Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 14”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
bỏ nguồn không chính thống
ko có source
Thẻ: Xóa từ 50% đến 90% nội dung Sửa ngày tháng năm
Dòng 1:
{{Chú thích trong bài|date=tháng 2/2024}}
 
{{Thông tin truyền hình
| show_name = Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 14
Dòng 101:
|}
* Lưu ý: Điểm thi của các thí sinh là điểm của riêng phần thi đó.
 
=== Quý 1 ===
==== Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 1====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 4 tháng 8 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Trần Bảo Trân || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Đại Nghĩa|THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 60 || 10 || 70 || 5 || 145
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Văn Tài || [[Trường Trung học phổ thông Cao Thắng, Hà Tĩnh|THPT Cao Thắng]], [[Hà Tĩnh]] || 60 || 90 || 50 || 15 || 215
|- bgcolor="ccccff"
| Tô Thanh Hương || [[Trường Trung học phổ thông Lý Thường Kiệt, Hải Phòng|THPT Lý Thường Kiệt]], [[Hải Phòng]] || 40 || 10 || 110 || 50 || 210
|-
|Nguyễn Anh Tuấn
|[[Trường THPT Nguyễn Gia Thiều|THPT Nguyễn Gia Thiều]], [[Hà Nội]] ||40 || 10 || 80 || -15 || 115
|}
 
====Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 1====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 11 tháng 8 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" |Tổng điểm
|-
| Nguyễn Ngọc Chương || [[Trường Trung học phổ thông Ngô Gia Tự, Khánh Hòa|THPT Ngô Gia Tự]], [[Khánh Hoà]] || 20 || 10 || 50 || 20 || 100
|-
| Nguyễn Thị Huyền Trang || [[Trường Trung học phổ thông Yên Lạc 2|THPT Yên Lạc 2]], [[Vĩnh Phúc]] || 50 || 20 || 80 || -10 || 140
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Thị Hồng An || [[Trường Trung học phổ thông Chương Mỹ A|THPT Chương Mỹ A]], [[Hà Nội]] || 60 || 60 || 100 || 50 || 270
|-
| Tống Hoàng Hải || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Nguyên|THPT Chuyên Thái Nguyên]], [[Thái Nguyên]] || 70 || 20 || 60 || -10 || 140
|}
 
==== Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 1====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 18 tháng 8 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Lê Thanh Hoà || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Long An|THPT Chuyên Long An]], [[Long An]] || 40 || 10 || 60 || 0 || 110
|-
| Hà Thị Hương Thảo || [[Trường Trung học phổ thông Tây Tiền Hải|THPT Tây Tiền Hải]], [[Thái Bình]] || 50 || 0 || 40 || 10 || 100
|-
| Ngô Thị Bích Trâm || [[Trường Trung học phổ thông Thừa Lưu|THPT Thừa Lưu]], [[Thừa Thiên Huế|Thừa Thiên - Huế]] || 50 || 0 || 50 || -5 || 95
|- bgcolor="ccffcc"
| Đào Việt Phương || [[Trường Trung học phổ thông Cao Bá Quát – Gia Lâm|THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm]], [[Hà Nội]] || 50 || 80 || 80 || 5 || 215
|}
 
==== Tháng 1 - Quý 1====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 25 tháng 8 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Văn Tài || [[Trường Trung học phổ thông Cao Thắng, Hà Tĩnh|THPT Cao Thắng]], [[Hà Tĩnh]] || 40 || 10 || 110 || 40 || 200
|- bgcolor="ccffcc"
| Tô Thanh Hương || [[Trường Trung học phổ thông Lý Thường Kiệt, Hải Phòng|THPT Lý Thường Kiệt]], [[Hải Phòng]] || 30 || 30 || 90 || 70 || 220
|-
|Nguyễn Thị Hồng An|| [[Trường Trung học phổ thông Chương Mỹ A|THPT Chương Mỹ A]], [[Hà Nội]] || 30 || 10 || 60 || -40 || 60
|-
| Đào Việt Phương || [[Trường Trung học phổ thông Cao Bá Quát – Gia Lâm|THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm]], [[Hà Nội]] || 30 || 20 || 70 || -20 || 100
|}
 
==== Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 1====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 1 tháng 9 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Thị Hoàng || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thái Học, Gia Lai|THPT Nguyễn Thái Học]], [[Gia Lai]] || 40 || 10 || 30 || -40 || 40
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Ngọc Anh || [[Trường Trung học phổ thông Cầu Xe, Hải Dương|THPT Cầu Xe]], [[Hải Dương]] || 80 || 0 || 30 || 110 || 220
|-
| Khổng Mỹ Linh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương, Phú Thọ|THPT Chuyên Hùng Vương]], [[Phú Thọ]] || 20 || 90 || 80 || 20 || 210
|-
| Trần Thế Hồng Anh || [[Trường Trung học phổ thông Kim Liên|THPT Kim Liên]], [[Hà Nội]] || 50 || 10 || 110 || 10 || 180
|}
 
==== Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 1====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 8 tháng 9 năm 2013''
{| class="wikitable" width="124%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Kim Mạnh Cường || [[Trường Trung học phổ thông Mỹ Đức B, Hà Nội|THPT Mỹ Đức B]], [[Hà Nội]] || 60 || 10 || 80 || 0 || 150
|-
| Đặng Đình Nguyên || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hoàng Lê Kha|THPT Chuyên Hoàng Lê Kha]], [[Tây Ninh]] || 60 || 10 || 40 || -35 || 75
|- bgcolor="ccffcc"
| Phạm Vũ Ngọc Anh || [[Trường Trung học phổ thông Phả Lại, Hải Dương|THPT Phả Lại]], [[Hải Dương]] || 20 || 80 || 60 || 0 || 160
|-
| Võ Phạm Kim Thành || [[Trường Trung học Thực hành - ĐH Sư phạm TP. Hồ Chí Minh|TH Thực hành, ĐH Sư phạm TP. Hồ Chí Minh]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 30 || 10 || 30 || -40 || 30
|}
 
==== Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 1====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 15 tháng 9 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Phạm Thanh Thảo|| [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh|THPT Chuyên Lương Thế Vinh]], [[Đồng Nai]] || 80 || 20 || 120 || 30 || 250
|- bgcolor="ccccff"
| Nguyễn Tiến Đạt || [[Trường Trung học phổ thông Hoàng Hoa Thám, Quảng Ninh|THPT Hoàng Hoa Thám]], [[Quảng Ninh]] || 90 || 40 || 100 || 0 || 230
|-
| Phùng Quang Huy || [[Trường Trung học phổ thông Yên Thế, Bắc Giang|THPT Yên Thế]], [[Bắc Giang]] || 30 || 0 || 0 || 5 || 35
|-
| Vũ Tây Nguyên || [[Trường Trung học phổ thông Lý Thái Tổ, Hà Nội|THPT Lý Thái Tổ]], [[Hà Nội]] || 40 || 0 || 20 || -30 || 30
|}
 
==== Tháng 2 - Quý 1====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 22 tháng 9 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Ngọc Anh || [[Trung học phổ thông Cầu Xe, Hải Dương|THPT Cầu Xe]], [[Hải Dương]] || 80 || 10 || 20 || 65 || 175
|-
| Nguyễn Tiến Đạt || [[Trường Trung học phổ thông Hoàng Hoa Thám, Quảng Ninh|THPT Hoàng Hoa Thám]], [[Quảng Ninh]] || 80 || 0 || 80 || 5 || 165
|-
| Phạm Vũ Ngọc Anh || [[Trung học phổ thông Phả Lại, Hải Dương|THPT Phả Lại]], [[Hải Dương]] || 20 || 20 || 100 || -10 || 130
|-
| Nguyễn Phạm Thanh Thảo|| [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh|THPT Chuyên Lương Thế Vinh]], [[Đồng Nai]] || 50 || 20 || 70 || -30 || 110
|}
 
====Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 1====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 29 tháng 9 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="ccccff"
| Nguyễn Thục Nữ|| [[Trường Trung học phổ thông Huỳnh Thúc Kháng, Quảng Nam|THPT Huỳnh Thúc Kháng]], [[Quảng Nam]] || 60 || 0 || 150 || 15 || 225
|-
| Đặng Thị Thu Sang || [[Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Đắk Lấk|THPT Chu Văn An]], [[Đắk Nông]] || 40 || 10 || 20 || 0 || 70
|- bgcolor="ccffcc"
|Lê Thế Việt Hoàng||[[Trường Trung học phổ thông chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa|THPT Chuyên Lam Sơn]], [[Thanh Hoá]]|| 70 || 90 || 100 || 70 || 330
|-
| Đàm Thanh Tùng ||[[Trường Trung học phổ thông Việt Đức|THPT Việt Đức]], [[Hà Nội]] || 10 || 0 || 30 || -10 || 30
|-
|}
 
==== Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 1====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 6 tháng 10 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
|Đoàn Đức Khôi||[[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Vũng Tàu|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Bà Rịa – Vũng Tàu|Bà Rịa - Vũng Tàu]]|| 50 || 10 || 160 || 20 || 240
|-
| Hà Văn Linh || [[Trường trung học phổ thông Kim Anh|THPT Kim Anh]], [[Hà Nội]] || 60 || 20 || 0 || -55 || 25
|-
| Nguyễn Thị Mai || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Vĩnh Phúc|THPT Chuyên Vĩnh Phúc]], [[Vĩnh Phúc]] || 80 || 40 || 0 || 80 || 200
|-
| Vũ Thu Hằng || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Du, Thái Bình|THPT Nguyễn Du]], [[Thái Bình]] || 70 || 20 || 0 || 0 || 90
|}
 
==== Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 1====
:''Phát sóng: 12 giờ 57 phút ngày 13 tháng 10 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Ninh Đức Minh || [[Trường Trung học phổ thông Hàm Uyên|THPT Hàm Yên]], [[Tuyên Quang]] || 40 || 10 || 90 || -15 || 125
|-
| Lư Chí Khang || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Việt Hồng|THPT Nguyễn Việt Hồng]], [[Cần Thơ]] || 20 || 10 || 50 || -20 || 60
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Huỳnh Đức || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn (Đà Nẵng)|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Đà Nẵng]] || 80 || 50 || 150 || 15 || 295
|-
| Đỗ Tiến Giang || [[Trường Trung học phổ thông Phùng Khắc Khoan|THPT Phùng Khắc Khoan]], [[Hà Nội]] || 30 || 0 || 20 || -5 || 45
|}
 
==== Tháng 3 - Quý 1====
:''Phát sóng: 13 giờ 41 phút ngày 20 tháng 10 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Thục Nữ || [[Trường Trung học phổ thông Huỳnh Thúc Kháng, Quảng Nam|THPT Huỳnh Thúc Kháng]], [[Quảng Nam]] || 60 || 10 || 70 || 15 || 155
|-
| Nguyễn Huỳnh Đức || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn (Đà Nẵng)|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Đà Nẵng]] || 50 || 10 || 60 || -45 ||75
|- bgcolor="ccccff"
|Lê Thế Việt Hoàng ||[[Trường Trung học phổ thông chuyên Lam Sơn|THPT Chuyên Lam Sơn]], [[Thanh Hoá]] ||90||10||80||40||220
|- bgcolor="ccffcc"
| Đoàn Đức Khôi || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Vũng Tàu|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Bà Rịa – Vũng Tàu|Bà Rịa - Vũng Tàu]] || 40 || 80 || 140 || 20 || 280
|}
 
