Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 12”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
thay đổi vị trí đạo diễn, thêm nhà sản xuất
ko có source chính thống
Thẻ: Xóa từ 50% đến 90% nội dung Sửa ngày tháng năm
Dòng 1:
{{Chú thích trong bài|date=tháng 3/2024}}
 
{{Thông tin truyền hình
| show_name = Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 12
Dòng 56:
* 2 câu hỏi IQ (câu số 1 và 3): Các dạng câu hỏi ở dạng này rất rộng, bao gồm tìm số khác trong dãy số, tìm hình khác nhất so với các hình đã cho, tìm quy luật để điền hình đúng, giải mật mã,...
* 2 câu hỏi dữ kiện (câu số 2 và 4): Các bức ảnh, dữ kiện được đưa ra theo thứ tự ngày càng chi tiết. Bằng các gợi ý này, thí sinh phải trả lời các câu hỏi như: "Đây là ai", "Đây là địa danh nào", "Đây là loài vật nào",...
 
=== Khán giả cùng leo núi ===
Trong mỗi chương trình, một câu hỏi sẽ được đưa ra để khán giả truyền hình tham giả trả lời qua tin nhắn điện thoại. Đáp án của câu hỏi được công bố ở cuộc thi kế tiếp. 1 giải nhất, 1 giải nhì và 5 giải ba sẽ được trao cho các khán giả có câu trả lời đúng và gửi về sớm nhất cho chương trình kể từ khi lên sóng.
 
Phần thi này được áp dụng đến hết cuộc thi [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 12#Trận 27: Tuần 1 Tháng 1 Quý 3|Tuần 1 Tháng 1 Quý 3]] và không ảnh hưởng đến số điểm của các thí sinh.
 
===Về đích===
Hàng 101 ⟶ 96:
|- bgcolor="#FFD700"
|Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết năm
|}
 
===Trận 1: Tuần 1 Tháng 1 Quý 1===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 26 tháng 6 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Lữ Đức Toàn || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi, Đồng Nai|THPT Nguyễn Trãi]], [[Đồng Nai]] || 30 || 95 || 110 || -20 || 215
|-
| Đặng Trần Ngọc || [[Trường Trung học phổ thông Yên Dũng 2|THPT Yên Dũng số 2]], [[Bắc Giang]] ||10 || 10 || 150 || 5 || 175
|-
| Bùi Thị Thanh Hương || [[Trường Trung học phổ thông Lê Xoay|THPT Lê Xoay]], [[Vĩnh Phúc]] || 40
|10|| 20 || -5 || 65
|- bgcolor="ccccff"
| Trần Lê Phương || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam|THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm]], [[Quảng Nam]] || 50
|10|| 80 || 55 || 195
|}
 
===Trận 2: Tuần 2 Tháng 1 Quý 1===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 3 tháng 7 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Bách || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lý Tự Trọng|THPT Chuyên Lý Tự Trọng]], [[Cần Thơ]] || 70 || 15 || 40 || 10 || 135
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Đình Duy || [[Trường Trung học phổ thông Mỹ Đức A, Hà Nội|THPT Mỹ Đức A]], [[Hà Nội]] || 80
|15|| 30 || 30 || 155
|-
| Hứa Thị Thu Thuyền || [[Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu, Thừa Thiên Huế|THPT Phan Đăng Lưu]], [[Thừa Thiên Huế|Thừa Thiên - Huế]] || 40 || 0 || 80 || 10 || 130
|-
| Ngô Thị Hồng Hạnh || [[Trường Trung học phổ thông Đồ Sơn, Hải Phòng|THPT Đồ Sơn]], [[Hải Phòng]] || 30 || 80 || 30 || 15 || 155
|}
 
===Trận 3: Tuần 3 Tháng 1 Quý 1===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 10 tháng 7 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Phạm Hồng Bảo Trân || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Vũng Tàu|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Bà Rịa – Vũng Tàu|Bà Rịa - Vũng Tàu]] || 40 || 35 || 90 || -15 || 150
|-
| Bùi Văn Vương || [[Trường Trung học phổ thông Nghèn, Hà Tĩnh|THPT Nghèn]], [[Hà Tĩnh]] || 60 || 45 || 60 || -10 || 155
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Thu Trang || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội – Amsterdam|THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]]|| 80 || 35 || 50 || 25 || 190
|-
| Trương Tấn Lộc || [[Trường Trung học phổ thông Đức Hòa, Long An|THPT Đức Hoà]], [[Long An]] || 10 || 85 || 40 || 30 || 165
|}
 
===Trận 4: Tháng 1 Quý 1===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 17 tháng 7 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Lữ Đức Toàn || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi, Đồng Nai|THPT Nguyễn Trãi]], [[Đồng Nai]] || 30 || 35 || 40 || 30 || 135
|- bgcolor="ccffcc"
| Trần Lê Phương || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam|THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm]], [[Quảng Nam]] || 60 || 45 || 80 || 90 || 275
|- bgcolor="ccccff"
| Nguyễn Thu Trang || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội – Amsterdam|THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]]|| 70 || 30 || 130 || 25 || 255
|-
| Nguyễn Đình Duy || [[Trường Trung học phổ thông Mỹ Đức A, Hà Nội|THPT Mỹ Đức A]], [[Hà Nội]] || 30 || 35 || 60 || 15 || 140
|}
 
===Trận 5: Tuần 1 Tháng 2 Quý 1===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 24 tháng 7 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Đinh Phương Hạnh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hạ Long, Quảng Ninh|THPT Chuyên Hạ Long]], [[Quảng Ninh]] || 80 || 0 || 90 || 10 || 180
|-
| Nguyễn Văn Hải || [[Trường Trung học phổ thông Quảng Oai, Hà Nội|THPT Quảng Oai]], [[Hà Nội]] || 60 || 15 || 70 || 5 || 150
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Phú Quang || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Duy Hiệu, Quảng Nam|THPT Nguyễn Duy Hiệu]], [[Quảng Nam]] || 30 || 80 || 120 || 0 || 230
|-
| Huỳnh Tâm Thiện Nguyên|| [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Hữu Cầu, Thành phố Hồ Chí Minh|THPT Nguyễn Hữu Cầu]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]]
|30|| 0 || 50 || -20 || 60
|}
 
