Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã lùi lại sửa đổi 71470029 của 58.187.55.254 (thảo luận) Thẻ: Lùi sửa |
Đã lùi lại sửa đổi 71470043 của 42.117.148.217 (thảo luận) Thẻ: Lùi sửa Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động Sửa đổi từ ứng dụng Android |
||
Dòng 7:
| most successful team = {{fb|BRA}} {{nowrap|(5 lần)}}
}}
'''[[Giải vô địch bóng đá thế giới]]''' bắt đầu được tổ chức từ [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1930|năm 1930]], dành cho các đội tuyến [[bóng đá]] nam của các quốc gia thuộc [[FIFA|Liên đoàn Bóng đá Thế giới]] (FIFA). Giải đấu này diễn ra bốn năm một lần, ngoại trừ hai năm 1942 và 1946, khoảng thời gian bị gián đoạn bởi [[Chiến tranh thế giới thứ hai]]. Trong giải vô địch mới nhất được tổ chức tại [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2022|Qatar năm 2022]], [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina |Argentina]] đã thắng
Trận chung kết giải vô địch bóng đá thế giới là trận đấu cuối cùng, xác định đội tuyển đăng quang ngôi vô địch. Nếu 90 phút thi đấu chính thức kết thúc bằng một tỷ số hòa, hai đội sẽ thi đấu thêm hai hiệp phụ, mỗi hiệp kéo dài 15 phút.
Sau 22 Giải vô địch bóng đá thế giới được tổ chức, đã có
Năm 1970 và 1994, cùng với 1986, 1990 và 2014 là các trận cho đến nay mà hai đội cùng gặp nhau (Brazil - Ý và Đức - Argentina). Kể từ năm 2022, trận chung kết năm 1934 vẫn là trận chung kết gần nhất diễn ra giữa hai đội chơi trận chung kết đầu tiên của họ.{{#tag:ref|Về mặt kĩ thuật, [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1958|trận chung kết 1958]] cũng diễn ra giữa hai đội lần đầu tiên, nhưng sự có mặt của Brazil trong cuộc thi đấu vòng tròn năm 1950 nhìn chung được tính là sự xuất hiện trong trận "chung kết" trứoc đó của đội.|group="n"}} Trận chung kết của giải đấu gần đây nhất ở Qatar diễn ra tại khu liên hợp thể thao lớn nhất của đất nước, [[
==Danh sách==
Dòng 52:
!Chủ nhà
! scope="col" | Vô địch
! scope="col" | Tỷ số trận chung kết<ref name=":0" />
! scope="col" | Á quân
! scope="col" |Sân vận động
Dòng 62:
|{{Flag|Uruguay}}
| style="text-align:right;" |{{fb-big|URU}}
| style="text-align:center;"|[[Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1930|
| style="text-align:left;"|{{fb-big|ARG|alt}}
|[[Sân vận động Centenario]]
Dòng 71:
| style="text-align:center;"|[[Giải vô địch bóng đá thế giới 1934|1934]]
|{{Flag|Ý|1861}}
|
| style="text-align:center; background:#cde5b2;"|[[Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1934|
| style="text-align:left;"|{{fb-big|TCH}}
|[[Sân vận động Nazionale PNF]]
Dòng 81:
| style="text-align:center;"|[[Giải vô địch bóng đá thế giới 1938|1938]]
|{{Flag|Pháp|1861}}
| style="text-align:
| style="text-align:center;"|[[Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1938| | style="text-align:left;"|{{fb-big|HUN|1920}}
|[[Sân vận động Yves-du-Manoir|Sân vận động Colombes]]
Hàng 91 ⟶ 92:
|{{Flag|Brasil|1889}}
| style="text-align:right;" |{{fb-big|URU}}
| style="text-align:center;"|[[Uruguay v Brasil (Giải vô địch bóng đá thế giới 1950)|
| style="text-align:left;"|{{fb-big|BRA|1889}}
|[[Sân vận động Maracanã]]
Hàng 101 ⟶ 102:
|{{Flag|Thụy Sĩ}}
| style="text-align:right;" |{{fb-big|FRG}}