==== Quý 1====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 27 tháng 10 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Tô Thanh Hương || [[Trung học phổ thông Lý Thường Kiệt, Hải Phòng|THPT Lý Thường Kiệt]], [[Hải Phòng]] || 40 || 80 || 30 || -30 || 120
|-
| Đoàn Đức Khôi || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Vũng Tàu|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Bà Rịa – Vũng Tàu|Bà Rịa - Vũng Tàu]] || 10 || 0|| 120 || 10 || 140
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Ngọc Anh || [[Trung học phổ thông Cầu Xe, Hải Dương|THPT Cầu Xe]], [[Hải Dương]] || 80 || 10 || 80 || 20 || 190
|-
| Lê Thế Việt Hoàng || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lam Sơn|THPT Chuyên Lam Sơn]], [[Thanh Hoá]] || 50 || 10 || 50 || 70 || 180
|}
 
=== Quý 2 ===
==== Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 2====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 3 tháng 11 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|Trần Thái Bảo Vy|| [[Trường Trung học phổ thông số 1 An Nhơn, Bình Định|THPT số 1 An Nhơn]], [[Bình Định]] || 50 || 10 || 60 || 115 || 235
|-
| Phạm Công Định || [[Trường Trung học phổ thông Nho Quan C, Ninh Bình|THPT Nho Quan C]], [[Ninh Bình]] || 40 || 10 || 60 || -40 || 70
|-
| Nguyễn Thị Kim Anh || [[Trường Trung học phổ thông Cổ Loa, Hà Nội|THPT Cổ Loa]], [[Hà Nội]] || 70 || 10 || 40 || -20 || 100
|- bgcolor="ccffcc"
| Phan Đỗ Trọng || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Ninh Thuận]] || 100 || 70 || 100 || 30 || 300
|}
 
==== Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 2====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 10 tháng 11 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Đào Mạnh Sơn || [[Trường Trung học phổ thông Kiến An|THPT Kiến An]], [[Hải Phòng]] || 50 || 90 || 90 || 70 || 300
|- bgcolor="ccccff"
| Lê Văn Sơn || [[Trường Trung học phổ thông Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn|THPT Chuyên Chu Văn An]], [[Lạng Sơn]] || 100 || 10 || 110 || 15 || 235
|-
| Lê Cẩm Hoàng Tuấn || [[Trường Trung học phổ thông Trần Văn Kiết|THPT Trần Văn Kiết]], [[Bến Tre]] || 50 || 10 || 60 || -20 || 100
|-
| Lương Minh Nhật || [[Trường Trung học phổ thông Triệu Phong|THPT Triệu Phong]], [[Quảng Trị]] || 60 || 10 || 80 || 20 || 170
|}
 
==== Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 2====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 17 tháng 11 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Thị Thanh Nga || [[Trường Trung học phổ thông Hòa Bình|THPT Hoà Bình]], [[Bà Rịa – Vũng Tàu|Bà Rịa - Vũng Tàu]] || 10 || 0 || 60 || 0 || 70
|- bgcolor="ccffcc"
| Trần Mai Khánh Linh || [[Trường Trung học phổ thông Lạng Giang số 1|THPT Lạng Giang số 1]], [[Bắc Giang]] || 60 || 70 || 20 || 60 || 210
|-
| Đỗ Minh Ngọc || [[Trường Trung học phổ thông Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội|THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội]], [[Hà Nội]] || 50 || 20 || 70 || 70 || 210
|-
| Huỳnh Thanh Nhân || [[Trường Trung học phổ thông Võ Trường Toản|THPT Võ Trường Toản]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 40 || 20 || 70 || 50 || 180
|}
 
==== Tháng 1 - Quý 2====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 24 tháng 11 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|Phan Đỗ Trọng || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Ninh Thuận]] || 70 || 10 || 50 || 110 || 240
|-
| Trần Mai Khánh Linh || [[Trường Trung học phổ thông Lạng Giang số 1|THPT Lạng Giang số 1]], [[Bắc Giang]] || 40 || 20 || 20 || -20 || 60
|- bgcolor="ccffcc"
| Lê Văn Sơn || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn|THPT Chuyên Chu Văn An]], [[Lạng Sơn]] || 70 || 10 || 120 || 50 || 250
|-
| Đào Mạnh Sơn || [[Trường Trung học phổ thông Kiến An|THPT Kiến An]], [[Hải Phòng]] || 30 || 80 || 30 || 70 || 210
|}
 
==== Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 2====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 1 tháng 12 năm 2013''
{| class="wikitable" width="113%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Văn Tứ || [[Trường Trung học phổ thông Bến Tre|THPT Bến Tre]], [[Vĩnh Phúc]] || 60 || 0 || 70 || -10 || 120
|- bgcolor="ccffcc"
| Phạm Tâm Bình || [[Trường Trung học phổ thông Sơn Mỹ|THPT Sơn Mỹ]], [[Quảng Ngãi]] || 100 || 0 || 80 || 110 || 290
|- bgcolor="ccccff"
|Lại Thái Sơn||[[Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội|THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội]], [[Hà Nội]]|| 60 || 80 || 20 || 55 || 215
|-
| Nguyễn Minh Trung || [[Trường Trung học phổ thông Lê Hồng Phong|THPT Lê Hồng Phong]], [[Đồng Nai]] || 50 || 0 || 70 || 10 || 130
|}
 
==== Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 2====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 8 tháng 12 năm 2013''
{| class="wikitable" width="101%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Quang Hưng || [[Trường Trung học phổ thông số 1 Tuy Phước|THPT số 1 Tuy Phước]], [[Bình Định]] || 40 || 0 || 40 || -25 || 55
|-
| Lê Thị Hoàng Linh || [[Trường Trung học phổ thông Lê Hồng Phong|THPT Lê Hồng Phong]], [[Thái Nguyên]] || 50 || 90 || 40 || -15 || 165
|- bgcolor=ccffcc
| Phạm Phương Linh || [[Trường Trung học phổ thông Chuyên Uông Bí|THPT Chuyên Hạ Long]], [[Quảng Ninh]] || 50 || 0 || 60 || 80 || 190
|-
| Nguyễn Trọng Nghĩa || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trường Tộ|THPT Nguyễn Trường Tộ - Hưng Nguyên]], [[Nghệ An]] || 0 || 10 || 50 || -65 || -5
|}
 
==== Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 2====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 15 tháng 12 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
 
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Trần Tuấn Huy || [[Trường Trung học phổ thông Hoài Đức A|THPT Hoài Đức A]], [[Hà Nội]] || 70 || 10 || 70 || 10 || 160
|-
| Phạm Thị Thuỳ Phương || [[Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu|THPT Phan Đăng Lưu]], [[Thừa Thiên Huế|Thừa Thiên - Huế]] || 40 || 10 || 70 || 0 || 120
|-
| Đỗ Quang Thịnh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Bảo Lộc|THPT Chuyên Bảo Lộc]], [[Lâm Đồng]] || 30 || 20 || 60 || 40 || 150
|-
| Hoàng Minh Phúc || [[Trường Trung học phổ thông Phan Bội Châu|THPT Phan Bội Châu]], [[Đắk Lắk]] || 50 || 20 || 70 || 0 || 140
|}
 
==== Tháng 2 - Quý 2====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 22 tháng 12 năm 2013''
{| class="wikitable" width="113%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Lại Thái Sơn || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội|THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội]], [[Hà Nội]] || 40 || 10 || 100 || -30 || 120
|-
| Trần Tuấn Huy || [[Trường Trung học phổ thông Hoài Đức A|THPT Hoài Đức A]], [[Hà Nội]] || 10 || 70 || 120 || 0 || 200
|-
| Phạm Phương Linh || [[Trường Trung học phổ thông Chuyên Uông Bí|THPT Chuyên Hạ Long]], [[Quảng Ninh]] || 40 || 0 || 50 || 70 || 160
|- bgcolor="ccffcc"
| Phạm Tâm Bình || [[Trường Trung học phổ thông Sơn Mỹ|THPT Sơn Mỹ]], [[Quảng Ngãi]] || 40 || 0 || 90 || 95 || 225
|}
 
==== Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 2====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 29 tháng 12 năm 2013''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Trần Đình Huân || [[Trường Trung học phổ thông Hương Khê|THPT Hương Khê]], [[Hà Tĩnh]] || 70 || 10 || 70 || 20 || 170
|-
| Đàm Minh Tiến || [[Trường Trung học phổ thông Cẩm Phả|THPT Cẩm Phả]], [[Quảng Ninh]] || 60 || 30 || 120 || -5 || 205
|- bgcolor="ccffcc"
| Võ Ngọc Thịnh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Hưng Đạo|THPT Chuyên Trần Hưng Đạo]], [[Bình Thuận]] || 60 || 60 || 120 || 50 || 290
|-
| Lăng Đình Lộc || [[Trường Trung học phổ thông Việt Bắc|THPT Việt Bắc]], [[Lạng Sơn]] || 40 || 20 || 90 || -55 || 95
|}
 
==== Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 2====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 5 tháng 1 năm 2014''
:Bộ hiển thị câu hỏi cũng như đồ họa các phần thi đều đã thay đổi hoàn toàn.
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Phạm Huỳnh Uyên Khôi || [[Trường Trung học phổ thông Thị xã Bình Long|THPT Thị xã Bình Long]], [[Bình Phước]] || 30 || 60 || 110 || 60 || 260
|-
| Nguyễn Thế Mạnh || [[Trường Trung học phổ thông An Dương|THPT An Dương]], [[Hải Phòng]] || 50 || 20 || 80 || -10 || 140
|- bgcolor="ccccff"
| Trần Tuấn Việt Đức || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học|THPT Chuyên Quốc học]], [[Thừa Thiên Huế|Thừa Thiên - Huế]] || 90 || 20 || 90 || 50 || 250
|-
| Nguyễn Thị Hoa || [[Trường Trung học phổ thông Thanh Liêm B|THPT Thanh Liêm B]], [[Hà Nam]] || 10 || 10 || 60 || -10 || 70
|}
 
==== Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 2====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 12 tháng 1 năm 2014''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Trần Huy Vinh || [[Trường Trung học phổ thông Vũng Tàu|THPT Vũng Tàu]], [[Bà Rịa – Vũng Tàu|Bà Rịa - Vũng Tàu]] || 80 || 10 || 40 || 10 || 140
|-
| Phạm Đoàn Anh Hào || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Hữu Cầu|THPT Nguyễn Hữu Cầu]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 90 || 0 || 40 || -35 || 95
|- bgcolor="ccffcc"
| Vũ Tiến Đạt || [[Trường Trung học phổ thông Chuyên Lê Quý Đôn|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Điện Biên]] || 60 || 60 || 90 || 45 || 255
|-
| Nguyễn Phương Duy || [[Trường Trung học phổ thông Hoàng Văn Thụ|THPT Hoàng Văn Thụ]], [[Hà Nội]] || 70 || 0 || 110 || -20 || 160
|}
 
==== Tháng 3 - Quý 2====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 19 tháng 1 năm 2014''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="ccccff"
| Vũ Tiến Đạt || [[Trường Trung học phổ thông Chuyên Lê Quý Đôn|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Điện Biên]] || 50 || 20 || 100 || 70 || 240
|-
| Phạm Huỳnh Uyên Khôi || [[Trường Trung học phổ thông Thị xã Bình Long|THPT Thị xã Bình Long]], [[Bình Phước]] || 40 || 20 || 0 || -10 || 50
|- bgcolor="ccffcc"
| Võ Ngọc Thịnh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Hưng Đạo|THPT Chuyên Trần Hưng Đạo]], [[Bình Thuận]] || 70 || 80 || 100 || 90 || 340
|-
| Trần Tuấn Việt Đức || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học|THPT Chuyên Quốc học]], [[Thừa Thiên Huế|Thừa Thiên - Huế]] || 80 || 10 || 90 || 30 || 210
|}
 