===Trận 6: Tuần 2 Tháng 2 Quý 1===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 31 tháng 7 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Dương Nhật Khánh || [[Trường Trung học phổ thông Uông Bí|THPT Uông Bí]], [[Quảng Ninh]] || 20 || 80 || 140 || 40 || 280
|-
| Đỗ Văn Hà || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Giang|THPT Chuyên Hà Giang]], [[Hà Giang]]
|20|| 10 || 40 || -25 || 45
|-
| Trần Hoàng Long || [[Trường Trung học phổ thông Võ Minh Đức, Bình Dương|THPT Võ Minh Đức]], [[Bình Dương]]
|20|| 0 || 110 || 60 || 190
|-
| Nguyễn Mỹ Hạnh || [[Trường Trung học phổ thông Nhân Chính, Hà Nội|THPT Nhân Chính]], [[Hà Nội]] || 70
|0|| 0 || 20 || 90
|}
 
===Trận 7: Tuần 3 Tháng 2 Quý 1===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 7 tháng 8 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Hoàng Ngọc Dương || [[Trường Trung học phổ thông Quang Trung, Hải Phòng|THPT Quang Trung]], [[Hải Phòng]] || 40 || 25 || 90 || -30 || 125
|- bgcolor="ccccff"
| Nguyễn Bảo Trân || [[Trường Trung học phổ thông THPT Bình Sơn, Quảng Ngãi|THPT Bình Sơn]], [[Quảng Ngãi]] || 60 || 45|| 80 || 30 || 215
|-
| Phạm Thị Mỹ Hạnh|| [[Trường Trung học phổ thông Vị Thanh, Hậu Giang|THPT Vị Thanh]], [[Hậu Giang]] || 10 || 15 || 10 || -20 || 15
|- bgcolor="ccffcc"
| Vũ Nhật Khánh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hưng Yên|THPT Chuyên Hưng Yên]], [[Hưng Yên]] || 50 || 80 || 120 || 20 || 270
|}
 
===Trận 8: Tháng 2 Quý 1===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 14 tháng 8 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Phú Quang || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Duy Hiệu, Quảng Nam|THPT Nguyễn Duy Hiệu]], [[Quảng Nam]] || 20 || 0 || 40 || 100 || 160
|-
| Nguyễn Bảo Trân || [[Trường Trung học phổ thông Bình Sơn, Quảng Ngãi|THPT Bình Sơn]], [[Quảng Ngãi]] || 40
|0|| 20 || -50 || 10
|- bgcolor="ccffcc"
| Dương Nhật Khánh || [[Trường Trung học phổ thông Uông Bí|THPT Uông Bí]], [[Quảng Ninh]] || 60 || 80 || 70 || 20 || 230
|-
| Vũ Nhật Khánh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hưng Yên|THPT Chuyên Hưng Yên]], [[Hưng Yên]] || 10 || 0 || 10 || 40 || 60
|}
 
===Trận 9: Tuần 1 Tháng 3 Quý 1===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 21 tháng 8 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Thanh Bình || [[Trường Trung học phổ thông Hàm Thuận Nam|THPT Hàm Thuận Nam]], [[Bình Thuận]] || 30 || 0 || 40 || 5 || 75
|-
| Hồ Minh Nhật || [[Trường Trung học phổ thông Phan Châu Trinh, Đà Nẵng|THPT Phan Chu Trinh]], [[Đà Nẵng]] || 20 || 10
|40
|5
|75
|-
| Nguyễn Thị Thu Thảo || [[Trường Trung học phổ thông Ngô Quyền, Quảng Ninh|THPT Ngô Quyền]], [[Quảng Ninh]] || 50 || 50 || 30 || -20 || 110
|-bgcolor=ccffcc
| Phùng Văn Thuyết || [[Trường Trung học phổ thông Hoài Đức A|THPT Hoài Đức A]], [[Hà Nội]]
|50|| 20 || 60 || 40 || 170
|}
 
===Trận 10: Tuần 2 Tháng 3 Quý 1===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 28 tháng 8 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Ngọc Tân || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thượng Hiền, Thành phố Hồ Chí Minh|THPT Nguyễn Thượng Hiền]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 40 || 10 || 80 || 25 || 155
|-
| Phan Tấn Tài || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ, Tây Ninh|THPT Nguyễn Huệ]], [[Tây Ninh]] || 20 || 0 || 60 || -60 || 20
|-
| Đàm Văn Quý || [[Trường Trung học phổ thông Lý Thái Tổ, Bắc Ninh|THPT Lý Thái Tổ]], [[Bắc Ninh]]
|20
|0|| 40 || 20 || 80
|- bgcolor="ccffcc"
| Bùi Hồng Quảng || [[Trường Trung học phổ thông Kiến An|THPT Kiến An]], [[Hải Phòng]] || 70 || 60 || 70 || 45 || 245
|}
 
===Trận 11: Tuần 3 Tháng 3 Quý 1===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 4 tháng 9 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|- bgcolor="ccccff"
| Lê Song Thái || [[Trường Trung học phổ thông Hai Bà Trưng, Huế|THPT Hai Bà Trưng]], [[Thừa Thiên Huế|Thừa Thiên - Huế]] || 50 || 95 || 30 || 10 || 185
|- bgcolor="ccffcc"
| Trần Thị Thanh Thanh || [[Trường Trung học phổ thông Bình Mỹ, An Giang|THPT Bình Mỹ]], [[An Giang]]
|50|| 10 || 40 || 85 || 185
|-
| Nguyễn Bá Sơn || [[Trường Trung học phổ thông Quảng Xương 3, Thanh Hóa|THPT Quảng Xương 3]], [[Thanh Hoá]] || 20
|10
|40|| 40 || 110
|-
| Nguyễn Văn Phương || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ|THPT Chuyên Nguyễn Huệ]], [[Hà Nội]] || 110
|10
|40|| 20 || 180
|}
 
===Trận 12: Tháng 3 Quý 1===
:''Phát sóng: 12 giờ ngày 11 tháng 9 năm 2011''{{Efn|Do lễ [[Quốc tang tại Việt Nam|Quốc tang]] [[Võ Chí Công]], cuộc thi này được dời sang phát sóng vào lúc 12 giờ thay cho chương trình ''Ô cửa bí mật'' tạm hoãn phát sóng 1 tuần vào khung giờ đó.}}
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Bùi Hồng Quảng || [[Trường Trung học phổ thông Kiến An|THPT Kiến An]], [[Hải Phòng]] || 20 || 20 || 90 || 20 || 150
|-
| Trần Thị Thanh Thanh || [[Trường Trung học phổ thông Bình Mỹ, An Giang|THPT Bình Mỹ]], [[An Giang]] || 30 || 15
|90|| -25 || 110
|- bgcolor="ccffcc"
| Phùng Văn Thuyết || [[Trường Trung học phổ thông Hoài Đức A, Hà Nội|THPT Hoài Đức A]], [[Hà Nội]] || 40 || 25 || 50
|50|| 165
|-
| Lê Song Thái || [[Trường Trung học phổ thông Hai Bà Trưng, Huế|THPT Hai Bà Trưng]], [[Thừa Thiên Huế|Thừa Thiên - Huế]] || 60 || 50 || 60 || -10 || 160
|}
 
