Đội tuyển bóng đá quốc gia Belize

Đội tuyển bóng đá quốc gia Belize (tiếng Anh: Belize national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Belize do Liên đoàn bóng đá Belize quản lý.

Belize
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhNhững con báo Nam Mỹ
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Belize
Liên đoàn châu lụcCONCACAF (Bắc Mỹ)
Huấn luyện viên trưởngDale Pelayo Sr.
Thi đấu nhiều nhấtElroy Smith (57)
Ghi bàn nhiều nhấtDeon McCaulay (26)
Sân nhàSân vận động FFB
Sân vận động Isidoro Beaton
Mã FIFABLZ
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 182 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất114 (4-6.2016)
Thấp nhất201 (11.2007-1.2008)
Hạng Elo
Hiện tại 180 Giảm 2 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất166 (9.2018)
Thấp nhất189
Trận quốc tế đầu tiên
 El Salvador 3–0 Belize 
(San Salvador, El Salvador; 29 tháng 11 năm 1995)
Trận thắng đậm nhất
 Belize 7–1 Nicaragua 
(Thành phố Belize, Belize; 17 tháng 4 năm 2002)
Trận thua đậm nhất
 Costa Rica 7–0 Belize 
(San José, Costa Rica; 17 tháng 3 năm 1999)
 México 7–0 Belize 
(Monterey, Mexico; 21 tháng 6 năm 2008)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp Vàng CONCACAF
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2013)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng (2013)

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Belize là trận gặp đội tuyển El Salvador là vào năm 1995. Đội đã một lần tham dự cúp Vàng CONCACAF là vào năm 2013. Tại giải năm đó, đội đã để thua cả ba trận trước Hoa Kỳ, Costa Rica, Cuba và dừng bước ở vòng bảng.

Thành tích tại các giải đấu sửa

Giải vô địch thế giới sửa

  • 1930 đến 1986 - Không tham dự
  • 1994 - Không tham dự
  • 1998 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp Vàng CONCACAF sửa

Cúp Vàng CONCACAF
Năm Vòng Hạng Pld W D L GF GA
1991 đến 1993 Không tham dự
1996 đến 2002 Không vượt qua vòng loại
2003 Không tham dự
2005 đến 2011 Không vượt qua vòng loại
  2013 Vòng bảng 12th 3 0 0 3 1 11
2015 đến 2021 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 1 lần
vòng bảng
1/13 3 0 0 3 1 11

Cúp bóng đá UNCAF sửa

Năm Thành tích Thứ hạng GP W D L GF GA
1991 đến 1993 Không tham dự
  1995 Vòng bảng 6th 2 0 0 2 1 5
  1997 Vòng sơ loại 7th 2 0 1 1 1 2
  1999 Vòng bảng 6th 2 0 0 2 1 12
  2001 Vòng bảng 6th 2 0 1 1 3 7
2003 Không tham dự
  2005 Vòng bảng 7th 3 0 0 3 0 7
  2007 Vòng bảng 7th 3 0 0 3 3 7
  2009 Vòng bảng 7th 3 0 1 2 3 7
  2011 Vòng bảng 7th 3 0 1 2 3 8
  2013 Hạng tư 4th 5 1 1 3 2 4
  2014 Vòng bảng 7th 3 0 0 3 1 6
  2017 Vòng bảng 6th 5 0 1 4 2 10
Tổng cộng 1 lần hạng tư 10/13 30 1 6 23 19 69

Đội hình sửa

23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Nicaragua vào tháng 6 năm 2021.
Số liệu thống kê tính đến ngày 4 tháng 6 năm 2021 sau trận gặp Nicaragua.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
- 1TM West, WoodrowWoodrow West 19 tháng 9, 1985 (38 tuổi) 42 0   Verdes FC
1 1TM Tillett, CharlesCharles Tillett 29 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 1 0   Verdes FC
12 1TM Castillo, IsaacIsaac Castillo 25 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 0 0   Capital United FC

7 2HV Gaynair, IanIan Gaynair 26 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 56 2   Belmopan Bandits
- 2HV Trapp, EvralEvral Trapp 22 tháng 1, 1987 (37 tuổi) 36 0   Verdes FC
3 2HV Anderson, NormanNorman Anderson 25 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 8 0   Verdes FC
- 2HV Westby, CollinCollin Westby 19 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 4 0   Verdes FC
- 2HV Sutherland, AsrelAsrel Sutherland 8 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 3 0   San Pedro Pirates FC
8 2HV Nembhard, DeshawonDeshawon Nembhard 8 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 3 1   Charleston Battery
- 2HV Urbina, JoséJosé Urbina 13 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 1 0   Altitude FC
6 2HV Casanova, JordanJordan Casanova 30 tháng 4, 2004 (19 tuổi) 1 0   San Pedro Pirates FC
23 2HV Arzu, DonelDonel Arzu 27 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 1 0   Wagiya SC

- 3TV Makin, AndrésAndrés Makin 11 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 25 0   Belmopan Bandits
15 3TV Casey Jr., DenmarkDenmark Casey Jr. 14 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 20 1   Verdes FC
21 3TV Mensah, NanaNana Mensah 19 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 19 0   Michigan Stars FC
16 3TV Polanco, JordyJordy Polanco 8 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 15 0   Verdes FC
- 3TV Guerra, NahjibNahjib Guerra 18 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 10 0   Verdes FC
5 3TV Lewis, EanEan Lewis 25 tháng 2, 1991 (33 tuổi) 5 1   Belize Defence Force FC
- 3TV Rocha, TonyTony Rocha 21 tháng 8, 1993 (30 tuổi) 3 0   New York City FC
17 3TV Myvett, DarrelDarrel Myvett 15 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 3 0   Verdes FC
- 3TV Capello, AngeloAngelo Capello 27 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 2 0   Sheffield United U23s
- 3TV Smith, JesseJesse Smith 24 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 1 0   San Pedro Pirates FC
13 3TV Gill, IzonIzon Gill 27 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 1 0   Verdes FC
14 3TV Pelayo, JahlinJahlin Pelayo 29 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 0 0   Belmopan Bandits

9 4 McCaulay, DeonDeon McCaulay (đội trưởng) 20 tháng 9, 1987 (36 tuổi) 56 27   Georgia Revolution
- 4 Salazar, MichaelMichael Salazar 15 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 15 2   Memphis 901 FC
20 4 Lopez, KriseanKrisean Lopez 2 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 13 3   Verdes FC
- 4 Bernárdez, CarlosCarlos Bernárdez 28 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 6 2   Platense
19 4 Thurton, GilroyGilroy Thurton 7 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 4 0   Wagiya SC
- 4 August, JesseJesse August 22 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 2 1   Altitude FC
- 4 Wade, DesmondDesmond Wade 31 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 1 0   Belize Defence Force FC
- 4 Castillo, JonardJonard Castillo 11 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 0 0   Wagiya SC
- 4 Gonzalez, CarlosCarlos Gonzalez 27 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 0 0   Belmopan Bandits

Triệu tập gần đây sửa

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Wagner, EithonEithon Wagner 2 tháng 5, 1990 (33 tuổi) 0 0   Police United FC v.   Quần đảo Turks và Caicos; 30 tháng 3 năm 2021

HV Atkinson, MikeMike Atkinson 2 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 6 0   North Leigh v.   Quần đảo Turks và Caicos; 30 tháng 3 năm 2021

TV El Zein, JohnyJohny El Zein 24 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 0 0   Aris Limassol v.   Quần đảo Turks và Caicos; 30 tháng 3 năm 2021

Tham khảo sửa

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài sửa