"Airplanes" là một bài hát của rapper người Mỹ B.o.B hợp tác với nghệ sĩ thu âm người Mỹ Hayley Williams, đồng thời là giọng ca chính của ban nhạc người Mỹ Paramore, nằm trong album phòng thu đầu tay của anh, B.o.B Presents: The Adventures of Bobby Ray (2010). Nó được phát hành như là đĩa đơn thứ ba trích từ album vào ngày 13 tháng 4 năm 2010 bởi Grand Hustle Records, Rebel Rock Music, Atlantic RecordsA&M/Octone. Bài hát được đồng viết lời bởi B.o.B, Jeremy "Kinetics" Dussolliet, Tim "One Love" Sommers, Christine Dominguez với những nhà sản xuất nó Alex da KidDJ Frank E. Ban đầu được sáng tác và thu âm bởi Lupe Fiasco nhưng đã không thể ra mắt, "Airplanes" là một bản alternative hip hoprap rock mang nội dung đề cập đến lời tự sự và hồi tưởng của một người đàn ông đối với quá khứ, trong đó anh mong ước được trở lại khoảng thời gian đơn giản trước khi thành công, với hình tượng những chiếc máy bay như là phép ẩn dụ cho danh tiếng trong cuộc sống. Một bản phối lại cho bài hát mang tiêu đề "Airplanes, Part II" với sự tham gia góp giọng từ Eminem, đã được phát hành.

"Airplanes"
Đĩa đơn của B.o.B hợp tác với Hayley Williams của Paramore
từ album B.o.B Presents: The Adventures of Bobby Ray
Mặt B"Created A Monster"
Phát hành13 tháng 4 năm 2010 (2010-04-13)
Định dạng
Thu âm2009
Thể loại
Thời lượng3:01
Hãng đĩa
Sáng tác
Sản xuất
Thứ tự đĩa đơn của B.o.B
"Don't Let Me Fall"
(2010)
"Airplanes"
(2010)
"Magic"
(2010)
Thứ tự đĩa đơn của Hayley Williams
"Airplanes"
(2010)
"Stay the Night"
(2013)
Video âm nhạc
"Airplanes" trên YouTube

Sau khi phát hành, "Airplanes" nhận được những phản ứng tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, trong đó họ đánh giá cao giai điệu sâu lắng, nội dung mang tính chất tự sự và quá trình sản xuất nó. Ngoài ra, bài hát còn gặt hái nhiều giải thưởng và đề cử tại những lễ trao giải lớn, bao gồm đề cử tại giải thưởng âm nhạc Billboard năm 2011 cho Top Bài hát Rap và một đề cử giải Grammy ở hạng mục Hợp tác giọng pop xuất sắc nhất (cho "Airplanes, Part II") tại lễ trao giải thường niên lần thứ 53. "Airplanes" cũng tiếp nhận những thành công vượt trội về mặt thương mại, đứng đầu các bảng xếp hạng ở New Zealand và Vương quốc Anh, đồng thời lọt vào top 10 ở hầu hết những quốc gia bài hát xuất hiện, bao gồm vươn đến top 5 ở những thị trường lớn như Úc, Áo, Canada, Đan Mạch, Ireland và Thụy Sĩ. Tại Hoa Kỳ, nó đạt vị trí thứ hai trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100, trở thành đĩa đơn thứ hai của B.o.B và đầu tiên của Williams vươn đến top 5 tại đây. Tính đến nay, "Airplanes" đã bán được hơn 8 triệu bản trên toàn cầu, trở thành một trong những đĩa đơn bán chạy nhất mọi thời đại.