===Trận 13: Quý 1===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 18 tháng 9 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Dương Nhật Khánh || [[Trường Trung học phổ thông Uông Bí, Quảng Ninh|THPT Uông Bí]], [[Quảng Ninh]] || 20 || 70 || 40 || 25 || 155
|-
| Nguyễn Thu Trang || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam|THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]] || 50 || 30 || 80 || -15 || 145
|-
| Phùng Văn Thuyết || [[Trường Trung học phổ thông Hoài Đức A, Hà Nội|THPT Hoài Đức A]], [[Hà Nội]]
|50|| 50 || 0
| -15|| 85
|- bgcolor="ccffcc"
| Trần Lê Phương || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam|THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm]], [[Quảng Nam]] || 60 || 55 || 60 || 50 || 225
|}
 
===Trận 14: Tuần 1 Tháng 1 Quý 2===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 25 tháng 9 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Huỳnh Thị Ngọc Diễm || [[Trường Trung học phổ thông Lê Thánh Tông, Gia Lai|THPT Lê Thánh Tông]], [[Gia Lai]] || 50 || 80 || 0 || -60 || 70
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Tài Thu || [[THPT Chuyên Chu Văn An]], [[Lạng Sơn]] || 60 || 10 || 70 || 60 || 200
|-
| Phạm Minh Quang || [[Trường Trung học phổ thông Đa Phúc, Hà Nội|THPT Đa Phúc]], [[Hà Nội]] || 70
|10|| 60 || 10 || 150
|-
| Trần Thanh Thảo || [[Trường Trung học phổ thông Hùng Vương, Thành phố Hồ Chí Minh|THPT Hùng Vương]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 50 || 0 || 70 || -10 || 110
|}
 
===Trận 15: Tuần 2 Tháng 1 Quý 2===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 2 tháng 10 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Võ Tấn Lộc || [[Trường Trung học phổ thông Trần Quang Diệu, Bình Định|THPT Trần Quang Diệu]], [[Bình Định]] || 40 || 90 || 20 || 50 || 200
|-
| Bùi Văn Phong|| [[Trường Trung học phổ thông Hải Đảo, Quảng Ninh|THPT Hải Đảo]], [[Quảng Ninh]]
|40|| 15
|20|| 5 || 80
|- bgcolor="ccffcc"
| Trần Hồng Anh || [[Trường THPT Hoàng Văn Thụ|THPT Hoàng Văn Thụ]], [[Hà Nội]] || 80 || 10 || 110 || 10 || 210
|- bgcolor="ccccff"
| Đoàn Trần Mỹ Dương || [[Trường Trung học phổ thông Phan Bội Châu, Đắk Lắk|THPT Phan Bội Châu]], [[Đắk Lắk]] || 60
|10|| 70 || 60 || 200
|}
 
===Trận 16: Tuần 3 Tháng 1 Quý 2===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 9 tháng 10 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Quốc Đạt || [[Trường Trung học phổ thông Phan Thị Ràng, Kiên Giang|THPT Phan Thị Ràng]], [[Kiên Giang]] || 30 || 50 || 100 || 0 || 180
|- bgcolor="ccffcc"
| Vũ Văn Thanh|| [[Trường Trung học phổ thông Tô Hiệu, Hải Phòng|THPT Tô Hiệu]], [[Hải Phòng]] || 80 || 10 || 60 || 110 || 260
|-
| Cao Minh Hiếu|| [[Trường Trung học phổ thông Phước Vĩnh, Bình Dương|THPT Phước Vĩnh]], [[Bình Dương]] || 40
|10|| 100 || -30 || 120
|-
| Đinh Hồ Nho Thông || [[Trường Trung học phổ thông Chuyên, Đại học Vinh|THPT Chuyên Đại học Vinh]], [[Nghệ An]] || 10 || 25 || 70 || 75 || 180
|}
 
===Trận 17: Tháng 1 Quý 2===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 16 tháng 10 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Đoàn Trần Mỹ Dương || [[Trường Trung học phổ thông Phan Bội Châu, Đắk Lắk|THPT Phan Bội Châu]], [[Đắk Lắk]] || 50 || 15 || 60 || -50 || 75
|- bgcolor="ccccff"
| Vũ Văn Thanh|| [[Trường Trung học phổ thông Trần Phú, Hải Phòng|THPT Tô Hiệu]], [[Hải Phòng]]
|50|| 10 || 80 || 100 || 240
|-
| Trần Hồng Anh || [[Trường Trung học phổ thông Hoàng Văn Thụ, Hà Nội|THPT Hoàng Văn Thụ]], [[Hà Nội]] || 40 || 0 || 60|| -15 || 85
|-bgcolor=ccffcc
| Nguyễn Tài Thu || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn|THPT Chuyên Chu Văn An]], [[Lạng Sơn]] || 60 ||80|| 150 || 100 || 390
|}
 
===Trận 18: Tuần 1 Tháng 2 Quý 2===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 23 tháng 10 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|- bgcolor="ccccff"
| Bùi Thuỷ Tiên || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam|THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]] || 50 || 40 || 100 || 50 || 240
|- bgcolor="ccffcc"
| Đào Việt Bách|| [[Trường Trung học phổ thông Trưng Vương, Hưng Yên|THPT Trưng Vương]], [[Hưng Yên]] || 60
|40|| 70 || 110 || 280
|-
| Nguyễn Thị Thương || [[Trường Trung học phổ thông Tánh Linh, Bình Thuận|THPT Tánh Linh]], [[Bình Thuận]] || 30 || 35 || 60 || -20 || 105
|-
| Lê Thị Mỹ Lệ || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Hữu Tiến, Thành phố Hồ Chí Minh|THPT Nguyễn Hữu Tiến]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 70 || 15 || 0
|0|| 85
|}
 