| style="text-align:center;"|[[Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1954|
| style="text-align:left;"|{{fb-big|HUN|1949}}
|[[Sân vận động Wankdorf (1925)|Sân vận động Wankdorf]]
Hàng 110 ⟶ 111:
| style="text-align:center;"|[[Giải vô địch bóng đá thế giới 1958|1958]]
|{{Flag|Thụy Điển}}
|
| style="text-align:center;"|[[Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1958|
| style="text-align:left;"|{{fb-big|SWE}}
|[[Sân vận động Råsunda]]
Hàng 120 ⟶ 121:
| style="text-align:center;"|[[Giải vô địch bóng đá thế giới 1962|1962]]
|{{Flag|Chile}}
| style="text-align:
| style="text-align:center;"|[[Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1962| | style="text-align:left;"|{{fb-big|TCH}}
|[[Sân vận động quốc gia Chile|Sân vận động quốc gia]]
Hàng 130 ⟶ 132:
|{{Flag|Anh}}
| style="text-align:right;" |{{fb-big|ENG}}
| style="text-align:center; background:#cde5b2;"|[[Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1966|
| style="text-align:left;"|{{fb-big|FRG}}
|[[Sân vận động Wembley (1923)|Sân vận động Wembley]]
Hàng 140 ⟶ 142:
|{{Flag|México}}
| style="text-align:right;" |{{fb-big|BRA|1968}}
| style="text-align:center;"|[[Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1970|
| style="text-align:left;"|{{fb-big|ITA}}
|[[Sân vận động Azteca]]
Hàng 150 ⟶ 152:
|{{Flag|Tây Đức}}
| style="text-align:right;" |{{fb-big|FRG}}
| style="text-align:center;"|[[Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1974|
|
|[[Sân vận động Olympic (Munich)|Sân vận động Olympic]]
|[[München]], [[Tây Đức]]
Hàng 160 ⟶ 162:
|{{Flag|Argentina}}
| style="text-align:right;" |{{fb-big|ARG}}
| style="text-align:center; background:#cde5b2;"|[[Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1978|
| style="text-align:left;"|{{fb-big|NED}}
|[[Sân vận động tượng đài Antonio Vespucio Liberti]]
|[[Buenos Aires]], [[Argentina]]
Hàng 169 ⟶ 172:
|{{Flag|Tây Ban Nha}}
| style="text-align:right;" |{{fb-big|ITA}}
| style="text-align:center;"|[[Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1982|3–1]]
|
|[[Sân vận động Santiago Bernabéu]]
|[[Madrid]], [[Tây Ban Nha]]
Hàng 179 ⟶ 182:
|{{Flag|México}}
| style="text-align:right;" |{{fb-big|ARG}}
| style="text-align:center;"|[[Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1986|
| style="text-align:left;"|{{fb-big|FRG}}
|[[Sân vận động Azteca]]
|[[Thành phố México|Thành phố México, México]]
Hàng 188 ⟶ 192:
|{{Flag|Ý}}
| style="text-align:right;" |{{fb-big|FRG}}
| style="text-align:center;"|[[Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1990|
| style="text-align:left;"|{{fb-big|ARG}}
|[[Sân vận động Olimpico]]
Hàng 198 ⟶ 202:
|{{Flag|Hoa Kỳ}}
| style="text-align:right;" |{{fb-big|BRA}}
| style="text-align:center; background:#cedff2;"|[[Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1994|
| style="text-align:left;"|{{fb-big|ITA}}
|[[Rose Bowl (sân vận động)|Rose Bowl]]
Hàng 209 ⟶ 212:
|{{Flag|Pháp}}
| style="text-align:right;" |{{fb-big|FRA}}
| style="text-align:center;"|[[Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1998|
| style="text-align:left;"|{{fb-big|BRA}}
|[[Stade de France]]
Hàng 219 ⟶ 222:
|{{Flag|Hàn Quốc|1997}}<br>{{Flag|Nhật Bản}}