Video ca nhạc cho "Airplanes" được đạo diễn bởi Hiro Murai, trong đó bao gồm những cảnh B.o.B xuất hiện và rap ở nhiều bối cảnh khác nhau, như trong một bữa tiệc, trên sân khấu và trong một căn phòng, trong khi Williams đi chân trần và hát trong một căn phòng đầy ánh sáng với những bức ảnh ở xung quanh. Nó đã nhận được những lượt yêu cầu phát sóng liên tục trên những kênh truyền hình âm nhạc, như MTV, VH1BET, đồng thời gặt hái bốn đề cử tại giải Video âm nhạc của MTV năm 2010 cho Video của năm, Video xuất sắc nhất của nam ca sĩ, Video Hip-Hop xuất sắc nhấtHợp tác xuất sắc nhất. Để quảng bá bài hát, nam rapper đã trình diễn "Airplanes" (với Williams hoặc Eminem) trên nhiều chương trình truyền hình và lễ trao giải lớn, bao gồm giải Video âm nhạc của MTV năm 2010, giải Âm nhạc châu Âu của MTV năm 2010giải BET năm 2010, cũng như trong nhiều chuyến lưu diễn của anh. Kể từ khi phát hành, nó đã được hát lại và sử dụng làm nhạc mẫu bởi nhiều nghệ sĩ, như Avril Lavigne, Rihanna, Nicki Minaj, Keyshia Cole, The Ready Set, Royce da 5'9", MKTO, Boyce AvenueTyler Ward.

Danh sách bài hát sửa

  • Tải kĩ thuật số
  1. "Airplanes" (hợp tác với Hayley Williams) - 3:01
  • Tải kĩ thuật số - Airplanes, Part II
  1. "Airplanes, Part II" (hợp tác với Eminem và Hayley Williams) - 5:19
  • Tải kĩ thuật số - Đĩa đơn cao cấp[1]
  1. "Airplanes" (hợp tác với Hayley Williams) - 3:01
  2. "Airplanes" (DJ Frank E! phối lại) (hợp tác với Hayley Williams) - 5:52
  3. "Airplanes" (video ca nhạc) (hợp tác với Hayley Williams) - 3:02
  1. "Airplanes" (hợp tác với Hayley Williams) - 3:01
  2. "Created A Monster" - 3:25

Xếp hạng sửa

Chứng nhận sửa

Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Úc (ARIA)[58] 4× Bạch kim 280.000^
Áo (IFPI Áo)[59] Vàng 15.000*
Canada (Music Canada)[60] 3× Bạch kim 30.000^
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[61] Vàng 15.000^
Đức (BVMI)[62] Vàng 250.000^
Ý (FIMI)[63] Vàng 15.000*
New Zealand (RMNZ)[64] Bạch kim 15.000*
Hàn Quốc (Gaon Chart 370,259[65]
Anh Quốc (BPI)[67] Bạch kim 766,000[66]
Hoa Kỳ (RIAA)[68] 6× Bạch kim 6.000.000 

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.
  Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+stream.