===Trận 19: Tuần 2 Tháng 2 Quý 2===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 30 tháng 10 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Ngô Ngọc Đô || [[Trường Trung học phổ thông Hòa Bình, Bà Rịa Vũng Tàu|THPT Hoà Bình]], [[Bà Rịa - Vũng Tàu]] || 30 || 40 || 0 || -30 || 40
|-
| Lê Anh Minh|| [[Trường Trung học phổ thông Như Xuân 2, Thanh Hóa|THPT Như Xuân 2]], [[Thanh Hoá]] || 40 || 15 || 20 || 70 || 145
|-
| Lương Ngọc Bích || [[Trường Trung học phổ thông Trần Quốc Tuấn, Quảng Ngãi|THPT Trần Quốc Tuấn]], [[Quảng Ngãi]] || 50 || 20 || 70 || 60 || 200
|- bgcolor="ccffcc"
| Trần Anh Dũng || [[Trường Trung học cơ sở và trung học phổ thông Hai Bà Trưng, Vĩnh Phúc|THCS & THPT Hai Bà Trưng]], [[Vĩnh Phúc]] || 90
|20|| 80 || 35 || 225
|}
 
===Trận 20: Tuần 3 Tháng 2 Quý 2===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 06 tháng 11 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Hà Thuỷ || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh|THPT Chuyên Lương Thế Vinh]], [[Đồng Nai]] || 60 || 45 || 70 || 70 || 245
|-
| Lương Tiến Lâm|| [[Trường Trung học phổ thông Đông Triều, Quảng Ninh|THPT Đông Triều]], [[Quảng Ninh]] || 30 || 30
|70|| -30 || 100
|-
| Hoàng Khánh Phương || [[Trường Trung học phổ thông Đông Anh, Hà Nội|THPT Đông Anh]], [[Hà Nội]] || 20 || 70 || 100 || 10 || 200
|-
| Huỳnh Nhật Minh || [[Trường Trung học phổ thông thị xã Quảng Trị|THPT Thị xã Quảng Trị]], [[Quảng Trị]] || 60 || 35 || 50 || 60 || 205
|}
 
===Trận 21: Tháng 2 Quý 2===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 13 tháng 11 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Hà Thuỷ || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh|THPT Chuyên Lương Thế Vinh]], [[Đồng Nai]] || 50 || 25 || 90 || 40 || 205
|-
| Bùi Thuỷ Tiên || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam|THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]] || 20 || 10 || 60 || -5 || 85
|- bgcolor="ccffcc"
| Trần Anh Dũng || [[Trường Trung học cơ sở và trung học phổ thông Hai Bà Trưng, Vĩnh Phúc|THCS & THPT Hai Bà Trưng]], [[Vĩnh Phúc]] || 40 || 50 || 120 || 35 || 245
|-
| Đào Việt Bách || [[Trường Trung học phổ thông Trưng Vương, Hưng Yên|THPT Trưng Vương]], [[Hưng Yên]]
|40|| 20 || 90 || -10 || 140
|}
 
===Trận 22: Tuần 1 Tháng 3 Quý 2===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 20 tháng 11 năm 2011''
(Chương trình đặc biệt chào đón ngày Nhà giáo Việt Nam)
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Thị Thanh Sang || [[Trường Trung học phổ thông Hòa Vang, Đà Nẵng|THPT Hoà Vang]], [[Đà Nẵng]] || 70 || 0 || 40 || -10 || 100
|-
| Dương Ngọc Mai || [[Trường Trung học phổ thông Bạch Đằng, Hải Phòng|THPT Bạch Đằng]], [[Hải Phòng]] || 50
|0|| 60
| -10
|100
|-
| Mai Ngọc Ba || [[Trường Trung học phổ thông Lý Tự Trọng, Đắk Lắk|THPT Lý Tự Trọng]], [[Đắk Lắk]] || 60
|0|| 50 || 60 || 170
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Tiến Dũng || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương, Phú Thọ|THPT Chuyên Hùng Vương]], [[Phú Thọ]] || 70 || 80 || 70 || 30 || 250
|}
 
===Trận 23: Tuần 2 Tháng 3 Quý 2===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 27 tháng 11 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Lê Thị Thái Hà || [[Trường Trung học phổ thông Kim Liên|THPT Kim Liên]], [[Hà Nội]] || 20 || 25 || 120 || 15 || 180
|-
| Mai Dương Hiếu || [[Trường Trung học phổ thông Trần Cao Vân, Quảng Nam|THPT Trần Cao Vân]], [[Quảng Nam]] || 40 || 15 || 50 || -60 || 45
|- bgcolor="ccccff"
| Lê Minh Hoàng || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Đại Nghĩa, Thành phố Hồ Chí Minh|THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]]
|40|| 20 || 70
|70|| 200
|- bgcolor="ccffcc"
| Dương Minh Cương || [[Trường Trung học phổ thông Lương Phú, Thái Nguyên|THPT Lương Phú]], [[Thái Nguyên]] || 60 || 100 || 0 || 50 || 210
|}
 
===Trận 24: Tuần 3 Tháng 3 Quý 2===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 4 tháng 12 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Vũ Trọng Đức || [[Trường Trung học phổ thông Hoàng Quốc Việt, Quảng Ninh|THPT Hoàng Quốc Việt]], [[Quảng Ninh]] || 40 || 0 || 30 || 15 || 85
|-
| Nguyễn Công Nhựt || [[Trường Trung học phổ thông Trần Kỳ Phong, Quảng Ngãi|THPT Trần Kỳ Phong]], [[Quảng Ngãi]] || 30 || 15
|30|| -20 || 55
|-
| Nguyễn Bá Công || [[Trường Trung học phổ thông Vạn Xuân, Hà Nội|THPT Vạn Xuân]], [[Hà Nội]] || 60 || 60 || 70 || 0 || 190
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Ngọc Khánh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum|THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành]], [[Kon Tum]]
|60|| 20 || 120 || 90 || 290
|}
 
