Nẵng và trong khuôn viên nhà trường có thể kết nối mạng [[Internet]] không dây.
 
=== Đội ngũ giảng viên ===
Trường Đại học Sư phạm hiện có 267 giảng viên, trong đó có 14 [[Giáo sư|phó giáo sư]], 125 [[tiến sĩ]], 142 [[thạc sĩ]].<ref>{{Chú thích web|url=http://www.uah.edu.vn/router_detail/bao-cao-cong-khai-nam-hoc---3015.html|tiêu đề=Báo cáo công khai của trường}}</ref>
 
Hàng 214 ⟶ 208:
|Lịch sử
|}
 
== Tổ chức ==
=== Phòng chức năng ===
{| class="wikitable"
|+
!Tên phòng
!Trưởng phòng
|-
|Phòng Đào tạo
|TS. Nguyễn Thị Ngọc Anh (phó phụ trách)
|-
|Phòng Công tác Sinh viên
|ThS. Nguyễn Vinh San
|-
|Phòng Tổ chức - Hành chính
|TS. Nguyễn Duy Phương
|-
|Phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế
|TS. Nguyễn Quý Tuấn
|-
|Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục
|ThS. Trịnh Thế Anh
|-
|Phòng Cơ sở vật chất
|ThS. Nguyễn Văn Khánh
|-
|Phòng Kế hoạch - Tài chính
|ThS. Dương Thị Yến
|}
 
=== Trung tâm, Tổ thuộc ===
{| class="wikitable"
|+
!Tên tổ
!Tổ trưởng
|-
|Trung tâm Học liệu và E-Learning
|KS. Trịnh Khắc Đức (phó điều hành)
|-
|Tổ Công nghệ thông tin
|TS. Đặng Hùng Vĩ
|}
 
=== Khoa Chuyên ngành ===
{| class="wikitable"
|+
!Tên Khoa
!Chủ nhiệm Khoa
|-
|Khoa Toán
|PGS. TS. Phạm Quý Mười
|-
|Khoa Tin học
|TS. Nguyễn Trần Quốc Vinh
|-
|Khoa Vật lý
|PGS.TS Nguyễn Văn Hiếu
|-
|Khoa Hóa học
|TS. Trần Đức Mạnh
|-
|Khoa Sinh - Môi trường
|TS. Nguyễn Minh Lý
|-
|Khoa Ngữ văn
|TS. Hồ Trần Ngọc Oanh
|-
|Khoa Lịch sử
|ThS. Trương Trung Phương (phó điều hành)
|-
|Khoa Địa lý
|TS. Nguyễn Thanh Tưởng
|-
|Khoa Tâm lý - Giáo dục
|TS. Nguyễn Thị Trâm Anh
|-
|Khoa Giáo dục Tiểu học
|TS. Hoàng Nam Hải
|-
|Khoa Giáo dục Mầm non
|ThS. Tôn Nữ Diệu Hằng (phó điều hành)
|-
|Khoa Giáo dục Chính trị
|TS. Đinh Thị Phượng
|-
|Khoa Giáo dục Nghệ thuật
|TS. Trương Quang Minh Đức
|}
 
=== Tổ chức Đảng, Đoàn thể ===
{| class="wikitable"
|+
!Tên tổ chức Đoàn thể
!Tên lãnh đạo
!Chức vụ
|-
|Đảng bộ
|PGS.TS Lưu Trang
|Bí thư Đảng ủy
|-
|Công Đoàn
|ThS. Huỳnh Bọng
|Chủ tịch Công Đoàn
|-
|Hội Cựu chiến binh
|TS. Bùi Việt Phú
|Chủ tịch Hội Cựu chiến binh
|-
|Đoàn Thanh niên
|ThS. Nguyễn Viết Hải Hiệp
|Bí thư Đoàn trường
|-
|Hội Sinh viên
|ThS. Lê Sao Mai
|Chủ tịch Hội Sinh viên trường
|}
 
=== Các trung tâm trực thuộc ===
{| class="wikitable"
!Tên Trung tâm
!Tên Giám đốc
|-
|Trung tâm nghiên cứu và bồi dưỡng nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục
|TS. Lê Thanh Huy
|-
|Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn
|TS. Nguyễn Hoàng Thân
|-
|Trung tâm Hỗ trợ sinh viên và Quan hệ doanh nghiệp
|ThS. Nguyễn Vinh San
|-
|Trung tâm Tin học
|TS. Đặng Hùng Vĩ
|-
|Trung tâm Phát triển chương trình và Đánh giá chất lượng giáo dục
|PGS.TS Lưu Trang
|}<br />
 
==Hệ thống đào tạo==
'''Đại học''' - đào tạo 41 chuyên ngành:
* '''Khối Sư phạm''' - đào tạo 18 chuyên ngành
#Sư phạm Toán học
#Sư phạm Tin học
#Sư phạm Vật lý
#Sư phạm Hoá học
#Sư phạm Sinh học
#Sư phạm Khoa học tự nhiên
#Sư phạm Công nghệ
#Sư phạm Ngữ văn
#Sư phạm Lịch sử
#Sư phạm Địa lý
#Sư phạm Lịch sử - Địa lý
#Sư phạm Âm nhạc
# Sư phạm Tin học - Công nghệ (Tiểu học)
#Giáo dục Chính trị
#Giáo dục Công dân
#Giáo dục Tiểu học
#Giáo dục Mầm non
#Giáo dục Thể chất
 