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ “Airplanes (feat. Hayley Williams of Paramore) - Deluxe Single by B.o.B on Apple Music”. Apple Music. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  2. ^ “B.o.B Feat. Hayley Williams – Airplanes”. Discogs. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  3. ^ "Australian-charts.com – B.o.B feat. Hayley Williams of Paramore – Airplanes" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles.
  4. ^ "Austriancharts.at – B.o.B feat. Hayley Williams of Paramore – Airplanes" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  5. ^ "Ultratop.be – B.o.B feat. Hayley Williams of Paramore – Airplanes" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  6. ^ "Ultratop.be – B.o.B feat. Hayley Williams of Paramore – Airplanes" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50.
  7. ^ "B.o.B Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  8. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 41. týden 2010.
  9. ^ "Danishcharts.com – B.o.B feat. Hayley Williams of Paramore – Airplanes" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten.
  10. ^ “European Hot 100 archive for B.o.B's entries”. Billboard.com. ngày 4 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2010.
  11. ^ "B.o.B feat. Hayley Williams of Paramore: Airplanes" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  12. ^ "Lescharts.com – B.o.B feat. Hayley Williams of Paramore – Airplanes" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2011.
  13. ^ “B.o.B feat. Hayley Williams of Paramore - Airplanes” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  14. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  15. ^ "Chart Track: Week 23, 2010" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart.
  16. ^ "B.o.B feat. Hayley Williams – Airplanes Media Forest" (bằng tiếng Israel). Israeli Airplay Chart. Media Forest.
  17. ^ "Italiancharts.com – B.o.B feat. Hayley Williams of Paramore – Airplanes" (bằng tiếng Anh). Top Digital Download.
  18. ^ "Nederlandse Top 40 – week 34, 2010" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40
  19. ^ "Dutchcharts.nl – B.o.B feat. Hayley Williams of Paramore – Airplanes" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100.
  20. ^ "Charts.nz – B.o.B feat. Hayley Williams of Paramore – Airplanes" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles.
  21. ^ "Norwegiancharts.com – B.o.B feat. Hayley Williams of Paramore – Airplanes" (bằng tiếng Anh). VG-lista.
  22. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
  23. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 27. týden 2010.
  24. ^ “Gaon Digital Chart (International) - Week 19 of 2010” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  25. ^ "Swedishcharts.com – B.o.B feat. Hayley Williams of Paramore – Airplanes" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100.
  26. ^ "Swisscharts.com – Bob Ft Hayley Williams – Airplanes" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart.
  27. ^ "BoB: Artist Chart History" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  28. ^ "B.o.B Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2011.
  29. ^ "B.o.B Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2011.
  30. ^ "B.o.B Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2011.
  31. ^ "B.o.B Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2011.
  32. ^ "B.o.B Chart History (Hot Rap Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2011.
  33. ^ "B.o.B Chart History (Rhythmic)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2011.
  34. ^ “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2010”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  35. ^ “Jahreshitparade 2010”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  36. ^ “Jaaroverzichten 2010”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  37. ^ “Rapports Annuels 2010”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  38. ^ “Canadian Hot 100 Music Chart: Best of 2010”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  39. ^ “Track 2010 Top-50”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  40. ^ “2010 Year End Charts – European Hot 100 Singles”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  41. ^ “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  42. ^ “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  43. ^ “IRMA - Best of 2010”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  44. ^ “Classifiche annuali dei dischi più venduti e dei singoli più scaricati nel 2010” (bằng tiếng Ý). FIMI. ngày 17 tháng 1 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  45. ^ “Jaarlijsten 2010” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  46. ^ “Jaaroverzichten 2010” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  47. ^ “Top Selling Singles of 2010”. RIANZ. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  48. ^ “Gaon Digital Chart (International) – 2010” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  49. ^ “Årslista Singlar – År 2010”. Swedish Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  50. ^ “Swiss Year-End Charts 2010”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  51. ^ “UK Year-end Singles 2010” (PDF). The Official Charts Company. Chartplus.co.uk. tr. 1. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  52. ^ “Hot 100 Songs - Year-End 2010”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  53. ^ “Pop Songs - Year-End 2010”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  54. ^ “Rap Airplay Songs - Year-End 2010”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  55. ^ “The Billboard Rhythmic Songs – 2010 Year End Charts”. Billboard. Prometheus Global Media. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  56. ^ “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  57. ^ “Billboard Hot 100 60th Anniversary Interactive Chart”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019.
  58. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2011 Singles” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  59. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Áo – B.O.B – Airplanes” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo.
  60. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – B.O.B – Airplanes” (bằng tiếng Anh). Music Canada.
  61. ^ “Track Top-40 Week 41 2010”. Hitlisten. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2010.
  62. ^ “Gold-/Platin-Datenbank (B.O.B; 'Airplanes')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  63. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – B.O.B – Airplanes” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Chọn "2011" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "Airplanes" ở mục "Filtra". Chọn "Singoli" dưới "Sezione".
  64. ^ MỤC id (chart number) CHO CHỨNG NHẬN NEW ZEALAND.
  65. ^ Doanh số tiêu thụ của "Airplanes":
  66. ^ “uk charts - Bring The Noise”. wordpress.com. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2015.
  67. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – B.O.B – Airplanes” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn single trong phần Format. Chọn Bạch kim' ở phần Certification. Nhập Airplanes vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
  68. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – B.O.B – Airplanes” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ.

Liên kết ngoài sửa