Đội tuyển bóng đá quốc gia Quần đảo Virgin thuộc Anh

Đội tuyển bóng đá quốc gia Quần đảo Virgin thuộc Anh là đội tuyển cấp quốc gia của Quần đảo Virgin thuộc Anh do Hiệp hội bóng đá Quần đảo Virgin thuộc Anh quản lý. Đội hiện nằm trong nhóm các đội yếu nhất thế giới.

Quần đảo Virgin thuộc Anh
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhThe Nature Boys
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Quần đảo Virgin thuộc Anh
Liên đoàn châu lụcCONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe)
Huấn luyện viên trưởngJohn Reilly[1]
Đội trưởngTroy Caesar
Thi đấu nhiều nhấtCarlos Septus (21)
Ghi bàn nhiều nhấtAvondale Williams (5)
Sân nhàA. O. Shirley Recreation Ground
Mã FIFAVGB
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 207 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[2]
Cao nhất160 (3.2000, 8-11.2002)
Thấp nhất209 (3.2022)
Hạng Elo
Hiện tại 229 Giữ nguyên (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất171 (1989)
Thấp nhất230 (2017)
Trận quốc tế đầu tiên
 Anguilla 0–1 Quần đảo Virgin thuộc Anh 
(The Valley, Anguilla; Tháng 10 năm 1985)
Trận thắng đậm nhất
 Quần đảo Virgin thuộc Anh 6–0 Anguilla 
(Marigot, Saint Martin; 28 tháng 3 năm 1990)
Trận thua đậm nhất
 Cộng hòa Dominica 17–0 Virgin thuộc Anh 
(San Cristobal, Cộng hòa Dominica; 14 tháng 10 năm 2010)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự0
Kết quả tốt nhấtN/A
Cúp Vàng CONCACAF
Sồ lần tham dự0
Kết quả tốt nhấtN/A

Thành tích tại giải vô địch thế giới sửa

  • 1930 đến 1998 - Không tham dự
  • 2002 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp Vàng CONCACAF sửa

  • 1991 đến 1993 - Không vượt qua vòng loại
  • 1996 - Bỏ cuộc
  • 1998 đến 2005 - Không vượt qua vòng loại
  • 2007 - Bỏ cuộc
  • 2009 đến 2021 - Không vượt qua vòng loại
  • 2023 - Chưa xác định

Đội hình sửa

Đây là đội hình tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp CubaCuraçao vào tháng 6 năm 2021.[4]
Tính đến ngày 8 tháng 6 năm 2021

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
19 1TM William Butler 29 tháng 6, 2004 (19 tuổi) 1 0   Poole Town
18 1TM Daniel Gilford 3 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 0 0   VG United
1 1TM Phillip Graham 11 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 6 0   Panthers FC

- 2HV Joshua Bertie 9 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 11 0   Andover Town
17 2HV Giovanni Grant 28 tháng 12, 2002 (21 tuổi) 5 0   Old Madrid
23 2HV Charles Medway 2 tháng 6, 2002 (21 tuổi) 7 0   Poole Town
- 2HV Ikyjah Williams 14 tháng 4, 2003 (20 tuổi) 1 0   Rebels
5 2HV Jerry Wiltshire 4 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 7 2   Maidenhead United

11 3TV Luka Chalwell 11 tháng 4, 2004 (19 tuổi) 4 0   Poole Town
7 3TV T'Sharne Gallimore 20 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 8 0   Chesham United
16 3TV Miguel Marshall 11 tháng 4, 2002 (21 tuổi) 8 0   Poole Town
2 3TV Kristian Javier 6 tháng 4, 1996 (27 tuổi) 14 0   AC Commonwealth
10 3TV Luca Reich 29 tháng 7, 2003 (20 tuổi) 4 0   Wolues
6 3TV Carlos Septus 16 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 21 1   One Caribbean
8 3TV Jamie Wilson 31 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 14 1   Bridgwater Town

9 4 Kevin Fisher 27 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 10 1   Islanders
20 4 Tyler Forbes 18 tháng 4, 2002 (21 tuổi) 11 3   Poole Town
- 4 Robbie Green 5 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 10 0   Wolues
21 4 Denvin Jones 2 0   Rebels
12 4 Justin Smith 12 tháng 8, 2003 (20 tuổi) 3 0   One Love United
4 Charley McMillan-Lopez 2 0   Ashford United

Từng được triệu tập sửa

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập

HV Liam Blok 10 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 3 0 Unattached vs.   Saint Vincent và Grenadines, 30 tháng 3 năm 2021


Jahmal Prentice 15 tháng 5, 2003 (20 tuổi) 0 0   Rebels vs.   Saint Vincent và Grenadines, 30 tháng 3 năm 2021

Tham khảo sửa

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.
  2. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  3. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  4. ^ “BVI to play Antigua ahead of 2018 WC Qualifiers”. Truy cập 25 tháng 11 năm 2015.

Liên kết ngoài sửa