| style="text-align:right;" |{{fb-big|BRA}}
| style="text-align:center;"|[[Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 2002|
| style="text-align:left;"|{{fb-big|GER}}
|[[Sân vận động Quốc tế Yokohama]]
Hàng 229 ⟶ 232:
|{{Flag|Đức}}
| style="text-align:right;" |{{fb-big|ITA}}
| style="text-align:center; background:#cedff2;"|[[Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 2006|
| style="text-align:left;"|{{fb-big|FRA}}
|[[Sân vận động Olympic (Berlin)|Sân vận động Olympic]]
Hàng 240 ⟶ 242:
|{{Flag|Nam Phi}}
| style="text-align:right;" |{{fb-big|ESP}}
| style="text-align:center; background:#cde5b2;"|[[Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 2010|1–0]] {{dagger}}<br />{{Refn|group=n|Sau 90 phút thi đấu chính thức, hai đội hòa với tỷ số 0–0. Chung cuộc đội tuyển Tây Ban Nha thắng 1–0.<ref name="FIFA 2010" /><ref name="BBC2010" />}}
| rowspan="2" style="text-align:center; background:#cde5b2;" |1 - 0 (S.h.p)▼
| style="text-align:left;"|{{fb-big|NED}}
|[[Soccer City|Sân vận động Soccer City]]
Hàng 250 ⟶ 252:
|{{Flag|Brasil}}
| style="text-align:right;" |{{fb-big|GER}}
| style="text-align:center; background:#cde5b2;"|[[Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 2014|1–0]] {{dagger}}<br />{{Refn|group=n|Sau 90 phút thi đấu chính thức, hai đội hòa với tỷ số 0–0. Chung cuộc đội tuyển Đức thắng 1–0.<ref name="FIFA 2014" /><ref name="BBC2014" />}}
| style="text-align:left;"|{{fb-big|ARG}}
|Sân vận động Maracanã
Hàng 259 ⟶ 262:
|{{Flag|Nga}}
| style="text-align:right;" |{{fb-big|FRA}}
| style="text-align:center;"|[[Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 2018|
| style="text-align:left;"|{{fb-big|CRO}}
|[[Sân vận động Luzhniki]]
Hàng 269 ⟶ 272:
|{{Flag|Qatar}}
| style="text-align:right;" |{{fb-big|ARG}}
| style="text-align:center; background:#cedff2;"|[[Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 2022|
| style="text-align:left;"|{{fb-big|FRA}}
|[[Sân vận động Lusail Iconic]]
Hàng 320 ⟶ 322:
|{{fb|GER}}
| style="text-align:center;"| 8
|
| style="text-align:center;"| 4
| 1954, 1974, 1990, 2014
Hàng 326 ⟶ 328:
|-
|{{fb|ITA}}
|
| style="text-align:center;"| 4
| style="text-align:center;"| 2
| 1934, 1938, 1982, 2006
Hàng 332 ⟶ 335:
|-
|{{fb|ARG}}
| style="text-align:center;"| 6
| style="text-align:center;"| 3
| style="text-align:center;"| 3
Hàng 339 ⟶ 343:
|{{fb|FRA}}
| style="text-align:center;"|4
|
| style="text-align:center;"| 2
| 1998, 2018
Hàng 346 ⟶ 350:
|{{fb|URU}}
| style="text-align:center;"| 2
|
| 1930, 1950
|-
|{{fb|ENG}}
|
|
| style="text-align:center;"| 0
| 1966
| –
|-
|{{fb|Tây Ban Nha}}
| style="text-align:center;"| 1
| style="text-align:center;"| 1
| style="text-align:center;"| 0
| 2010
| –
Hàng 361 ⟶ 370:
|{{fb|NED}}
| style="text-align:center;"| 3
|
| style="text-align:center;"| 3
| –
Hàng 367 ⟶ 376:
|-
|{{fb|TCH}}
|
|
| style="text-align:center;"| 2
| –
| 1934, 1962
|-
|{{fb|HUN}}
| style="text-align:center;"| 2
| style="text-align:center;"| 0
| style="text-align:center;"| 2
| –
| 1938, 1954
|-
|{{fb|SWE}}
|
|
| style="text-align:center;"| 1
| –
| 1958
|-
|{{fb|CRO}}
| style="text-align:center;"| 1
| style="text-align:center;"| 0
| style="text-align:center;"| 1
| –
| 2018
|