Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Iraq

Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Iraq đại diện cho Iraq tại các giải đấu bóng đá trong nhà quốc tế và được điều hành bởi Ủy ban Futsal của Hiệp hội bóng đá Iraq. Đây là một trong những đội tuyển đang phát triển ở châu Á. Tính đến tháng 11 năm 2017, Iraq xếp hạng thứ 50 trên bảng xếp hạng bóng đá trong nhà thế giới.[1]

Iraq
Shirt badge/Association crest
Biệt danhSư tử Lưỡng Hà
Usood Al-Rafidain (اسود الرافدين)
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Iraq
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Huấn luyện viênHaitham Abbas
Đội trưởngUtayl Khaleel Abdulqader
Mã FIFAIRQ
Xếp hạng FIFA58 (20 tháng 5 năm 2021 (2021-05-20))[1]
Sân nhà
Sân khách
Trận quốc tế đầu tiên
 Hàn Quốc 3 – 1 Iraq Iraq
(Tehran, Iran; 14 tháng 7 năm 2001 (2001-07-14))
Chiến thắng đậm nhất
Iraq Iraq 19 – 0 Guam 
(Đài Bắc, Đài Loan; 1 tháng 3 năm 2007 (2007-03-01))
Iraq Iraq 20 – 1 Brunei 
(Jakarta, Indonesia; 24 tháng 10 năm 2002 (2002-10-24))
Thất bại đậm nhất
 Iran 13 – 2 Iraq Iraq
(Tashkent, Uzbekistan; 14 tháng 2 năm 2016 (2016-02-14))
World Cup
Số lần dự0
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á
Số lần dự13 (Lần đầu vào năm 2001)
Thành tích tốt nhấtTứ kết, (2002, 2016)
Giải vô địch bóng đá trong nhà Tây Á
Số lần dự3 (Lần đầu vào năm 2007)
Thành tích tốt nhất Vô địch, (2009)

Iraq đã thi đấu tại Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 11 lần. Kết quả tốt nhất của đội là vào tới tứ kết năm 20022016. Iraq cũng đã tham dự tại 3 Giải vô địch bóng đá trong nhà Tây Á, vào năm 2007 họ kết thúc ở vị trí thứ ba. Vào năm 2009, họ vô địch giải đấu lần đầu. Năm 2012, giống như năm 2007, họ một lần nữa kết thúc ở vị trí thứ ba. Iraq cũng từng tham dự các Giải vô địch bóng đá trong nhà Ả Rập 20052008, nhưng không thể vượt qua vòng bảng cả hai lần.

Kỷ lục giải đấu sửa

Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới sửa

Kỷ lục giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới
Năm Kết quả Vị trí ST T H* B BT BB
  1989 Không tham dự
  1992
  1996
  2000
  2004 Không vượt qua vòng loại
  2008
  2012
  2016
  2021
  2024 Chưa xác định
Tổng số Mới nhất: 0/9 0 0 0 0 0 0

Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á sửa

Kỷ lục giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á
Năm Kết quả ST T H B BT BB
  1999 Không tham dự
  2000
  2001 Vòng bảng 3 0 1 2 8 16
  2002 Tứ kết 5 2 0 3 37 18
  2003 Vòng bảng 3 1 0 2 12 10
  2004 Không tham dự
  2005 Vòng bảng 8 6 0 2 33 19
  2006 3 0 0 3 4 12
  2007 3 1 0 2 9 13
  2008 3 0 0 3 4 14
  2010 3 1 0 2 12 20
  2012 Không vượt qua vòng loại
  2014 Vòng bảng 3 2 0 1 11 7
  2016 Tứ kết 5 2 0 3 15 25
  2018 Hạng tư 6 2 2 2 16 18
  2020 Không vượt qua vòng loại
  2022 Vòng bảng 3 1 1 1 9 5
  2024 Vượt qua vòng loại
Tổng số 13/17 47 18 4 26 166 173

Bóng đá trong nhà tại Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á sửa

  • 2005Không tham dự
  • 2007Không tham dự
  • 2009Không tham dự
  • 2013 – Vòng bảng
  • 2017Không tham dự

Giải vô địch bóng đá trong nhà Tây Á sửa

Giải vô địch bóng đá trong nhà Ả Rập sửa

  • 1998Không tham dự
  • 2005 – Vòng bảng
  • 2007Không tham dự
  • 2008 – Vòng bảng

Đội hình sửa

Đội hình hiện tại sửa

Đội hình đội tuyển Iraq hiện tại trong Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2018

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Yahya Abdulnoor
13 1TM Zaher Mahdi
2 FP Mustafa Bachay 14 tháng 1, 1992 (32 tuổi)   Naft Al-Wasat
3 FP Firas Mohammed 1 tháng 11, 1982 (41 tuổi)   Naft Al-Wasat
4 FP Tareq Zeyad
5 FP Hussein Al-Zubiaidi 4 tháng 8, 1979 (44 tuổi)
6 FP Zaid Ali
7 FP Salim Faisal 16 tháng 1, 1995 (29 tuổi)   Naft Al-Wasat
8 FP Ghaith Riyadh
9 FP Hassan Ali Jabar 13 tháng 1, 1989 (35 tuổi)
10 FP Hasan Dakheel 1 tháng 6, 1992 (31 tuổi)   Naft Al-Wasat
11 FP Rafid Hameed 9 tháng 1, 1993 (31 tuổi)   Naft Al-Wasat
12 FP Zainal Abdeen 13 tháng 12, 1995 (28 tuổi)
14 FP Waleed Khalid 29 tháng 6, 1992 (31 tuổi)   Naft Al-Wasat

Đội hình cũ sửa

Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á

Tham khảo sửa

  1. ^ a b “Current ranking”. Futsal World Ranking. ngày 16 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2018.
Tiền nhiệm:
2007
  Iran
Giải vô địch bóng đá trong nhà Tây Á
2009 (Lần thứ 1)
Kế nhiệm:
2012
  Iran

Bản mẫu:UAFA Futsal