===Trận 25: Tháng 3 Quý 2===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 11 tháng 12 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Lê Minh Hoàng || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Đại Nghĩa, Thành phố Hồ Chí Minh|THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 60 || 50 || 30 || 60 || 200
|-
| Nguyễn Tiến Dũng || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương, Phú Thọ|THPT Chuyên Hùng Vương]], [[Phú Thọ]] || 30 || 85 || 50 || 45 || 210
|-
| Dương Minh Cương || [[Trường Trung học phổ thông Lương Phú, Thái Nguyên|THPT Lương Phú]], [[Thái Nguyên]] || 40 || 30
|50|| 0 || 120
|-bgcolor=ccffcc
| Nguyễn Ngọc Khánh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum|THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành]], [[Kon Tum]] || 80 || 65 || 110 || -10 || 245
|}
 
===Trận 26: Quý 2===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 18 tháng 12 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Tài Thu || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn|THPT Chuyên Chu Văn An]], [[Lạng Sơn]] || 50 || 60 || 110 || 20 || 240
|-
| Vũ Văn Thanh || [[Trường Trung học phổ thông Tô Hiệu, Hải Phòng|THPT Tô Hiệu]], [[Hải Phòng]] || 70 || 20 || 0 || 45 || 135
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Ngọc Khánh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum|THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành]], [[Kon Tum]] || 40 || 10 || 100 || 90 || 240
|-
| Trần Anh Dũng || [[Trường Trung học cơ sở và trung học phổ thông Hai Bà Trưng, Vĩnh Phúc|THCS & THPT Hai Bà Trưng]], [[Vĩnh Phúc]] || 60 || 0 || 30 || -35 || 55
|}
 
===Trận 27: Tuần 1 Tháng 1 Quý 3===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 25 tháng 12 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Phạm Thuỷ Linh || [[Trường Trung học phổ thông Lý Thường Kiệt, Hải Phòng|THPT Lý Thường Kiệt]], [[Hải Phòng]] || 50 || 10 || 50 || 0 || 110
|-
| Tạ Thị Hải Yến || [[Trường Trung học phổ thông Quốc Oai, Hà Nội|THPT Quốc Oai]], [[Hà Nội]] || 40 || 25 || 90 || 60 || 215
|- bgcolor="ccffcc"
| Trịnh Quốc Anh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương, Gia Lai|THPT Chuyên Hùng Vương]], [[Gia Lai]] || 60 || 65
|90|| 70 || 285
|-
| Phạm Đăng Khoa || [[Trường Trung học phổ thông Bùi Thị Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh|THPT Bùi Thị Xuân]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 20 || 0 || 70 || 40 || 130
|}
 
===Trận 28: Tuần 2 Tháng 1 Quý 3===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 1 tháng 1 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Lê Quang Triệu || [[Trường Trung học phổ thông Minh Hà|THPT Minh Hà]], [[Quảng Ninh]] || 100 || 50 || 40 || 10 || 200
|- bgcolor="ccccff"
| Phùng Thanh Huy || [[Trường Trung học phổ thông Phan Bội Châu, Khánh Hòa|THPT Phan Bội Châu]], [[Khánh Hoà]] || 30 || 15 || 100 || 70 || 215
|-
| Hà Văn Trí || [[Trường Trung học phổ thông Tân Kỳ 3|THPT Tân Kỳ 3]], [[Nghệ An]]
|30|| 20 || 90 || 25 || 165
|- bgcolor="ccffcc"
| Lê Nguyễn Hải Triều || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Đà Nẵng]] || 40 || 10 || 100 || 90 || 240
|}
 
===Trận 29: Tuần 3 Tháng 1 Quý 3===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 8 tháng 1 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Trần Thanh Anh || [[Trường Trung học phổ thông Tân Phú|THPT Tân Phú]], [[Đồng Nai]] || 30 || 65 || 60 || 30 || 185
|-
| Nguyễn Thế Phong|| [[Trường Trung học phổ thông Tĩnh Gia 1|THPT Tĩnh Gia 1]], [[Thanh Hoá]] || 20 || 25 || 80 || -20 || 105
|-
| Đỗ Thị Quế || [[Trường Trung học phổ thông Hermann Gmeiner|THPT Hermann Gmeiner]], [[Hà Nội]] || 30 || 20 || 10 || 20 || 80
|-
| Đinh Bá Minh Quân || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương, Bình Dương|THPT Chuyên Hùng Vương]], [[Bình Dương]] || 20 || 35 || 80 || 45 || 180
|}
 
===Trận 30: Tháng 1 Quý 3===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 15 tháng 1 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Trần Thanh Anh || [[Trường Trung học phổ thông Tân Phú|THPT Tân Phú]], [[Đồng Nai]] || 40 || 85 || 40 || 20 || 185
|- bgcolor="ccffcc"
| Trịnh Quốc Anh|| [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương, Gia Lai|THPT Chuyên Hùng Vương]], [[Gia Lai]] || 50 || 60 || 120 || 35 || 265
|-
| Phùng Thanh Huy || [[Trường Trung học phổ thông Phan Bội Châu|THPT Phan Bội Châu]], [[Khánh Hoà]] || 20 || 35 || 30 || 5 || 90
|-
| Lê Nguyễn Hải Triều || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Đà Nẵng]] || 40 || 30 || 20 || 125 || 215
|}
 
===Trận 31: Tuần 1 Tháng 2 Quý 3===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 22 tháng 1 năm 2012''
Cuộc thi cuối cùng của năm Tân Mão 2011.
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width='9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Thị Minh Phượng || [[Trường Trung học phổ thông Tân Trào|THPT Tân Trào]], [[Tuyên Quang]] || 10 || 0 || 90 || 10 || 110
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Thị Thanh Trúc || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Công Trứ|THPT Nguyễn Công Trứ]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 50 || 80 || 60 || 60 || 250
|-
| Lê Đăng Khoa || [[Trường Trung học phổ thông Chu Văn An|THPT Chu Văn An]], [[Ninh Thuận]] || 40 || 0 || 150 || -75 || 115
|-
| Nguyễn Gia Anh Tuấn|| [[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ|THPT Chuyên Nguyễn Huệ]], [[Hà Nội]] || 70
|0|| 50 || 50 || 170
|}
 
===Trận 32: Tuần 2 Tháng 2 Quý 3===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 29 tháng 1 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Minh Dương|| [[Trường Trung học phổ thông Trần Quốc Toản|THPT Trần Quốc Toản]], [[Quảng Ninh]] || 50 || 35 || 30 || -40 || 75
|- bgcolor="ccffcc"
| Trương Công Bằng || [[Trường Trung học phổ thông Chuyên Long An|THPT Chuyên Long An]], [[Long An]] || 80 || 40 || 60 || 130 || 310
|-
| Ngô Ngọc Duy || [[Trường Trung học phổ thông Lê Xoay|THPT Lê Xoay]], [[Vĩnh Phúc]] || 50 || 50 || 50 || -30 || 120
|-
| Đặng Thị Mai|| [[Trường Trung học phổ thông Mỹ Đức B|THPT Mỹ Đức B]], [[Hà Nội]] || 60 || 95 || 40 || 0 || 195
|}
 
