Burlington là thành phố ở tây bắc Vermont, bên bờ hồ Champlain. Burlington là quận lỵ của quận Chittenden. Đây là thành phố lớn nhất Vermont, là trung tâm cảng, thương mại và du lịch, công nghiệp chế tạo. Thành phố có các sản phẩm chính: thiết bị điện tử, thép, gỗ, dệt. Thành phố này có Đại học Vermont (lập năm 1791), Champlain College (lập năm 1878), Burlington College (lập năm 1972). Ethan Allen, một anhh hùng trong thời cách mạng Mỹ (1775-1783) sống ở Burlington từ năm 1787 đến năm 1789. Nhà giáo dục và triết học Mỹ John Dewey sinh ra ở đây. Khu vực này có dân định cư năm 1773 và được đặt tên theo dòng họ Burling, những người định cư sớm ở khu vực này.

Burlington, Vermont
—  City  —
Burlington seen from Lake Champlain
Burlington seen from Lake Champlain
Hiệu kỳ của Burlington, Vermont
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Burlington, Vermont
Ấn chương
Tên hiệu: The Queen City
Location in Vermont
Location in Vermont
Burlington, Vermont trên bản đồ Thế giới
Burlington, Vermont
Burlington, Vermont
Tọa độ: 44°28′33″B 073°12′43″T / 44,47583°B 73,21194°T / 44.47583; -73.21194[1]
CountryUnited States
StateVermont
CountyChittenden
Settled1783
Organized (town)1785
Incorporated (city)1865
Đặt tên theoRichard Boyle, 3rd Earl of Burlington sửa dữ liệu
Chính quyền
 • MayorMiro Weinberger (D)
Diện tích
 • City15,5 mi2 (40,1 km2)
 • Đất liền10,6 mi2 (27,4 km2)
 • Mặt nước4,9 mi2 (12,7 km2)
Độ cao[1]200 ft (61 m)
Dân số (2010)2[2]
 • City42,417
 • Mật độ3.682,0/mi2 (1.421,6/km2)
 • Đô thị108,740
 • Mật độ đô thị1.760,8/mi2 (6,798/km2)
 • Vùng đô thị211,261
Múi giờEST (UTC-5)
 • Mùa hè (DST)EDT (UTC-4)
ZIP code05401-05402, 05405-05406, 05408
Mã điện thoại802
Thành phố kết nghĩaArad, Bethlehem, Ełk, Honfleur, Moss Point, Puerto Cabezas, Yaroslavl sửa dữ liệu
Trang webBurlingtonVT.gov

Chú thích sửa

Tham khảo sửa