==== Quý 2====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 26 tháng 1 năm 2014''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Vũ Tiến Đạt || [[Trường Trung học phổ thông Chuyên Lê Quý Đôn|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Điện Biên]] || 60 || 20 || 60 || 90 || 230
|-
| Võ Ngọc Thịnh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Hưng Đạo|THPT Chuyên Trần Hưng Đạo]], [[Bình Thuận]] || 40 || 10 || 70 || 70 || 190
|-
| Lê Văn Sơn || [[Trường Trung học phổ thông Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn|THPT Chuyên Chu Văn An]], [[Lạng Sơn]] || 40 || 40 || 100 || -20 || 160
|-
| Phạm Tâm Bình || [[Trường Trung học phổ thông Sơn Mỹ|THPT Sơn Mỹ]], [[Quảng Ngãi]] || 50 || 10 || 110 || -40 || 130
|}
 
=== Quý 3 ===
==== Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 3====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 2 tháng 2 năm 2014''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Đỗ Thị Hồng Hạnh || [[Trường Trung học phổ thông Phan Đình Phùng|THPT Phan Đình Phùng]], [[Phú Yên]] || 30 || 20 || 80 || 30 || 160
|-
| Phạm Thị Ngọc Lý || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ|THPT Nguyễn Huệ]], [[Tây Ninh]] || 20 || 10 || 70 || -5 || 95
|-
| Nguyễn Gia Nguyên || [[Trường Trung học phổ thông Ngô Quyền|THPT Ngô Quyền]], [[Quảng Ninh]] || 70 || 10 || 30 || -60 || 50
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Văn Thinh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ|THPT Chuyên Nguyễn Huệ]], [[Hà Nội]] || 30 || 80 || 90 || 50 || 250
|}
 
==== Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 3====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 9 tháng 2 năm 2014''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Hoài Nam || [[Trường Trung học phổ thông Hùng Vương|THPT Hùng Vương]], [[Quảng Nam]] || 20 || 60 || 40 || 20 || 140
|-
| Vũ Thị Lý || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trung Ngạn|THPT Nguyễn Trung Ngạn]], [[Hưng Yên]] || 30 || 10 || 130 || 10 || 180
|-
| Đặng Hoàng Lâm || [[Trường Trung học phổ thông Long Thượng|THPT Long Thượng]], [[Long An]] || 20 || 0 || 80 || -40 || 60
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Thị Lâm Hà || [[Trường Trung học phổ thông Chương Mỹ A|THPT Chương Mỹ A]], [[Hà Nội]] || 60 || 10 || 90 || 30 || 190
|}
 
==== Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 3====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 16 tháng 2 năm 2014''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Mai Ngọc Kiên || [[Trường Trung học phổ thông Ba Đình|THPT Ba Đình]], [[Thanh Hoá]] || 90 || 10 || 100 || 20 ||220
|- bgcolor="ccffcc"
| Phạm Vũ Hưng || [[Trường Trung học phổ thông Thanh Oai A|THPT Thanh Oai A]], [[Hà Nội]] || 80 || 10 || 70 || 90 || 250
|-
| Tạ Thị Thuý Hường || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương, Phú Thọ|THPT Chuyên Hùng Vương]], [[Phú Thọ]] || 70 || 10 || 40 || -20 || 100
|- bgcolor="ccccff"
| Nguyễn Thị Thuỳ Trang || [[Trường Trung học phổ thông Bảo Lộc|THPT Bảo Lộc]], [[Lâm Đồng]] || 60 || 70 || 120 || -30 || 220
|}
 
==== Tháng 1 - Quý 3====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 23 tháng 2 năm 2014''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Thị Thuỳ Trang || [[Trường Trung học phổ thông Bảo Lộc|THPT Bảo Lộc]], [[Lâm Đồng]] || 20
|| 20
|| 80
|| 10
|| 130
|-
| Phạm Vũ Hưng || [[Trường Trung học phổ thông Thanh Oai A|THPT Thanh Oai A]], [[Hà Nội]] || 40
|| 10
|| 60
|| 5
|| 115
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Văn Thinh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ|THPT Chuyên Nguyễn Huệ]], [[Hà Nội]] || 30
|| 20
|| 30
|| 50
|| 130
|-
| Nguyễn Thị Lâm Hà || [[Trường Trung học phổ thông Chương Mỹ A|THPT Chương Mỹ A]], [[Hà Nội]] || 30
|| 80
|| 0
|| 20
|| 130
|}
 
* Cuộc thi này đã xảy ra một sự kiện hy hữu khi có tới 3 thí sinh đồng dẫn đầu sau 4 phần thi, điều đã từng xảy ra ở cuộc thi Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 1 [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 9|năm thứ 9]].
 
==== Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 3====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 2 tháng 3 năm 2014''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Hoàng Quốc Tuấn || [[Trường Trung học phổ thông Tứ Kỳ|THPT Tứ Kỳ]], [[Hải Dương]] || 80 || 80 || 70 || 40 || 270
|-
| Vũ Đình Anh Khoa || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Đại Nghĩa|THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 70 || 20 || 70 || 40 || 200
|-
| Nguyễn Phương Uyên || [[Trường Trung học phổ thông Krông Nô|THPT Krông Nô]], [[Đắk Nông]] || 30 || 0 || 110 || -15 || 125
|-
| Đỗ Thị Hạnh || [[Trường Trung học phổ thông Đồng Đăng|THPT Đồng Đăng]], [[Lạng Sơn]] || 30 || 10 || 30 || -15 || 55
|}
 
==== Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 3====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 9 tháng 3 năm 2014''
{| class="wikitable" width="113%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Thị Lan Phương || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ|THPT Nguyễn Huệ]], [[Quảng Nam]] || 30 || 10 || 60 || -20 || 80
|-
| Đặng Thành Long || [[Trường Trung học phổ thông Long Xuyên|THPT Long Xuyên]], [[An Giang]] || 30 || 10 || 110 || 20 || 170
|- bgcolor="ccffcc"
| Vũ Quốc Minh || [[Trường Trung học phổ thông Hoàng Quốc Việt|THPT Hoàng Quốc Việt]], [[Quảng Ninh]] || 80 || 0 || 110 || 100 || 290
|- bgcolor="ccccff"
| Nguyễn Ngọc Minh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội|THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội]], [[Hà Nội]] || 40 || 80 || 110 || 0 || 230
|}
 
==== Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 3====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 16 tháng 3 năm 2014''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Đỗ Phú An || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Cừ|THPT Nguyễn Văn Cừ]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 50 || 10 || 60 || -10 || 110
|-
| Trần Nguyệt Phương Hoa || [[Trường Trung học phổ thông Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội|THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội,]] [[Hà Nội]] || 40 || 0 || 40 || 35 || 115
|- bgcolor="ccffcc"
| Trần Thị Thuý Huyền || [[Trường Trung học phổ thông Quang Trung|THPT Quang Trung]], [[Bình Định]] || 60 || 10 || 80 || 70 || 220
|-
| Phạm Nho Hà || [[Trường Trung học phổ thông Quang Trung, Hải Phòng|THPT Quang Trung]], [[Hải Phòng]] || 90 || 20 || 90 || 20 || 220
|}
 
==== Tháng 2 - Quý 3====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 23 tháng 3 năm 2014''
 
''(Trận thi đặc biệt kỷ niệm 15 năm ra mắt chương trình Đường lên đỉnh Olympia)''
 
{| class="wikitable" width="113%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="ccccff"
| Nguyễn Ngọc Minh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội|THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội]], [[Hà Nội]] || 40 || 10 || 150 || 30 || 230
|- bgcolor="ccffcc"
| Hoàng Quốc Tuấn || [[Trường Trung học phổ thông Tứ Kỳ|THPT Tứ Kỳ]], [[Hải Dương]] || 80 || 60 || 40 || 65 || 245
|-
| Trần Thị Thuý Huyền || [[Trường Trung học phổ thông Quang Trung|THPT Quang Trung]], [[Bình Định]] || 80 || 20 || 50 || 40 || 190
|-
| Vũ Quốc Minh || [[Trường Trung học phổ thông Hoàng Quốc Việt|THPT Hoàng Quốc Việt]], [[Quảng Ninh]] || 40 || 20 || 60 || -40 || 80
|}
 
==== Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 3====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 30 tháng 3 năm 2014''
{| class="wikitable" width="113%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" |Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Thanh Tiến || [[Trường Trung học phổ thông Thanh Hòa|THPT Thanh Hoà]], [[Bình Phước]] || 90 || 40 || 50 || -35 || 145
|-
| Bùi Trung Kiên || [[Trường Trung học phổ thông Việt Nam Ba Lan|THPT Việt Nam Ba Lan]], [[Hà Nội]] || 50 || 20 || 80 || 10 || 160
|-
| Trần Hoàng Thanh || [[Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà|THPT Bắc Duyên Hà]], [[Thái Bình]] || 60 || 30 || 20 || 0 || 110
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Hoàng Bách ||[[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 70 || 40 || 80 || 50
|| 240
|}
 
==== Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 3====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 6 tháng 4 năm 2014''
{| class="wikitable" width="107%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Hoàng Nguyên Khang || [[Trường Trung học phổ thông Võ Minh Đức|THPT Võ Minh Đức]], [[Bình Dương]] || 40 || 0 || 40 || 30 || 110
|-
| Nguyễn Thị Thuý Quỳnh || [[Trường Trung học phổ thông Thanh Chương|THPT Thanh Chương 1]], [[Nghệ An]] || 40 || 0 || 0 || 45 || 85
|- bgcolor="ccffcc"
| Hoàng Lê Quân || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam|THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]] || 30 || 80 || 40 || 25 || 175
|-
| Nguyễn Thị Hạnh || [[Trường Trung học phổ thông Sáng Sơn|THPT Sáng Sơn]], [[Vĩnh Phúc]] || 60 || 0 || 0 || -10 || 50
|}
 
==== Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 3====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 13 tháng 4 năm 2014''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Vũ Thị Hường || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ|THPT Nguyễn Huệ]], [[Gia Lai]] || 40 || 10 || 30 || -30 || 50
|- bgcolor="ccccff"
| Trần Quang Nhật || [[Trường Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông Quốc Văn|TH, THCS & THPT Quốc Văn Cần Thơ]], [[Cần Thơ]] || 20 || 90 || 60 || 20 || 190
|- bgcolor="ccffcc"
| Dương Tú Anh || [[Trường Trung học phổ thông Cao Bá Quát – Gia Lâm|THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm]], [[Hà Nội]] || 50 || 10 || 120 || 20 || 200
|-
| Nguyễn Văn Long || [[Trường Trung học phổ thông Triệu Sơn 2|THPT Triệu Sơn 2]], [[Thanh Hoá]] || 80 || 10 || 30 || -5 || 115
|}
 
==== Tháng 3 - Quý 3====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 20 tháng 4 năm 2014''
{| class="wikitable" width="113%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Hoàng Lê Quân || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam|THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]] || 30 || 70 || 50 || 30 || 180
|-
| Dương Tú Anh || [[Trường Trung học phổ thông Cao Bá Quát – Gia Lâm|THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm]], [[Hà Nội]] || 60 || 20 || 50 || -10 || 120
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Hoàng Bách || [[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 90 || 10 || 50 || 60 || 210
|-
| Trần Quang Nhật || [[Trường Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông Quốc Văn|TH, THCS & THPT Quốc Văn Cần Thơ]], [[Cần Thơ]] || 50 || 0 || 90 || 10 || 150
|}
 
==== Quý 3====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 27 tháng 4 năm 2014''
{| class="wikitable" width="113%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Ngọc Minh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội|THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội]], [[Hà Nội]] || 20 || 60 || 30 || 20 || 130
|-
| Nguyễn Văn Thinh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ|THPT Chuyên Nguyễn Huệ]], [[Hà Nội]] || 50 || 0 || 0 || -10 || 40
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Hoàng Bách || [[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh,]] [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 40 || 0 || 160 || 25 || 225
|-
| Hoàng Quốc Tuấn || [[Trường Trung học phổ thông Tứ Kỳ|THPT Tứ Kỳ]], [[Hải Dương]] || 50 || 0 || 0 || 5 || 55
|}
 
