Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chi (sinh học)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
n Giới thiệu thêm về ý nghĩa của cái tên Chi trong từ điển Hán-Việt.
Thẻ: Đã bị lùi lại Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 2:
[[Tập tin:Biological classification L Pengo-vi.svg|nhỏ|phải|200px]]
'''Chi''', một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là '''[[Giống (định hướng)|giống]]'''<ref>{{chú thích web|url=http://www.botanyvn.com/cnt.asp?param=news&newsid=1340|title=Thuật ngữ "Chi" và "Giống" trong phân loại học sinh vật}}</ref> ([[tiếng Latinh]] số ít ''genus'', số nhiều ''genera''), là một đơn vị phân loại [[sinh học]] dùng để chỉ một hoặc một nhóm [[loài]] có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau. Trong [[danh pháp hai phần]], in nghiêng, tên một [[loài]] gồm chữ thứ nhất là tên chi được viết hoa, chữ thứ hai chỉ một đặc điểm nổi bật của loài. Ví dụ loài người có tên khoa học ''[[Loài người|Homo sapiens]]'', thuộc chi Homo; loài hổ có tên khoa học là ''[[Hổ|Panthera tigris]]'', thuộc chi Panthera.
 
Và không chỉ vậy,
 
- Trong từ điển Hán - Việt,
 
tên "Chi" có nghĩa là cỏ cây: Một loại cây mang đến những điềm lành. Ngoài ra, cũng có thể hiểu tên Chi có nghĩa là cành, cành ở những thân cây luôn vươn lên. Đặt tên Chi cho con, cha mẹ mong con giống như một món quà, luôn gặp điềm lành, biết vươn lên và phấn đấu trong cuộc sống sau này.
 
==Xem thêm==