===Trận 33: Tuần 3 Tháng 2 Quý 3===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 5 tháng 2 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="ccccff"
| Đặng Thái Hoàng|| [[Trường Trung học phổ thông Hòn Gai|THPT Hòn Gai]], [[Quảng Ninh]] || 30 || 95 || 60 || 20 || 205
|-
| Vũ Ngọc Giang || [[Trường Trung học phổ thông Ngô Quyền|THPT Ngô Quyền]], [[Thái Nguyên]] || 10 || 0 || 80 || -20 || 70
|- bgcolor="ccffcc"
| Trần Đức Tài || [[Trường Trung học phổ thông Chu Văn An|THPT Chu Văn An]], [[Đắk Nông]] || 50 || 10 || 100 || 70 || 230
|-
| Trần Anh Đức|| [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam|THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]] || 70
|10|| 70 || -20 || 130
|}
 
===Trận 34: Tháng 2 Quý 3===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 12 tháng 2 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Đặng Thái Hoàng|| [[Trường Trung học phổ thông Hòn Gai|THPT Hòn Gai]], [[Quảng Ninh]] || 70 || 80 || 40 || 60 || 250
|-
| Nguyễn Thị Thanh Trúc|| [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Công Trứ|THPT Nguyễn Công Trứ]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 80 || 10 || 110 || -20 || 180
|- bgcolor="ccccff"
| Trương Công Bằng || [[Trường Trung học phổ thông Chuyên Long An|THPT Chuyên Long An]], [[Long An]] || 70
|10
|110|| 50 || 240
|-
| Trần Đức Tài || [[Trường Trung học phổ thông Chu Văn An|THPT Chu Văn An]], [[Đắk Nông]]
|70|| 0
|110|| 40 || 220
|}
 
===Trận 35: Tuần 1 Tháng 3 Quý 3===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 19 tháng 2 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Phạm Trung Kiên || [[Trường Trung học phổ thông Chuyên Hạ Long|THPT Chuyên Hạ Long]], [[Quảng Ninh]] || 50 || 10 || 160 || 50 || 270
|-
| Trần Anh Tuấn || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Hữu Huân|THPT Nguyễn Hữu Huân]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]]
|50|| 15 || 30 || -20 || 75
|- bgcolor="ccccff"
| Trần Thảo Hà || [[Trường Trung học phổ thông Lắk|THPT Lắk]], [[Đắk Lắk]] || 60 || 50 || 60 || 50 || 220
|-
| Đỗ Thị Ngân|| [[Trường Trung học phổ thông Bình Sơn|THPT Bình Sơn]], [[Vĩnh Phúc]]
|60|| 10 || 20 || 30 || 120
|}
 
===Trận 36: Tuần 2 Tháng 3 Quý 3===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 26 tháng 2 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Ngọc Quỳnh || [[Trường Trung học phổ thông Phạm Ngũ Lão|THPT Phạm Ngũ Lão]], [[Hải Phòng]] || 30 || 55 || 100 || -15 || 170
|- bgcolor="ccffcc"
| Lê Thị Thanh Nhàn || [[Trường Trung học phổ thông Long Khánh|THPT Long Khánh]], [[Đồng Nai]] || 50 || 45
|100|| 0 || 195
|-
| Cao Hoàng Giang || [[Trường Trung học phổ thông Chuyên Thăng Long|THPT Chuyên Thăng Long]], [[Lâm Đồng]]
|50|| 20 || 40 || 20 || 130
|-
| Phạm Trọng Thuỷ || [[Trường Trung học phổ thông Mỹ Đức|THPT Phụ Dực]], [[Thái Bình]]
|50
|20|| 10 || 55 || 135
|}
 
===Trận 37: Tuần 3 Tháng 3 Quý 3===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 4 tháng 3 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Nguyễn Minh Tuyền || [[Trường Trung học phổ thông A Thanh Liêm|THPT A Thanh Liêm]], [[Hà Nam]] || 50 || 25 || 100 || 10 || 185
|-
| Nguyễn Hoàng Danh || [[Trường Trung học phổ thông Trần Phú, Đà Nẵng|THPT Trần Phú]], [[Đà Nẵng]]
|50|| 10 || 110 || -30 || 140
|-
| Nguyễn Mạnh Cường || [[Trường Trung học phổ thông Việt Trì|THPT Việt Trì]], [[Phú Thọ]] || 30 || 20 || 30 || 0 || 80
|- bgcolor="ccffcc"
| Huỳnh Nguyễn Phúc Thịnh|| [[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận|THPT Chuyên Trần Hưng Đạo]], [[Bình Thuận]] || 80 || 60 || 80 || 50 || 270
|}
 
===Trận 38: Tháng 3 Quý 3===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 11 tháng 3 năm 2012''
 
(số phát sóng đặc biệt của BLV [[Việt Khuê|Việt Khuê]])
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
| Lê Thị Thanh Nhàn|| [[Trường Trung học phổ thông Long Khánh|THPT Long Khánh]], [[Đồng Nai]] || 30 || 25 || 50 || -25 || 80
|-
| Phạm Trung Kiên || [[Trường Trung học phổ thông Chuyên Hạ Long|THPT Chuyên Hạ Long]], [[Quảng Ninh]]
|30
|25|| 90 || 30 || 175
|-
| Huỳnh Nguyễn Phúc Thịnh|| [[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận|THPT Chuyên Trần Hưng Đạo]], [[Bình Thuận]] || 70 || 60 || 80 || -30 || 180
|- bgcolor="ccffcc"
| Trần Thảo Hà|| [[Trường Trung học phổ thông Lắk|THPT Lắk]], [[Đắk Lắk]] || 40 || 20 || 70 || 75 || 205
|}
 