=== Quý 4 ===
==== Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 4====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 4 tháng 5 năm 2014''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Vũ Duy Đạt || [[Trường Trung học phổ thông Phạm Hồng Thái|THPT Phạm Hồng Thái]], [[Hà Nội]] || 10 || 10 || 80 || 25 || 125
|-
| Nguyễn Trần Thảo Nguyên || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Đà Nẵng]] || 60 || 0 || 50 || 20 || 130
|- bgcolor="ccffcc"
| Dương Văn Tiến || [[Trường Trung học phổ thông Minh Hà|THPT Minh Hà]], [[Quảng Ninh]] || 70 || 80 || 50 || 40 || 240
|-
| Trương Thị Mến || [[Trường Trung học phổ thông Phan Bội Châu|THPT Phan Bội Châu]], [[Khánh Hoà]] || 40 || 0 || 30 || -20 || 50
|}
 
==== Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 4====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 11 tháng 5 năm 2014''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Bùi Hữu Đăng || [[Trường Trung học phổ thông Tiên Lãng|THPT Tiên Lãng]], [[Hải Phòng]] || 50 || 80 || 50 || 10 || 190
|- bgcolor="ccccff"
| Nguyễn Trọng Nhân || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Tiền Giang|THPT Chuyên Tiền Giang]], [[Tiền Giang]] || 80 || 0 || 110 || 30 || 220
|-
| Bùi Ngọc Phi Ân || [[Trường Trung học phổ thông Núi Thành|THPT Núi Thành]], [[Quảng Nam]] || 40 || 0 || 20 || -20|| 40
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Phi Học || [[Trường Trung học phổ thông Hoài Đức A|THPT Hoài Đức A]], [[Hà Nội]] || 50 || 0 || 120 || 55 || 225
|}
 
==== Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 4====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 18 tháng 5 năm 2014''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Quỳnh Như || [[Trường Trung học phổ thông Long Khánh|THPT Long Khánh]], [[Đồng Nai]] || 40 || 20 || 90 || 0 || 150
|-
| Nguyễn Phước Thảo || [[Trường Trung học phổ thông An Lương Đông|THPT An Lương Đông]], [[Thừa Thiên Huế|Thừa Thiên - Huế]] || 20 || 0 || 0 || 15 || 35
|-
| Vương Mỹ Lượng || [[Trường Trung học phổ thông Quốc Oai|THPT Quốc Oai]], [[Hà Nội]] || 70 || 0 || 80 || 20 || 170
|- bgcolor="ccffcc"
| Hà Quỳnh Anh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lào Cai|THPT Chuyên Lào Cai]], [[Lào Cai]] || 40 || 50 || 120 || 20 || 230
|}
 
==== Tháng 1 - Quý 4====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 25 tháng 5 năm 2014''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Dương Văn Tiến || [[Trường Trung học phổ thông Minh Hà|THPT Minh Hà]], [[Quảng Ninh]] || 50 || 10 || 40 || 80 || 180
|-
| Hà Quỳnh Anh || [[Trường Trung học phổ thông Chuyên Lào Cai|THPT Chuyên Lào Cai]], [[Lào Cai]] || 20 || 10 || 70 || -40 || 60
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Trọng Nhân || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Tiền Giang|THPT Chuyên Tiền Giang]], [[Tiền Giang]] || 90 || 90 || 70 || 80 || 330
|- bgcolor="ccccff"
| Nguyễn Phi Học || [[Trường Trung học phổ thông Hoài Đức A|THPT Hoài Đức A]], [[Hà Nội]] || 70 || 10 || 60 || 60 || 200
|}
 
====Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 4====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 1 tháng 6 năm 2014''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Đoàn Phúc Nguyên || [[Trường Trung học phổ thông Châu Thành|THPT Châu Thành]], [[Bà Rịa – Vũng Tàu|Bà Rịa - Vũng Tàu]] || 40 || 10 || 10 || 45 || 105
|-
| Phạm Linh Chi || [[Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh|THPT Lương Thế Vinh]], [[Quảng Nam]] || 70 || 20 || 40 || 30 || 160
|-
| Bùi Duy Khánh || [[Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Hà Nội|THPT Chu Văn An]], [[Hà Nội]] || 60 || 0 || 60 || 30 || 150
|- bgcolor="ccffcc"
| Đào Duy Khánh || [[Trường Trung học phổ thông Bạch Đằng|THPT Bạch Đằng]], [[Hải Phòng]] || 40 || 20 || 100 || 70 || 230
|}
 
==== Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 4====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 8 tháng 6 năm 2014''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Hữu Cảnh || [[Trường Trung học phổ thông Phạm Thành Trung|THPT Phạm Thành Trung]], [[Tiền Giang]] || 50 || 0 || 70 || 10 || 130
|- bgcolor="ccccff"
| Nguyễn Hoàng || [[Trường Trung học phổ thông Chuyên Cao Bằng|THPT Chuyên Cao Bằng]], [[Cao Bằng]] || 80 || 20 || 90 || 20 || 210
|- bgcolor="ccffcc"
| Tô Minh Nhật || [[Trường Trung học phổ thông Số 1 Đức Phổ|THPT số 1 Đức Phổ]], [[Quảng Ngãi]] || 90 || 60 || 130 || -15 || 265
|-
| Hoàng Bảo Hưng || [[Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Hai Bà Trưng|THCS & THPT Hai Bà Trưng]], [[Vĩnh Phúc]] || 60 || 20 || 50 || 80 || 210
|}
 
====Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 4====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 15 tháng 6 năm 2014''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Thanh Đức || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ|THPT Chuyên Nguyễn Huệ]], [[Hà Nội]] || 80 || 70 || 40 || 25 || 215
|-
| Nguyễn Minh Hoàng || [[Trường Trung học phổ thông Lê Hồng Phong|THPT Lê Hồng Phong]], [[Đồng Nai]] || 30 || 10 || 40 || -20 || 60
|-
| Đào Duy Chiến || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Bình|THPT Chuyên Thái Bình]], [[Thái Bình]] || 50 || 10 || 80 || 15 || 155
|-
| Võ Đức Trọng || [[Trường Trung học phổ thông An Phước|THPT An Phước]], [[Ninh Thuận]] || 80 || 10 || 30 || 40 || 160
|}
 
==== Tháng 2 - Quý 4====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 22 tháng 6 năm 2014''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Đào Duy Khánh || [[Trường Trung học phổ thông Bạch Đằng|THPT Bạch Đằng]], [[Hải Phòng]] || 60
|| 10
|| 70
|| 20
|| 160
|-
| Nguyễn Hoàng || [[Trường Trung học phổ thông Chuyên Cao Bằng|THPT Chuyên Cao Bằng]], [[Cao Bằng]] || 50
|| 10
|| 70
|| -10
|| 120
|-
| Tô Minh Nhật || [[Trường Trung học phổ thông Số 1 Đức Phổ|THPT số 1 Đức Phổ]], [[Quảng Ngãi]] || 10
|| 10
|| 40
|| -15
|| 45
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Thanh Đức || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ|THPT Chuyên Nguyễn Huệ]], [[Hà Nội]] || 40
|| 70
|| 20
|| 60
|| 190
|}
 
==== Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 4====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 29 tháng 6 năm 2014''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Trần Anh Đức || [[Trường Trung học phổ thông Hàm Uyên|THPT Hàm Yên]], [[Tuyên Quang]] || 50 || 0 || 70 || 10 || 130
|-
| Trần Tú Nguyên || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học|THPT Chuyên Quốc học]], [[Thừa Thiên Huế|Thừa Thiên - Huế]] || 40 || 0 || 100 || 45 || 185
|- bgcolor="ccffcc"
| Trần Quang Huy || [[Trường Trung học phổ thông Đan Phượng|THPT Đan Phượng]], [[Hà Nội]] || 80 || 20 || 80 || 25 || 205
|-
| Nguyễn Quang Thanh Tâm || [[Trường Trung học phổ thông Củ Chi|THPT Củ Chi]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 30 || 60 || 0 || 20 || 110
|}
 
==== Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 4====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 6 tháng 7 năm 2014''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="ccccff"
| Hoàng Song Bách
|| [[THPT Chuyên Hạ Long]], [[Quảng Ninh]]
|| 40
|| 20
|| 100
|| 60
|| 220
|-
| Nguyễn Việt Bắc
|| [[THPT Cộng Hiền]], [[Hải Phòng]]
|| 20
|| 10
|| 80
|| 0
|| 110
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Lê Duy Khang
|| [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn Chánh|THPT Chuyên Lương Văn Chánh]], [[Phú Yên]]
|| 50
|| 40
|| 150
|| 15
|| 255
|-
| Nguyễn Thị Kiều Trang
|| [[Trường Trung học phổ thông Thanh Oai A|THPT Thanh Oai A]], [[Hà Nội]]
|| 40
|| 20
|| 50
|| -45
|| 65
|}
 
==== Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 4====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 13 tháng 7 năm 2014''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Lê Gia Quý Lộc || [[Trường Trung học phổ thông Hai Bà Trưng, Huế|THPT Hai Bà Trưng]], [[Thừa Thiên Huế|Thừa Thiên - Huế]] || 90
|| 10
|| 40
|| 40
||180
|-
| Trần Quốc Tuấn || [[Trường Trung học phổ thông Thành phố Cao Bằng|THPT Thành phố Cao Bằng]], [[Cao Bằng]] || 50
|| 30
|| 0
|| 50
||130
|-
| Phạm Hùng Cường || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam|THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]] || 50
|| 10
|| 140
|| -20
||180
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Thanh Tùng || [[THPT Phạm Văn Đồng]], [[Quảng Ngãi]] || 50
|| 40
|| 100
|| 20
||210
|}
 
==== Tháng 3 - Quý 4 ====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 20 tháng 7 năm 2014''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" |Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|Nguyễn Thanh Tùng|| [[THPT Phạm Văn Đồng]], [[Quảng Ngãi]]
|| 20 || 10 || 10|| 0|| 40
|- bgcolor="ccffcc"
| Hoàng Song Bách || [[THPT Chuyên Hạ Long]], [[Quảng Ninh]] || 70 || 10 || 100 || 5 || 185
|-
| Trần Quang Huy|| [[THPT Đan Phượng]], [[Hà Nội]] || 60 || 40 || 60 || -15 || 145
|-
| Nguyễn Lê Duy Khang || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn Chánh|THPT Chuyên Lương Văn Chánh]], [[Phú Yên]] || 80 || 20 || 60 || 0 || 160
|}
 
==== Quý 4====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 27 tháng 7 năm 2014''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="ccffcc"
| Nguyễn Trọng Nhân
|| [[Trường Trung học phổ thông chuyên Tiền Giang|THPT Chuyên Tiền Giang]], [[Tiền Giang]]
|| 60 || 10 || 70 || 120 ||260
|-
| Nguyễn Thanh Đức
|| [[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ|THPT Chuyên Nguyễn Huệ]], [[Hà Nội]]
|| 80 || 60 || 40 || -20 || 160
|-
|Nguyễn Phi Học
|| [[Trường Trung học Phổ thông Hoài Đức A|THPT Hoài Đức A]], [[Hà Nội]]
|| 40 || 10 || 0 || 0 || 50
|-
| Hoàng Song Bách
|| [[THPT Chuyên Hạ Long]], [[Quảng Ninh]]
|| 50 || 10 || 40 || -30 || 70
|}
 
=== Trận 53: Chung kết năm===