*'''Khối Cử nhân''' - đào tạo 23 chuyên ngành
# Cử nhân Toán ứng dụng
# Cử nhân Công nghệ Thông tin
#Cử nhân Công nghệ Thông tin (chất lượng cao)
#Cử nhân Công nghệ Thông tin (đặc thù)
# Cử nhân Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật hạt nhân và năng lượng tái tạo)
# Cử nhân Hóa học (chuyên ngành Phân tích - Môi trường)
# Cử nhân Hoá học (chuyên ngành Hóa Dược)
# Cử nhân Khoa học Môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường)
# Cử nhân Công nghệ Sinh học (chuyên ngành Ứng dụng Công nghệ Sinh học trong Nông nghiệp - Dược liệu - Môi trường)
# Cử nhân Quản lý Tài nguyên - Môi trường
#Cử nhân Quản lý Tài nguyên - Môi trường (chất lượng cao)
# Cử nhân Văn học
# Cử nhân Văn hóa học (chuyên ngành Quản lý văn hóa)
# Cử nhân Báo chí
#Cử nhân Báo chí (chất lượng cao)
# Cử nhân Việt Nam học dành cho người nước ngoài
# Cử nhân Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
# Cử nhân Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa - Du lịch)
#Cử nhân Việt Nam học (chất lượng cao)
# Cử nhân Địa lý học (chuyên ngành Địa lý Du lịch)
# Cử nhân Tâm lý học
#Cử nhân Tâm lý học (chất lượng cao)
# Cử nhân Công tác Xã hội
'''Thạc sĩ''' - đào tạo 17 chuyên ngành:
# Hóa lý
# Phương pháp toán sơ cấp
# Đại số và lí thuyết số
# Toán giải tích
# Hóa hữu cơ
# Hệ thống thông tin
# Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn (Toán học, Tin học, Vật lý, Sinh học, Ngữ văn, Địa lý)
# Quản lí giáo dục
# Sinh thái học
# Văn học Việt Nam
# Ngôn ngữ học
# Lịch sử Việt Nam
# Việt Nam học
# Tâm lý học
# Sinh học thực nghiệm
# Giáo dục học (Giáo dục học, Tiểu học, Mầm non)
# Quản lý tài nguyên và môi trường
'''Tiến sĩ''' - đào tạo 9 chuyên ngành:
# Hoá Hữu cơ
# Ngôn ngữ học
# Văn học Việt Nam
# Quản lý giáo dục
# Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Vật lý
# Hệ thống thông tin
# Đại số và lý thuyết số
# Lịch sử Việt Nam
# Sinh học
 
==Hợp tác Đào tạo ==
Hàng 431 ⟶ 213:
 
Trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của [[Đại học Đà Nẵng]], trường có quan hệ hợp tác với các trường Đại học, viện nghiên cứu thuộc các nước [[Đông Âu]], [[Nga]] và các nước [[Cộng đồng các Quốc gia Độc lập|SNG]], [[Pháp]], [[Bỉ]], [[Hà Lan]], [[Canada]], [[Úc]], [[Ấn Độ]] và các nước thuộc khối [[Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á|ASEAN]]. Qua 4 năm thực hiện liên kết đào tạo quốc tế, nhà trường đã tiếp nhận đào tạo cho trên 500 lưu học sinh thuộc các quốc gia như [[Trung Quốc]], [[Nhật Bản]], [[Hàn Quốc]], [[Lào|CHDCND Lào]]... Hiện tại, đang có trên 150 lưu học sinh nhiều nước đang theo học [[tiếng Việt]] và các chuyên ngành tại Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng.
 
==Thành tích đào tạo==
{{Không nguồn}}
*Qua hơn 45 năm xây dựng, phát triển và gần 28 năm hội nhập Đại học Đà Nẵng, Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng đã đào tạo được hàng trăm thạc sĩ và tiến sĩ, hơn 15.000 cử nhân sư phạm và cử nhân khoa học, hơn 14.000 cử nhân cao đẳng sư phạm, 17.500 trung cấp sư phạm tiểu học và mầm non. Chuẩn hoá gần 18.000 giáo viên các cấp, đào tạo gần 5.000 cán bộ quản lý giáo dục.
*Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng đã được Chủ tịch Nước tặng thưởng Huân chương Lao động hạng Ba (1985), Huân chương Lao động hạng Nhì (2002), Huân chương Lao động hạng Nhất (2015) cùng nhiều Cờ, Bằng khen khác của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Giáo dục & Đào tạo và Ủy ban nhân dân thành phố [[Đà Nẵng]]...
*Trường là cơ sở giáo dục Đại học đầu tiên của Việt Nam được kiểm định và công nhận đạt chất lượng bởi một tổ chức kiểm định độc lập.
==Xem thêm==