Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Park Hang-seo”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 93:
Ngay sau khi giải nghệ sự nghiệp cầu thủ vào năm 1988, Park Hang-seo làm trợ lý huấn luyện viên tại [[FC Seoul]] cho đến 1996 và sau đó làm vị trí tương tự tại câu lạc bộ [[Suwon Samsung Bluewings]] từ năm 1997 đến năm 1999.<ref>{{Chú thích web|url=https://thanhnien.vn/the-thao/bong-da-viet-nam/cuu-hlv-doi-seoul-fc-tro-thanh-tan-tro-ly-cua-thay-park-hang-seo-101050t.html|tựa đề=Cựu HLV đội Seoul FC trở thành tân trợ lý của thầy Park Hang-seo|tác giả=Nhật Duy|ngày=2019-05-01|website=[[Thanh niên (báo)|Thanh niên]]}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://vtc.vn/19-nam-truoc-hlv-park-hang-seo-tung-den-viet-nam-danh-bai-the-cong-ar431593.html|tựa đề=19 năm trước, HLV Park Hang Seo từng đến Việt Nam đánh bại Thể Công|họ=News|tên=V. T. C.|ngày=2018-10-11|website=Báo điện tử VTC News|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2022-05-26}}</ref>
 
Ông từng là một trong hai trợ lý của huấn luyện viên trưởng [[Guus Hiddink]] tại [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2002|FIFA World Cup 2022]], trước đó ông cũng có mặt trong thành phần ban huấn luyện [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc|đội tuyển Hàn Quốc]] dự [[Giải bóng đá vô địch thế giới 1994|World Cup 1994]].<ref name=":6" />
 
== Sự nghiệp huấn luyện viên ==
Dòng 134:
 
== Thống kê huấn luyện ==
{{updated|match played 16 January 2023}}
 
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
!rowspan="2"|Đội
!rowspan="2"|Từ
!rowspan="2"|Đến
!colspan="5"|Thành tích
|-
!{{abbr|P|Matches played}}!!{{abbr|W|Matches won}}!!{{abbr|D|Matches drawn}}!!{{abbr|L|Matches lost}}!!{{abbr|Win %|Win percentage}}
|-
|align="left"|[[Gyeongnam FC|Gyeongnam]]
|align="left"|22 tháng 8 năm 2005
|align="left"|16 tháng 11 năm 2007
{{WDL|78|29|15|34|decimals=2}}
|-
|align="left"|[[Jeonnam Dragons]]
|align="left"|27 tháng 12 năm 2007
|align="left"|8 tháng 11 năm 2010
{{WDL|110|39|27|44|decimals=2}}
|-
|align=left|[[Gimcheon Sangmu FC|Sangju Sangmu]]
|align=left|30 tháng 12 năm 2011
|align=left|11 tháng 12 năm 2015
{{WDL|168|63|34|71|decimals=2}}
|-
|align=left|[[Changwon City FC|Changwon City]]
|align=left|11 tháng 11 năm 2016
|align=left|14 tháng 10 năm 2017
{{WDL|34|8|11|15|decimals=2}}
|-
|align=left|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam|Việt Nam]]
|align=left|29 tháng 9 năm 2017
|align=left|31 tháng 1 năm 2023
{{WDL|55|26|15|14|decimals=2}}
|-
|align=left|[[Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam |U-23 Việt Nam]]
|align=left|11 tháng 10 năm 2017
|align=left|24 tháng 5 năm 2022
{{WDL|49|32|11|6|decimals=2}}
|-
!colspan="3"|Tổng cộng
{{WDLtot|494|197|113|184|decimals=2}}
|}
 
== Danh hiệu ==
Hàng 181 ⟶ 225:
 
'''Việt Nam'''
* [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á|AFF Cup]]: [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2018|2018]]; á quân: ([[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2022|2022]])
* Á quân [[Cúp Nhà vua (Thái Lan)]]: [[Cúp Nhà vua Thái Lan 2019|2019]]
* [[VFF Cup]]: [[Giải bóng đá giao hữu quốc tế – Hưng Thịnh 2022|2022]]