===Trận 39: Quý 3===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 18 tháng 3 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Đặng Thái Hoàng || [[Trường Trung học phổ thông Hòn Gai|THPT Hòn Gai]], [[Quảng Ninh]] || 40 || 90 || 80 || 0 || 210
|-
| Trần Thảo Hà || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lắk|THPT Lắk]], [[Đắk Lắk]] || 60 || 15 || 30 || 60 || 165
|-
| Trịnh Quốc Anh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương, Gia Lai|THPT Chuyên Hùng Vương]], [[Gia Lai]] || 80 || 10 || 60 || 5 || 155
|-
| Trương Công Bằng|| [[Trường Trung học phổ thông Chuyên Long An|THPT Chuyên Long An]], [[Long An]] || 70 || 20 || 0
|0|| 90
|}
 
===Trận 40: Tuần 1 Tháng 1 Quý 4===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 25 tháng 3 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Đoàn Phương Đông|| [[Trường Trung học phổ thông Uông Bí|THPT Uông Bí]], [[Quảng Ninh]] || 50 || 35 || 100 || 20 || 205
|-
| Nguyễn Thị Thu Hà|| [[THPT Nguyễn Thị Minh Khai]], [[Bình Thuận]]
|50|| 30 || 70 || 10 || 160
|-
| Lê Thị Kim Chi || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ|THPT Chuyên Nguyễn Huệ]], [[Hà Nội]]
|50|| 10 || 30 || -35 || 55
|-
| Trần Quang Vũ|| [[Trường Trung học phổ thông Thái Phiên|THPT Thái Phiên]], [[Đà Nẵng]] || 40 || 35 || 120 || -5 || 190
|}
 
===Trận 41: Tuần 2 Tháng 1 Quý 4===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 1 tháng 4 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
|Phạm Trần Bảo Hoà ||[[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thượng Hiền, Thành phố Hồ Chí Minh|THPT Nguyễn Thượng Hiền]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] ||40 || 20 || 40 || -30 || 70
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Trọng Việt|| [[Trường Trung học phổ thông Nam Hà|THPT Nam Hà]], [[Đồng Nai]] || 60 || 60 || 70 || 90 || 280
|-
| Đào Tiến Dũng|| [[Trường Trung học phổ thông Việt Trì|THPT Việt Trì]], [[Phú Thọ]] || 40 || 30 || 50 || -30 || 90
|- bgcolor="ccccff"
| Nguyễn Minh Đoàn|| [[Trường Trung học phổ thông Đa Phúc|THPT Đa Phúc]], [[Hà Nội]] || 50 || 90 || 80 || 0 || 220
|}
 
===Trận 42: Tuần 3 Tháng 1 Quý 4===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 8 tháng 4 năm 2012''
{| class="wikitable" width="112%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-bgcolor="ccffcc"
|Ma Thanh Ngọc || [[Trường Trung học phổ thông Bình Yên|THPT Bình Yên]], [[Thái Nguyên]] || 30 || 105 || 10 || 50 || 195
|-
| Lê Nguyễn Huỳnh Thi || [[Trường Trung học phổ thông Vũng Tàu|THPT Vũng Tàu]], [[Bà Rịa - Vũng Tàu]] || 50 || 15 || 30 || 25 || 120
|-
| Nguyễn Đức Tùng|| [[Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội|THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội]], [[Hà Nội]] || 20 || 10 || 20 || 60 || 110
|-
| Nguyễn Thị Tuyết Nhung|| [[Trường Trung học phổ thông Tây Sơn|THPT Tây Sơn]], [[Bình Định]] || 40
|10|| 40
|60|| 150
|}
 
===Trận 43: Tháng 1 Quý 4===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 15 tháng 4 năm 2012''
 
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
|Đoàn Phương Đông|| [[Trường Trung học phổ thông Uông Bí|THPT Uông Bí]], [[Quảng Ninh]] || 40 || 10 || 30 || 80 || 160
|-
| Ma Thanh Ngọc || [[Trường Trung học phổ thông Bình Yên|THPT Bình Yên]], [[Thái Nguyên]]
|40|| 15 || 110 || 30 || 195
|-bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Trọng Việt|| [[Trường Trung học phổ thông Nam Hà|THPT Nam Hà]], [[Đồng Nai]]
|40|| 90 || 90 || 40 || 260
|-
| Nguyễn Minh Đoàn|| [[Trường Trung học phổ thông Đa Phúc|THPT Đa Phúc]], [[Hà Nội]] || 70 || 0 || 40
|40|| 150
|}
 
===Trận 44: Tuần 1 Tháng 2 Quý 4===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 22 tháng 4 năm 2012''
{| class="wikitable" width="112%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
|Nguyễn Thị Thu Phương || [[Trường Trung học phổ thông Bắc Sơn|THPT Bắc Sơn]], [[Thái Nguyên]] || 30 || 0 || 70 || -25 || 75
|-
| Bùi Thị Thuý Nga|| [[Trường Trung học phổ thông Thống Nhất B|THPT Thống Nhất B]], [[Đồng Nai]] || 20
|0|| 30 || 0 || 50
|-bgcolor="ccffcc"
| Thân Ngọc Tĩnh|| [[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]]||70 ||90 ||80 ||100 ||340
|-
| Vũ Quốc Anh|| [[Trường Trung học phổ thông Lý Thái Tổ|THPT Lý Thái Tổ]], [[Hà Nội]] ||40 ||0 ||0 ||10 ||50
|}
 
===Trận 45: Tuần 2 Tháng 2 Quý 4===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 29 tháng 4 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
|Huỳnh Mạnh|| [[Trường Trung học phổ thông Ngô Gia Tự|THPT Ngô Gia Tự]], [[Khánh Hoà]] ||50 ||40 ||30 ||30 ||150
|- bgcolor="ccccff"
| Phạm Hồng Minh|| [[Trường Trung học phổ thông Việt Nam Ba Lan|THPT Việt Nam Ba Lan]], [[Hà Nội]] ||40 ||60 ||100 ||20 ||220
|-bgcolor="ccffcc"
| Phùng Lê Trọng Lân|| [[Trường Trung học phổ thông Bắc Bình|THPT Bắc Bình]], [[Bình Thuận]]||60 ||30 ||80
|80||250
|-
|Phạm Tiến Dũng || [[Trường Trung học phổ thông Chuyên Hà Tĩnh|THPT Chuyên Hà Tĩnh]], [[Hà Tĩnh]]
|60||70 ||40 || -10 || 160
|}
 
