Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hoa hậu Hoàn vũ 2023”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Piazepa (thảo luận | đóng góp)
Đã lùi lại sửa đổi 70872976 của 171.255.170.162 (thảo luận) Undo
Thẻ: Lùi sửa Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động Sửa đổi từ ứng dụng Android
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Lùi lại thủ công Xóa nội dung đề mục Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 31:
 
Từ phiên bản này trở đi, Tổ chức Hoa hậu Hoàn vũ cho phép phụ nữ đã kết hôn và có con làm thí sinh.<ref>{{chú thích web |date=2022-08-12 |title=Miss Universe announces inclusive change to pageant after more than 70 years |url=https://www.independent.co.uk/life-style/miss-universe-2023-mothers-married-women-b2143616.html |access-date=2022-08-12 |website=The Independent |language=en |archive-date=14 November 2022 |archive-url=https://web.archive.org/web/20221114161127/https://www.independent.co.uk/life-style/miss-universe-2023-mothers-married-women-b2143616.html |url-status=live }}</ref>
 
==Kết quả==
===Thứ hạng===
 
{| class="wikitable sortable" style="font-size: 95%;"
|-
! Kết quả
! Thí sinh
|-
| '''Miss Universe 2023'''
|
|-
| '''Á hậu 1'''
|
|-
| '''Á hậu 2'''
|
|-
|'''Top 5'''
|
|-
|'''Top 11'''
|
|-
| '''Top 20'''
|
|}
 
'''§''': Thí sinh được vào thẳng Top 11 do bình chọn từ khán giả.
 
===Giải thưởng phụ===
{| class="wikitable sortable unsortable" style="font-size: 95%;"
!Giải thưởng
!Thí sinh
|-
|'''Spirit of Carnival Award'''
|
|-
|'''Social Impact Award'''
|
|-
|'''Hoa hậu Thân thiện'''
|
|-
|'''Swimsuit Cape Vote'''
|
|-
|'''Trang phục dân tộc đẹp nhất'''
|
|}
 
===Thứ tự gọi tên===
{{col-begin}}
{{col-4}}
====Top 20====
 
{{col-4}}
 
====Top 11====
 
{{col-4}}
 
====Top 5====
 
{{col-4}}
 
====Top 3====
{{col-end}}
 
==Thí sinh tham gia==