Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tây Ninh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Danh nhân: Bỏ bớt nội dung không cần thiết Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
V Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng |
||
Dòng 2:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | tỉnh
| tên = Tây Ninh
| logo =Logo tỉnh Tây Ninh.
| ghi chú logo = Biểu trưng
| nhiều hình = {{multiple image
Dòng 8:
| total_width = 280
| image_style = border:1;
|
|
|
|
|
|
}}
| ghi chú hình = Từ trái sang phải, từ trên xuống dưới: [[Tòa Thánh Tây Ninh]]; [[Vincom Plaza Tây Ninh]], tòa nhà cao nhất tỉnh Tây Ninh; [[Hồ Dầu Tiếng]], [[Cầu Quan (cầu tại Tây Ninh)|Cầu Quan]] nhìn từ phía Cầu Mới, đỉnh [[núi Bà Đen]].
| vĩ độ = 11.367795
| kinh độ = 106.119003
| bản đồ 1 = {{
| diện tích = 4.041,65 km²<ref name="area_2020">{{cite act|index=387/QĐ-BTNMT|title=Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2020|url=https://luatvietnam.vn/tai-nguyen/quyet-dinh-387-qd-btnmt-217769-d1.html|legislature=[[Bộ Tài nguyên và Môi trường (Việt Nam)]]|date= 2022| type = Quyết định}}</ref><ref name="Tổng_cục_Thống_kê_2022">{{Chú thích sách |
| dân số = 1.383.900 người<ref name="Tổng_cục_Thống_kê_2022"/>{{
| thời điểm dân số = 2022
| dân số thành thị = 584.600 người ({{formatnum:{{#expr:584600/1383900*100round2}}}}%)<ref name="Tổng_cục_Thống_kê_2022"/>{{rp|99}}
Dòng 30:
| dân tộc = [[Người Việt|Việt]] (98,31%), dân tộc khác (1,69%)
| tỉnh lỵ = Thành phố [[Tây Ninh (thành phố)|Tây Ninh]]
| thành lập = [[
| chủ tịch UBND = [[
| hội đồng nhân dân = 52 đại biểu
| chủ tịch HĐND = [[
| chủ tịch UBMTTQ =
| chánh án TAND = [[
| viện trưởng VKSND = [[
|bí thư = [[
| trụ sở UBND = 136 Trần Hưng Đạo, [[Phường 2, thành phố Tây Ninh|phường 2]], thành phố [[Tây Ninh (thành phố)|Tây Ninh]]
| đại biểu quốc hội = 6 đại biểu</
* [[
* [[
* [[
* [[
* [[
* [[
| phân chia hành chính = 1 thành phố, 2
thị xã, 6 huyện
| mã địa lý = [[ISO 3166-2:VN|
| mã hành chính =
| mã bưu chính = [[Mã bưu chính Việt Nam|84xxxx]]
| mã điện thoại = [[Mã điện thoại Việt Nam|
| biển số xe = [[Biển xe cơ giới Việt Nam|70]]
| web = {{url|tayninh.gov.vn}}
| thời điểm kinh tế = 2022
| GRDP = 118.387 tỉ đồng (5,02 tỉ USD)
| GRDP đầu người = 86,1 triệu đồng (3.701 USD)
|e-mail=*vpubnd@tayninh.gov.vn
*toweb@tayninh.gov.vn|điện thoại
'''Tây Ninh''' là một [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] thuộc vùng [[Đông Nam Bộ]], [[Việt Nam]].
Dòng 64:
Tây Ninh nằm ở vị trí cầu nối giữa [[Thành phố Hồ Chí Minh]] và thủ đô [[Phnôm Pênh]], vương quốc [[Campuchia]] và là một trong những tỉnh nằm trong [[Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam]]. Tỉnh có [[Tây Ninh (thành phố)|thành phố Tây Ninh]] nằm cách [[Thành phố Hồ Chí Minh]] 99 km theo đường [[Quốc lộ 22]], cách biên giới [[Campuchia]] 40 km về phía Tây Bắc. Tỉnh lỵ của Tây Ninh nằm ở [[Tây Ninh (thành phố)|thành phố Tây Ninh]].
Vùng đất Tây Ninh từ thời
==Địa lý==
|