===Trận 46: Tuần 3 Tháng 2 Quý 4===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 6 tháng 5 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
|Kiều Anh Tuấn|| [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương, Phú Thọ|THPT Chuyên Hùng Vương]], [[Phú Thọ]] ||70 ||15 ||70 ||45 ||200
|-
|Lê Văn Khoa || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi|THPT Nguyễn Trãi]], [[Ninh Thuận]] ||50 ||0
|70|| -10 || 110
|-
|Phạm Thị Phượng || [[Trường Trung học phổ thông Chu Văn An|THPT Chu Văn An]], [[Đắk Nông]]||60
|0||60 ||20 ||140
|- bgcolor="ccffcc"
|Võ Thu Hà || [[Trường Trung học phổ thông Kim Liên|THPT Kim Liên]], [[Hà Nội]] ||40 ||90 ||70 ||25 ||225
|}
 
===Trận 47: Tháng 2 Quý 4===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 13 tháng 5 năm 2012''
{| class="wikitable" width="112%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-bgcolor="ccccff"
| Thân Ngọc Tĩnh|| [[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] ||50 ||15 ||140 ||30 ||235
|-
| Phạm Hồng Minh|| [[Trường Trung học phổ thông Việt Nam Ba Lan|THPT Việt Nam Ba Lan]], [[Hà Nội]] ||60 ||0 ||40 ||80 ||180
|-
|Võ Thu Hà || [[Trường Trung học phổ thông Kim Liên|THPT Kim Liên]], [[Hà Nội]] ||30 ||10
|40||0 ||80
|- bgcolor="ccffcc"
| Phùng Lê Trọng Lân|| [[Trường Trung học phổ thông Bắc Bình|THPT Bắc Bình]], [[Bình Thuận]] ||60 ||80 ||80 ||25 ||245
|}
 
===Trận 48: Tuần 1 Tháng 3 Quý 4===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 20 tháng 5 năm 2012''
{| class="wikitable" width="121%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-
|Nguyễn Kim Như|| [[Trường Trung học phổ thông Chuyên Hạ Long|THPT Chuyên Hạ Long]], [[Quảng Ninh]] || 50 || 60 || 30 || -75 || 65
|- bgcolor="ccffcc"
|Vương Thiện Huy || [[Trường Trung học phổ thông Thực hành Đại Học Sư Phạm|TH Thực hành, ĐH Sư phạm TP. Hồ Chí Minh]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 40
|40
|40|| 120 || 240
|-bgcolor="ccccff"
|Nguyễn Kim Ngân || [[Trường Trung học phổ thông Yên Hòa|THPT Yên Hoà]], [[Hà Nội]]|| 60 || 80 || 20 || 10 || 170
|-
|Bùi Văn Thường || [[Trường Trung học phổ thông 19/5|THPT 19 Tháng 5]], [[Hòa Bình|Hoà Bình]] || 50 || 15 || 50 || -30 || 85
|}
 
===Trận 49: Tuần 2 Tháng 3 Quý 4===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 27 tháng 5 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|-bgcolor="ccffcc"
|Nguyễn Minh Quang|| [[Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học|THPT Chuyên Quốc học]], [[Thừa Thiên Huế|Thừa Thiên - Huế]] ||80 ||95 ||110 ||20 ||305
|-
|Hồ Thị Trung Hạnh || [[Trường Trung học phổ thông Phan Bội Châu|THPT Phan Bội Châu]], [[Khánh Hoà]] ||30 ||10 ||70 ||0 ||110
|-
|Trần Thị Ngọc Ánh || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi|THPT Nguyễn Trãi]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]]
|30||0 ||40 ||45 ||115
|-
|Ngô Thái Hoà || [[Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, Hà Nội|THPT Lương Thế Vinh]], [[Hà Nội]] ||40
|0||20 || -15 ||45
|}
 
===Trận 50: Tuần 3 Tháng 3 Quý 4===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 3 tháng 6 năm 2012''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Trần Quang Thành || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm|THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm]], [[Hà Nội]] || 0 || 55 || 80 || 30 || 165
|-
| Vũ Trung Anh || [[Trường Trung học phổ thông Phan Bội Châu|THPT Phan Bội Châu]], [[Bình Thuận]] || 20 || 0 || 20 || -25 || 15
|-
|Nguyễn Đức Hùng || [[Trường Trung học phổ thông Chuyên, Đại học Vinh|THPT Chuyên Đại học Vinh]], [[Nghệ An]] || 40 || 20 || 70 || -5 || 125
|-
|Nguyễn Văn Vương || [[Trường Trung học phổ thông Tiên Hưng|THPT Tiên Hưng]], [[Thái Bình]] || 60 || 0 || 30 || -20 || 70
|}
 
===Trận 51: Tháng 3 Quý 4===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 10 tháng 6 năm 2012''
{| class="wikitable" width="121%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Minh Quang || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học|THPT Chuyên Quốc học]], [[Thừa Thiên Huế|Thừa Thiên - Huế]] || 60 || 95 || 150 || 90 || 395
|-
| Trần Quang Thành || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm|THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm]], [[Hà Nội]] || 40 || 10 || 20 || -60 || 10
|-
| Nguyễn Kim Ngân || [[Trường Trung học phổ thông Yên Hòa|THPT Yên Hoà]], [[Hà Nội]] || 20
|10|| 30 || -30 || 30
|-
| Vương Thiện Huy || [[Trường Trung học Thực hành Đại học Sư phạm|TH Thực hành, ĐH Sư phạm TP. Hồ Chí Minh]], [[TP. Hồ Chí Minh]] || 70 || 20 || 70 || 60 || 220
|}
 
===Trận 52: Quý 4===
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 17 tháng 6 năm 2012''
{| class="wikitable" width="112%"
|-
! width="20%"|Họ và tên thí sinh
! width="35%"|Trường
! width="9%"|Khởi động
! width="9%"|VCNV
! width="9%"|Tăng tốc
! width="9%"|Về đích
! width="9%"|Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| | Thân Ngọc Tĩnh || [[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 80 || 95 || 90 || 30 || 295
|-
| Phùng Lê Trọng Lân || [[Trường Trung học phổ thông Bắc Bình|THPT Bắc Bình]], [[Bình Thuận]] || 40 || 10 || 10 || 5 || 65
|-
| Nguyễn Minh Quang || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học|THPT Chuyên Quốc học]], [[Thừa Thiên Huế|Thừa Thiên - Huế]] || 70 || 0 || 60 || 95 || 225
|-
| Nguyễn Trọng Việt || [[Trường Trung học phổ thông Nam Hà|THPT Nam Hà]], [[Đồng Nai]] || 30 || 10 || 120 || 130 || 290
|}